Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hurry là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hurry trong tiếng Anh

hurry /ˈhʌri/
- (v) (n) : sự vội vàng, sự gấp rút

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hurry: Vội vàng

Hurry là hành động di chuyển nhanh chóng hoặc làm điều gì đó một cách gấp rút.

  • You need to hurry if you want to catch the last train. (Bạn cần phải vội vàng nếu muốn bắt kịp chuyến tàu cuối.)
  • She hurried to finish the assignment before the deadline. (Cô ấy vội vã hoàn thành bài tập trước hạn chót.)

Bảng biến thể từ "hurry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hurry
Phiên âm: /ˈhɜːri/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vội vàng, gấp rút Ngữ cảnh: Di chuyển hoặc làm gì nhanh hơn bình thường She hurried to catch the bus.
Cô ấy vội vàng để kịp xe buýt.
2 Từ: hurries
Phiên âm: /ˈhɜːriz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Vội vàng Ngữ cảnh: Thì hiện tại đơn He always hurries to finish his work.
Anh ấy luôn vội vàng hoàn thành công việc.
3 Từ: hurried
Phiên âm: /ˈhɜːrid/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ Nghĩa: Đã vội; gấp gáp Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ hoặc mô tả hành động gấp gáp She gave me a hurried smile.
Cô ấy mỉm cười vội vàng.
4 Từ: hurrying
Phiên âm: /ˈhɜːriɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang vội Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra He was hurrying home when it started to rain.
Anh ấy đang vội về nhà thì trời mưa.
5 Từ: hurry
Phiên âm: /ˈhɜːri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự vội vàng Ngữ cảnh: Tình huống gấp rút, vội vã There’s no hurry, take your time.
Không cần vội, cứ từ từ làm.

Từ đồng nghĩa "hurry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hurry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Nothing is ever done in a hurry.

Không có gì được thực hiện một cách vội vàng.

Lưu sổ câu

2

In his hurry to leave, he forgot his passport.

Trong lúc vội vã rời đi, anh ta đã quên hộ chiếu.

Lưu sổ câu

3

I have to hurry up.

Tôi phải nhanh lên.

Lưu sổ câu

4

Don t hurry me.Let me think.

Đừng vội, hãy để tôi nghĩ.

Lưu sổ câu

5

You'll be in time if you hurry.

Bạn sẽ đến kịp nếu bạn nhanh chóng.

Lưu sổ câu

6

Don't be in such a hurry.

Đừng vội vàng như vậy.

Lưu sổ câu

7

I did not feel the slightest inclination to hurry.

Tôi không cảm thấy phải vội vàng một chút nào.

Lưu sổ câu

8

We must hurry up,or we'll be late.

Chúng ta phải nhanh lên, nếu không sẽ đến muộn.

Lưu sổ câu

9

I'm in a hurry, so come to the point.

Tôi đang vội nên vào vấn đề.

Lưu sổ câu

10

In her hurry, she dropped the books.

Vì vội vàng, cô ấy đã đánh rơi sách.

Lưu sổ câu

11

In her hurry she dropped the eggs.

Trong lúc vội vàng, cô ấy đã đánh rơi những quả trứng.

Lưu sổ câu

12

If you don't hurry, we'll be late.

Nếu bạn không nhanh chân, chúng tôi sẽ đến muộn.

Lưu sổ câu

13

You must hurry up, or you'll be late today.

Bạn phải nhanh lên, nếu không bạn sẽ đến muộn hôm nay.

Lưu sổ câu

14

He went off in a great hurry.

Anh ấy ra đi rất vội vàng.

Lưu sổ câu

15

You don't need to hurry.

Bạn không cần phải vội vàng.

Lưu sổ câu

16

The party breaks up and the neighbors hurry home.

Bữa tiệc tan rã và những người hàng xóm vội vã về nhà.

Lưu sổ câu

17

Why are you in a hurry?

Tại sao bạn vội vàng?

Lưu sổ câu

18

Stop dawdling and hurry up: we're late.

Đừng buồn tẻ nữa và nhanh lên: chúng tôi đến muộn.

Lưu sổ câu

19

You always seem to be in a hurry.

Bạn dường như luôn vội vàng.

Lưu sổ câu

20

Let's hurry a bit, we are far behind them.

Nhanh lên một chút, chúng ta còn kém xa họ.

Lưu sổ câu

21

They who live in a worryInvite death in a hurry.

Họ là những người sống trong lo lắng, vội vàng đưa ra cái chết.

Lưu sổ câu

22

You'll have to hurry if you want to catch that train.

Bạn sẽ phải nhanh chóng nếu muốn bắt chuyến tàu đó.

Lưu sổ câu

23

We need to hurry or we'll be late for school.

Chúng ta cần phải nhanh chóng nếu không chúng ta sẽ đến trường muộn.

Lưu sổ câu

24

I don't want to hurry you but we close in twenty minutes.

Tôi không muốn gọi nhanh cho bạn nhưng chúng ta sẽ đóng cửa sau 20 phút nữa.

Lưu sổ câu

25

She came hurrying over to greet them.

Cô ấy vội vàng đến chào họ.

Lưu sổ câu

26

Ben hurried after her.

Ben vội vã đuổi theo cô ấy.

Lưu sổ câu

27

She hurried along the corridor.

Cô vội vã dọc theo hành lang.

Lưu sổ câu

28

We nodded at her and hurried out the door.

Chúng tôi gật đầu với cô ấy và nhanh chóng ra khỏi cửa.

Lưu sổ câu

29

He hurried over to the window to see what the noise was.

Anh ta vội vã đến bên cửa sổ để xem tiếng ồn là gì.

Lưu sổ câu

30

Kathy hurried off in the same direction.

Kathy vội vã đi cùng hướng.

Lưu sổ câu