Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hurt là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hurt trong tiếng Anh

hurt /hɜːt/
- (v) : làm bị thương, gây thiệt hại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hurt: Đau

Hurt mô tả cảm giác đau đớn hoặc tổn thương về thể xác hoặc tinh thần.

  • He hurt his leg while playing soccer. (Anh ấy bị đau chân khi chơi bóng đá.)
  • She was hurt by the harsh words he said. (Cô ấy cảm thấy tổn thương bởi những lời nói cay nghiệt của anh ấy.)
  • The child hurt his finger while cutting the paper. (Đứa trẻ bị đau ngón tay khi cắt giấy.)

Bảng biến thể từ "hurt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hurt
Phiên âm: /hɜːrt/ Loại từ: Động từ (bất quy tắc: hurt – hurt – hurt) Nghĩa: Làm đau, tổn thương Ngữ cảnh: Gây đau đớn thể xác hoặc tinh thần I hurt my leg playing football.
Tôi bị đau chân khi chơi bóng.
2 Từ: hurts
Phiên âm: /hɜːrts/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Làm đau Ngữ cảnh: Thì hiện tại đơn My head hurts.
Đầu tôi đau.
3 Từ: hurt
Phiên âm: /hɜːrt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vết thương, nỗi đau Ngữ cảnh: Sự tổn thương về thể xác hoặc tinh thần Time will heal your hurt.
Thời gian sẽ chữa lành vết thương của bạn.
4 Từ: hurtful
Phiên âm: /ˈhɜːrtfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đau lòng, tổn thương Ngữ cảnh: Gây tổn thương cảm xúc Her words were very hurtful.
Lời nói của cô ấy thật đau lòng.
5 Từ: hurting
Phiên âm: /ˈhɜːrtɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang đau, đang tổn thương Ngữ cảnh: Dùng cho cảm xúc hoặc thể chất He’s still hurting from the breakup.
Anh ấy vẫn đang đau khổ sau khi chia tay.

Từ đồng nghĩa "hurt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hurt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Sometimes words hurt more than swords.

Đôi khi lời nói còn đau hơn kiếm.

Lưu sổ câu

2

Words cut (or hurt) more than swords.

Lời nói cắt (hoặc làm tổn thương) nhiều hơn kiếm.

Lưu sổ câu

3

Don't cry out before you are hurt.

Đừng khóc trước khi bạn bị tổn thương.

Lưu sổ câu

4

Words cut [hurt] more than swords.

Lời nói chém [đau] hơn kiếm.

Lưu sổ câu

5

Many words cut [hurt] more than swords.

Nhiều từ còn chém [đau] hơn kiếm.

Lưu sổ câu

6

Many words cut (or hurt) more than swords.

Nhiều từ còn cắt (hoặc đau) hơn kiếm.

Lưu sổ câu

7

One enemy can do more hurt than ten friends can do good.Jonathan Swift

Một kẻ thù có thể làm tổn thương nhiều hơn mười người bạn có thể làm điều tốt.

Lưu sổ câu

8

She was very hurt by his unkind words.

Cô rất đau lòng vì những lời nói không hay của anh.

Lưu sổ câu

9

He hurt his head by running against a wall.

Anh ấy bị thương ở đầu khi chạy vào tường.

Lưu sổ câu

10

Stop that or you'll get hurt!

Dừng lại nếu không bạn sẽ bị thương!

Lưu sổ câu

11

He is hurt but still conscious.

Anh ấy bị thương nhưng vẫn tỉnh táo.

Lưu sổ câu

12

Movement can be painful when you've hurt your back.

Chuyển động có thể gây đau khi bạn bị đau lưng.

Lưu sổ câu

13

I really love the people that I really hurt.

Tôi thực sự yêu những người mà tôi thực sự làm tổn thương.

Lưu sổ câu

14

I did everything to hurt her, including sleeping around.

Tôi đã làm mọi thứ để làm tổn thương cô ấy, kể cả việc ngủ nướng.

Lưu sổ câu

15

Slowly that really care for another often hurt myself.

Chậm rãi mà thực sự quan tâm đến người khác thường làm tổn thương bản thân tôi.

Lưu sổ câu

16

She was rather hurt by his unkind words.

Cô ấy khá đau lòng vì những lời nói không hay ho của anh ấy.

Lưu sổ câu

17

He cried because he had hurt his knee.

Anh ấy đã khóc vì bị đau đầu gối.

Lưu sổ câu

18

Neither the driver nor the passengers were hurt.

Cả tài xế và hành khách đều không bị thương.

Lưu sổ câu

19

Her lies hurt my father deeply.

Những lời nói dối của cô ấy khiến cha tôi tổn thương sâu sắc.

Lưu sổ câu

20

I'm terribly sorry-did I hurt you?

Tôi thực sự xin lỗi

Lưu sổ câu

21

It's not funny! Someone could have been hurt.

Không vui chút nào! Ai đó có thể đã bị thương.

Lưu sổ câu

22

A heart was hurt you many times.

Một trái tim đã làm bạn tổn thương nhiều lần.

Lưu sổ câu

23

My friends' angry words hurt my feelings.

Những lời nói tức giận của bạn bè làm tổn thương cảm xúc của tôi.

Lưu sổ câu

24

Thank you, so busy, also come to hurt me.

Cảm ơn anh, bận quá cũng đến làm em đau.

Lưu sổ câu

25

Don't squeeze the kitten, you will hurt it.

Đừng bóp mèo con, bạn sẽ làm nó bị thương.

Lưu sổ câu

26

Did not hurt to laugh at other people's scars.

Không vui khi cười trước vết sẹo của người khác.

Lưu sổ câu

27

I hurt my foot, and had to hobble home.

Tôi bị thương ở chân và phải tập tễnh về nhà.

Lưu sổ câu

28

He hurt his back playing squash.

Anh ấy bị đau lưng khi chơi bóng quần.

Lưu sổ câu

29

During the disturbance which followed, three Englishmen were hurt.

Trong cuộc xáo trộn diễn ra sau đó, ba người Anh đã bị thương.

Lưu sổ câu

30

Sticks and stones may break my bones, but words will never hurt me.

Gậy và đá có thể làm tôi gãy xương, nhưng lời nói sẽ không bao giờ làm tổn thương tôi.

Lưu sổ câu

31

Strong light hurts my eyes.

Ánh sáng mạnh làm đau mắt tôi.

Lưu sổ câu

32

Did you hurt yourself?

Bạn có làm tổn thương chính mình không?

Lưu sổ câu

33

Stop it. You're hurting me.

Dừng lại. Bạn đang làm tổn thương tôi.

Lưu sổ câu

34

No one was seriously hurt in the accident.

Không ai bị thương nặng trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

35

My back is really hurting me today.

Hôm nay lưng tôi rất đau.

Lưu sổ câu

36

My shoes hurt—they're too tight.

Giày của tôi bị đau

Lưu sổ câu

37

My feet hurt.

Chân tôi đau.

Lưu sổ câu

38

My head hurts.

Đầu tôi đau.

Lưu sổ câu

39

Ouch! That hurt!

Ầm ầm! Đau quá!

Lưu sổ câu

40

It hurts when I bend my knee.

Tôi rất đau khi gập đầu gối.

Lưu sổ câu

41

It hurts if I move my neck.

Tôi đau nếu cử động cổ.

Lưu sổ câu

42

It hurts to breathe.

Thật đau khi thở.

Lưu sổ câu

43

What really hurt was that he never answered my letter.

Điều thực sự gây tổn thương là anh ấy không bao giờ trả lời thư của tôi.

Lưu sổ câu

44

I'm sorry, I didn't mean to hurt you.

Tôi xin lỗi, tôi không cố ý làm tổn thương bạn.

Lưu sổ câu

45

I didn't want to hurt his feelings.

Tôi không muốn làm tổn thương cảm xúc của anh ấy.

Lưu sổ câu

46

It always hurts to lose, especially in the final.

Luôn luôn đau đớn khi thua, đặc biệt là trong trận chung kết.

Lưu sổ câu

47

It hurt me to think that he would lie to me.

Tôi đau lòng khi nghĩ rằng anh ấy sẽ nói dối tôi.

Lưu sổ câu

48

I know you're hurting and I want to help you.

Tôi biết bạn đang bị tổn thương và tôi muốn giúp bạn.

Lưu sổ câu

49

Hard work never hurt anyone.

Làm việc chăm chỉ không bao giờ làm hại ai.

Lưu sổ câu

50

Many people on low incomes will be hurt by the government's plans.

Nhiều người có thu nhập thấp sẽ bị ảnh hưởng bởi các kế hoạch của chính phủ.

Lưu sổ câu

51

High interest rates are hurting the local economy.

Lãi suất cao đang gây hại cho nền kinh tế địa phương.

Lưu sổ câu

52

His campaign is already hurting for money.

Chiến dịch tranh cử của anh ấy đã bị tổn hại vì tiền.

Lưu sổ câu

53

It wouldn't hurt you to help with the housework occasionally.

Thỉnh thoảng giúp bạn làm việc nhà sẽ không có hại gì.

Lưu sổ câu

54

I was shaken, but not actually hurt.

Tôi đã rung động, nhưng không thực sự bị tổn thương.

Lưu sổ câu

55

She fell and hurt her leg quite badly.

Cô ấy bị ngã và bị thương ở chân khá nặng.

Lưu sổ câu

56

My ankle still hurts quite badly.

Mắt cá chân của tôi vẫn còn đau khá nặng.

Lưu sổ câu

57

Ouch! It really hurts.

Ầm ầm! Nó thực sự rất đau.

Lưu sổ câu

58

I knew it was going to hurt—but not that much!

Tôi biết nó sẽ rất đau

Lưu sổ câu

59

Does it hurt a lot?

Có đau nhiều không?

Lưu sổ câu

60

They never told me why and that really hurt.

Họ không bao giờ nói với tôi tại sao và điều đó thực sự rất đau.

Lưu sổ câu

61

Are you deliberately trying to hurt me?

Bạn đang cố tình muốn làm tổn thương tôi?

Lưu sổ câu

62

Her remarks hurt him deeply.

Những lời nhận xét của cô ấy khiến anh ấy tổn thương sâu sắc.

Lưu sổ câu

63

I never meant to hurt anyone.

Tôi không bao giờ có ý định làm tổn thương bất cứ ai.

Lưu sổ câu

64

Why would I want to hurt her?

Tại sao tôi lại muốn làm tổn thương cô ấy?

Lưu sổ câu

65

50 people were seriously wounded in the attack.

50 người bị thương nặng trong cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

66

Don’t strain your eyes by reading in poor light.

Đừng mỏi mắt khi đọc sách trong điều kiện ánh sáng yếu.

Lưu sổ câu

67

The fire badly damaged the town hall.

Trận hỏa hoạn làm hư hại nặng tòa thị chính.

Lưu sổ câu

68

emotionally damaged children

trẻ em bị tổn thương về mặt tinh thần

Lưu sổ câu

69

Pollution can harm marine life.

Ô nhiễm có thể gây hại cho sinh vật biển.

Lưu sổ câu

70

Even one drink can impair driving performance.

Ngay cả một thức uống cũng có thể làm giảm hiệu suất lái xe.

Lưu sổ câu