hurry: Vội vàng
Hurry là hành động di chuyển nhanh chóng hoặc làm điều gì đó một cách gấp rút.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hurry
|
Phiên âm: /ˈhɜːri/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Vội vàng, gấp rút | Ngữ cảnh: Di chuyển hoặc làm gì nhanh hơn bình thường |
She hurried to catch the bus. |
Cô ấy vội vàng để kịp xe buýt. |
| 2 |
Từ:
hurries
|
Phiên âm: /ˈhɜːriz/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Vội vàng | Ngữ cảnh: Thì hiện tại đơn |
He always hurries to finish his work. |
Anh ấy luôn vội vàng hoàn thành công việc. |
| 3 |
Từ:
hurried
|
Phiên âm: /ˈhɜːrid/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ | Nghĩa: Đã vội; gấp gáp | Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ hoặc mô tả hành động gấp gáp |
She gave me a hurried smile. |
Cô ấy mỉm cười vội vàng. |
| 4 |
Từ:
hurrying
|
Phiên âm: /ˈhɜːriɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang vội | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
He was hurrying home when it started to rain. |
Anh ấy đang vội về nhà thì trời mưa. |
| 5 |
Từ:
hurry
|
Phiên âm: /ˈhɜːri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự vội vàng | Ngữ cảnh: Tình huống gấp rút, vội vã |
There’s no hurry, take your time. |
Không cần vội, cứ từ từ làm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Nothing is ever done in a hurry. Không có gì được thực hiện một cách vội vàng. |
Không có gì được thực hiện một cách vội vàng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
In his hurry to leave, he forgot his passport. Trong lúc vội vã rời đi, anh ta đã quên hộ chiếu. |
Trong lúc vội vã rời đi, anh ta đã quên hộ chiếu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I have to hurry up. Tôi phải nhanh lên. |
Tôi phải nhanh lên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don t hurry me.Let me think. Đừng vội, hãy để tôi nghĩ. |
Đừng vội, hãy để tôi nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You'll be in time if you hurry. Bạn sẽ đến kịp nếu bạn nhanh chóng. |
Bạn sẽ đến kịp nếu bạn nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Don't be in such a hurry. Đừng vội vàng như vậy. |
Đừng vội vàng như vậy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I did not feel the slightest inclination to hurry. Tôi không cảm thấy phải vội vàng một chút nào. |
Tôi không cảm thấy phải vội vàng một chút nào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We must hurry up,or we'll be late. Chúng ta phải nhanh lên, nếu không sẽ đến muộn. |
Chúng ta phải nhanh lên, nếu không sẽ đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm in a hurry, so come to the point. Tôi đang vội nên vào vấn đề. |
Tôi đang vội nên vào vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 10 |
In her hurry, she dropped the books. Vì vội vàng, cô ấy đã đánh rơi sách. |
Vì vội vàng, cô ấy đã đánh rơi sách. | Lưu sổ câu |
| 11 |
In her hurry she dropped the eggs. Trong lúc vội vàng, cô ấy đã đánh rơi những quả trứng. |
Trong lúc vội vàng, cô ấy đã đánh rơi những quả trứng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
If you don't hurry, we'll be late. Nếu bạn không nhanh chân, chúng tôi sẽ đến muộn. |
Nếu bạn không nhanh chân, chúng tôi sẽ đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You must hurry up, or you'll be late today. Bạn phải nhanh lên, nếu không bạn sẽ đến muộn hôm nay. |
Bạn phải nhanh lên, nếu không bạn sẽ đến muộn hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He went off in a great hurry. Anh ấy ra đi rất vội vàng. |
Anh ấy ra đi rất vội vàng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
You don't need to hurry. Bạn không cần phải vội vàng. |
Bạn không cần phải vội vàng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The party breaks up and the neighbors hurry home. Bữa tiệc tan rã và những người hàng xóm vội vã về nhà. |
Bữa tiệc tan rã và những người hàng xóm vội vã về nhà. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Why are you in a hurry? Tại sao bạn vội vàng? |
Tại sao bạn vội vàng? | Lưu sổ câu |
| 18 |
Stop dawdling and hurry up: we're late. Đừng buồn tẻ nữa và nhanh lên: chúng tôi đến muộn. |
Đừng buồn tẻ nữa và nhanh lên: chúng tôi đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You always seem to be in a hurry. Bạn dường như luôn vội vàng. |
Bạn dường như luôn vội vàng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Let's hurry a bit, we are far behind them. Nhanh lên một chút, chúng ta còn kém xa họ. |
Nhanh lên một chút, chúng ta còn kém xa họ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They who live in a worryInvite death in a hurry. Họ là những người sống trong lo lắng, vội vàng đưa ra cái chết. |
Họ là những người sống trong lo lắng, vội vàng đưa ra cái chết. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You'll have to hurry if you want to catch that train. Bạn sẽ phải nhanh chóng nếu muốn bắt chuyến tàu đó. |
Bạn sẽ phải nhanh chóng nếu muốn bắt chuyến tàu đó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We need to hurry or we'll be late for school. Chúng ta cần phải nhanh chóng nếu không chúng ta sẽ đến trường muộn. |
Chúng ta cần phải nhanh chóng nếu không chúng ta sẽ đến trường muộn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I don't want to hurry you but we close in twenty minutes. Tôi không muốn gọi nhanh cho bạn nhưng chúng ta sẽ đóng cửa sau 20 phút nữa. |
Tôi không muốn gọi nhanh cho bạn nhưng chúng ta sẽ đóng cửa sau 20 phút nữa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She came hurrying over to greet them. Cô ấy vội vàng đến chào họ. |
Cô ấy vội vàng đến chào họ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Ben hurried after her. Ben vội vã đuổi theo cô ấy. |
Ben vội vã đuổi theo cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She hurried along the corridor. Cô vội vã dọc theo hành lang. |
Cô vội vã dọc theo hành lang. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We nodded at her and hurried out the door. Chúng tôi gật đầu với cô ấy và nhanh chóng ra khỏi cửa. |
Chúng tôi gật đầu với cô ấy và nhanh chóng ra khỏi cửa. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He hurried over to the window to see what the noise was. Anh ta vội vã đến bên cửa sổ để xem tiếng ồn là gì. |
Anh ta vội vã đến bên cửa sổ để xem tiếng ồn là gì. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Kathy hurried off in the same direction. Kathy vội vã đi cùng hướng. |
Kathy vội vã đi cùng hướng. | Lưu sổ câu |