hurt: Đau
Hurt mô tả cảm giác đau đớn hoặc tổn thương về thể xác hoặc tinh thần.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hurt
|
Phiên âm: /hɜːrt/ | Loại từ: Động từ (bất quy tắc: hurt – hurt – hurt) | Nghĩa: Làm đau, tổn thương | Ngữ cảnh: Gây đau đớn thể xác hoặc tinh thần |
I hurt my leg playing football. |
Tôi bị đau chân khi chơi bóng. |
| 2 |
Từ:
hurts
|
Phiên âm: /hɜːrts/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Làm đau | Ngữ cảnh: Thì hiện tại đơn |
My head hurts. |
Đầu tôi đau. |
| 3 |
Từ:
hurt
|
Phiên âm: /hɜːrt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vết thương, nỗi đau | Ngữ cảnh: Sự tổn thương về thể xác hoặc tinh thần |
Time will heal your hurt. |
Thời gian sẽ chữa lành vết thương của bạn. |
| 4 |
Từ:
hurtful
|
Phiên âm: /ˈhɜːrtfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đau lòng, tổn thương | Ngữ cảnh: Gây tổn thương cảm xúc |
Her words were very hurtful. |
Lời nói của cô ấy thật đau lòng. |
| 5 |
Từ:
hurting
|
Phiên âm: /ˈhɜːrtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang đau, đang tổn thương | Ngữ cảnh: Dùng cho cảm xúc hoặc thể chất |
He’s still hurting from the breakup. |
Anh ấy vẫn đang đau khổ sau khi chia tay. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Sometimes words hurt more than swords. Đôi khi lời nói còn đau hơn kiếm. |
Đôi khi lời nói còn đau hơn kiếm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Words cut (or hurt) more than swords. Lời nói cắt (hoặc làm tổn thương) nhiều hơn kiếm. |
Lời nói cắt (hoặc làm tổn thương) nhiều hơn kiếm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Don't cry out before you are hurt. Đừng khóc trước khi bạn bị tổn thương. |
Đừng khóc trước khi bạn bị tổn thương. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Words cut [hurt] more than swords. Lời nói chém [đau] hơn kiếm. |
Lời nói chém [đau] hơn kiếm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Many words cut [hurt] more than swords. Nhiều từ còn chém [đau] hơn kiếm. |
Nhiều từ còn chém [đau] hơn kiếm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Many words cut (or hurt) more than swords. Nhiều từ còn cắt (hoặc đau) hơn kiếm. |
Nhiều từ còn cắt (hoặc đau) hơn kiếm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
One enemy can do more hurt than ten friends can do good.Jonathan Swift Một kẻ thù có thể làm tổn thương nhiều hơn mười người bạn có thể làm điều tốt. |
Một kẻ thù có thể làm tổn thương nhiều hơn mười người bạn có thể làm điều tốt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was very hurt by his unkind words. Cô rất đau lòng vì những lời nói không hay của anh. |
Cô rất đau lòng vì những lời nói không hay của anh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He hurt his head by running against a wall. Anh ấy bị thương ở đầu khi chạy vào tường. |
Anh ấy bị thương ở đầu khi chạy vào tường. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Stop that or you'll get hurt! Dừng lại nếu không bạn sẽ bị thương! |
Dừng lại nếu không bạn sẽ bị thương! | Lưu sổ câu |
| 11 |
He is hurt but still conscious. Anh ấy bị thương nhưng vẫn tỉnh táo. |
Anh ấy bị thương nhưng vẫn tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Movement can be painful when you've hurt your back. Chuyển động có thể gây đau khi bạn bị đau lưng. |
Chuyển động có thể gây đau khi bạn bị đau lưng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I really love the people that I really hurt. Tôi thực sự yêu những người mà tôi thực sự làm tổn thương. |
Tôi thực sự yêu những người mà tôi thực sự làm tổn thương. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I did everything to hurt her, including sleeping around. Tôi đã làm mọi thứ để làm tổn thương cô ấy, kể cả việc ngủ nướng. |
Tôi đã làm mọi thứ để làm tổn thương cô ấy, kể cả việc ngủ nướng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Slowly that really care for another often hurt myself. Chậm rãi mà thực sự quan tâm đến người khác thường làm tổn thương bản thân tôi. |
Chậm rãi mà thực sự quan tâm đến người khác thường làm tổn thương bản thân tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She was rather hurt by his unkind words. Cô ấy khá đau lòng vì những lời nói không hay ho của anh ấy. |
Cô ấy khá đau lòng vì những lời nói không hay ho của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He cried because he had hurt his knee. Anh ấy đã khóc vì bị đau đầu gối. |
Anh ấy đã khóc vì bị đau đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Neither the driver nor the passengers were hurt. Cả tài xế và hành khách đều không bị thương. |
Cả tài xế và hành khách đều không bị thương. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Her lies hurt my father deeply. Những lời nói dối của cô ấy khiến cha tôi tổn thương sâu sắc. |
Những lời nói dối của cô ấy khiến cha tôi tổn thương sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'm terribly sorry-did I hurt you? Tôi thực sự xin lỗi |
Tôi thực sự xin lỗi | Lưu sổ câu |
| 21 |
It's not funny! Someone could have been hurt. Không vui chút nào! Ai đó có thể đã bị thương. |
Không vui chút nào! Ai đó có thể đã bị thương. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A heart was hurt you many times. Một trái tim đã làm bạn tổn thương nhiều lần. |
Một trái tim đã làm bạn tổn thương nhiều lần. | Lưu sổ câu |
| 23 |
My friends' angry words hurt my feelings. Những lời nói tức giận của bạn bè làm tổn thương cảm xúc của tôi. |
Những lời nói tức giận của bạn bè làm tổn thương cảm xúc của tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Thank you, so busy, also come to hurt me. Cảm ơn anh, bận quá cũng đến làm em đau. |
Cảm ơn anh, bận quá cũng đến làm em đau. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Don't squeeze the kitten, you will hurt it. Đừng bóp mèo con, bạn sẽ làm nó bị thương. |
Đừng bóp mèo con, bạn sẽ làm nó bị thương. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Did not hurt to laugh at other people's scars. Không vui khi cười trước vết sẹo của người khác. |
Không vui khi cười trước vết sẹo của người khác. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I hurt my foot, and had to hobble home. Tôi bị thương ở chân và phải tập tễnh về nhà. |
Tôi bị thương ở chân và phải tập tễnh về nhà. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He hurt his back playing squash. Anh ấy bị đau lưng khi chơi bóng quần. |
Anh ấy bị đau lưng khi chơi bóng quần. | Lưu sổ câu |
| 29 |
During the disturbance which followed, three Englishmen were hurt. Trong cuộc xáo trộn diễn ra sau đó, ba người Anh đã bị thương. |
Trong cuộc xáo trộn diễn ra sau đó, ba người Anh đã bị thương. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Sticks and stones may break my bones, but words will never hurt me. Gậy và đá có thể làm tôi gãy xương, nhưng lời nói sẽ không bao giờ làm tổn thương tôi. |
Gậy và đá có thể làm tôi gãy xương, nhưng lời nói sẽ không bao giờ làm tổn thương tôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Strong light hurts my eyes. Ánh sáng mạnh làm đau mắt tôi. |
Ánh sáng mạnh làm đau mắt tôi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Did you hurt yourself? Bạn có làm tổn thương chính mình không? |
Bạn có làm tổn thương chính mình không? | Lưu sổ câu |
| 33 |
Stop it. You're hurting me. Dừng lại. Bạn đang làm tổn thương tôi. |
Dừng lại. Bạn đang làm tổn thương tôi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
No one was seriously hurt in the accident. Không ai bị thương nặng trong vụ tai nạn. |
Không ai bị thương nặng trong vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
My back is really hurting me today. Hôm nay lưng tôi rất đau. |
Hôm nay lưng tôi rất đau. | Lưu sổ câu |
| 36 |
My shoes hurt—they're too tight. Giày của tôi bị đau |
Giày của tôi bị đau | Lưu sổ câu |
| 37 |
My feet hurt. Chân tôi đau. |
Chân tôi đau. | Lưu sổ câu |
| 38 |
My head hurts. Đầu tôi đau. |
Đầu tôi đau. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Ouch! That hurt! Ầm ầm! Đau quá! |
Ầm ầm! Đau quá! | Lưu sổ câu |
| 40 |
It hurts when I bend my knee. Tôi rất đau khi gập đầu gối. |
Tôi rất đau khi gập đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 41 |
It hurts if I move my neck. Tôi đau nếu cử động cổ. |
Tôi đau nếu cử động cổ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
It hurts to breathe. Thật đau khi thở. |
Thật đau khi thở. | Lưu sổ câu |
| 43 |
What really hurt was that he never answered my letter. Điều thực sự gây tổn thương là anh ấy không bao giờ trả lời thư của tôi. |
Điều thực sự gây tổn thương là anh ấy không bao giờ trả lời thư của tôi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I'm sorry, I didn't mean to hurt you. Tôi xin lỗi, tôi không cố ý làm tổn thương bạn. |
Tôi xin lỗi, tôi không cố ý làm tổn thương bạn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I didn't want to hurt his feelings. Tôi không muốn làm tổn thương cảm xúc của anh ấy. |
Tôi không muốn làm tổn thương cảm xúc của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 46 |
It always hurts to lose, especially in the final. Luôn luôn đau đớn khi thua, đặc biệt là trong trận chung kết. |
Luôn luôn đau đớn khi thua, đặc biệt là trong trận chung kết. | Lưu sổ câu |
| 47 |
It hurt me to think that he would lie to me. Tôi đau lòng khi nghĩ rằng anh ấy sẽ nói dối tôi. |
Tôi đau lòng khi nghĩ rằng anh ấy sẽ nói dối tôi. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I know you're hurting and I want to help you. Tôi biết bạn đang bị tổn thương và tôi muốn giúp bạn. |
Tôi biết bạn đang bị tổn thương và tôi muốn giúp bạn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Hard work never hurt anyone. Làm việc chăm chỉ không bao giờ làm hại ai. |
Làm việc chăm chỉ không bao giờ làm hại ai. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Many people on low incomes will be hurt by the government's plans. Nhiều người có thu nhập thấp sẽ bị ảnh hưởng bởi các kế hoạch của chính phủ. |
Nhiều người có thu nhập thấp sẽ bị ảnh hưởng bởi các kế hoạch của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
High interest rates are hurting the local economy. Lãi suất cao đang gây hại cho nền kinh tế địa phương. |
Lãi suất cao đang gây hại cho nền kinh tế địa phương. | Lưu sổ câu |
| 52 |
His campaign is already hurting for money. Chiến dịch tranh cử của anh ấy đã bị tổn hại vì tiền. |
Chiến dịch tranh cử của anh ấy đã bị tổn hại vì tiền. | Lưu sổ câu |
| 53 |
It wouldn't hurt you to help with the housework occasionally. Thỉnh thoảng giúp bạn làm việc nhà sẽ không có hại gì. |
Thỉnh thoảng giúp bạn làm việc nhà sẽ không có hại gì. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I was shaken, but not actually hurt. Tôi đã rung động, nhưng không thực sự bị tổn thương. |
Tôi đã rung động, nhưng không thực sự bị tổn thương. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She fell and hurt her leg quite badly. Cô ấy bị ngã và bị thương ở chân khá nặng. |
Cô ấy bị ngã và bị thương ở chân khá nặng. | Lưu sổ câu |
| 56 |
My ankle still hurts quite badly. Mắt cá chân của tôi vẫn còn đau khá nặng. |
Mắt cá chân của tôi vẫn còn đau khá nặng. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Ouch! It really hurts. Ầm ầm! Nó thực sự rất đau. |
Ầm ầm! Nó thực sự rất đau. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I knew it was going to hurt—but not that much! Tôi biết nó sẽ rất đau |
Tôi biết nó sẽ rất đau | Lưu sổ câu |
| 59 |
Does it hurt a lot? Có đau nhiều không? |
Có đau nhiều không? | Lưu sổ câu |
| 60 |
They never told me why and that really hurt. Họ không bao giờ nói với tôi tại sao và điều đó thực sự rất đau. |
Họ không bao giờ nói với tôi tại sao và điều đó thực sự rất đau. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Are you deliberately trying to hurt me? Bạn đang cố tình muốn làm tổn thương tôi? |
Bạn đang cố tình muốn làm tổn thương tôi? | Lưu sổ câu |
| 62 |
Her remarks hurt him deeply. Những lời nhận xét của cô ấy khiến anh ấy tổn thương sâu sắc. |
Những lời nhận xét của cô ấy khiến anh ấy tổn thương sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 63 |
I never meant to hurt anyone. Tôi không bao giờ có ý định làm tổn thương bất cứ ai. |
Tôi không bao giờ có ý định làm tổn thương bất cứ ai. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Why would I want to hurt her? Tại sao tôi lại muốn làm tổn thương cô ấy? |
Tại sao tôi lại muốn làm tổn thương cô ấy? | Lưu sổ câu |
| 65 |
50 people were seriously wounded in the attack. 50 người bị thương nặng trong cuộc tấn công. |
50 người bị thương nặng trong cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Don’t strain your eyes by reading in poor light. Đừng mỏi mắt khi đọc sách trong điều kiện ánh sáng yếu. |
Đừng mỏi mắt khi đọc sách trong điều kiện ánh sáng yếu. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The fire badly damaged the town hall. Trận hỏa hoạn làm hư hại nặng tòa thị chính. |
Trận hỏa hoạn làm hư hại nặng tòa thị chính. | Lưu sổ câu |
| 68 |
emotionally damaged children trẻ em bị tổn thương về mặt tinh thần |
trẻ em bị tổn thương về mặt tinh thần | Lưu sổ câu |
| 69 |
Pollution can harm marine life. Ô nhiễm có thể gây hại cho sinh vật biển. |
Ô nhiễm có thể gây hại cho sinh vật biển. | Lưu sổ câu |
| 70 |
Even one drink can impair driving performance. Ngay cả một thức uống cũng có thể làm giảm hiệu suất lái xe. |
Ngay cả một thức uống cũng có thể làm giảm hiệu suất lái xe. | Lưu sổ câu |