Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hundred là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hundred trong tiếng Anh

hundred /ˈhʌndrəd/
- noun : trăm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hundred: Một trăm

Hundred là số chỉ lượng bằng một trăm.

  • There are a hundred students in the school. (Có một trăm học sinh trong trường.)
  • The prize is worth a hundred dollars. (Giải thưởng trị giá một trăm đô la.)
  • They planted a hundred trees. (Họ đã trồng một trăm cây.)

Bảng biến thể từ "hundred"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hundred
Phiên âm: /ˈhʌndrəd/ Loại từ: Danh từ/Số từ Nghĩa: Một trăm Ngữ cảnh: Dùng để đếm hoặc mô tả số lượng lớn A hundred people came.
Một trăm người đã đến.
2 Từ: hundreds
Phiên âm: /ˈhʌndrədz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Hàng trăm Ngữ cảnh: Số lượng lớn không xác định Hundreds of birds flew overhead.
Hàng trăm con chim bay qua.
3 Từ: hundredth
Phiên âm: /ˈhʌndrədθ/ Loại từ: Tính từ/Danh từ Nghĩa: Thứ một trăm Ngữ cảnh: Vị trí thứ 100 She was the hundredth visitor.
Cô ấy là vị khách thứ một trăm.

Từ đồng nghĩa "hundred"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hundred"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One hundred (of the children) have already been placed with foster families.

Một trăm (trong số trẻ em) đã được đưa vào các gia đình nuôi dưỡng.

Lưu sổ câu

2

There were just a hundred of them there.

Chỉ có một trăm người trong số họ ở đó.

Lưu sổ câu

3

This vase is worth several hundred dollars.

Chiếc bình này trị giá vài trăm đô la.

Lưu sổ câu

4

She must be over a hundred (= a hundred years old).

Bà ấy phải hơn một trăm (= một trăm tuổi).

Lưu sổ câu

5

a hundred-year lease

hợp đồng thuê một trăm năm

Lưu sổ câu

6

hundreds of miles away

cách hàng trăm dặm

Lưu sổ câu

7

for hundreds of years

hàng trăm năm

Lưu sổ câu

8

If I've said it once, I've said it a hundred times.

Nếu tôi đã nói một lần, tôi đã nói cả trăm lần.

Lưu sổ câu

9

I have a hundred and one things to do.

Tôi có một trăm lẻ một việc phải làm.

Lưu sổ câu

10

Men died in their hundreds.

Đàn ông chết hàng trăm tuổi.

Lưu sổ câu

11

We're talking about a figure in the low hundreds.

Chúng ta đang nói về một con số ở hàng trăm thấp.

Lưu sổ câu

12

the early nineteen hundreds (= written ‘early 1900s’)

đầu thập niên mười chín (= được viết là "đầu những năm 1900")

Lưu sổ câu

13

twelve hundred hours (= 12.00 midday)

mười hai trăm giờ (= 12 giờ trưa)

Lưu sổ câu

14

Every player gave a hundred per cent tonight.

Mỗi người chơi đã trả một trăm phần trăm tối nay.

Lưu sổ câu

15

I'm not a hundred per cent sure.

Tôi không chắc một trăm phần trăm.

Lưu sổ câu

16

My family supports me one hundred per cent.

Gia đình tôi ủng hộ tôi một trăm phần trăm.

Lưu sổ câu

17

I still don't feel a hundred per cent.

Tôi vẫn không cảm thấy một trăm phần trăm.

Lưu sổ câu

18

Hundreds of thousands of people are at risk.

Hàng trăm nghìn người gặp rủi ro.

Lưu sổ câu

19

If I've said it once, I've said it a hundred times.

Nếu tôi đã nói một lần, tôi đã nói cả trăm lần.

Lưu sổ câu

20

We're talking about a figure in the low hundreds.

Chúng ta đang nói về một con số ở hàng trăm thấp.

Lưu sổ câu

21

I'm not a hundred per cent sure.

Tôi không chắc một trăm phần trăm.

Lưu sổ câu

22

I still don't feel a hundred per cent.

Tôi vẫn không cảm thấy một trăm phần trăm.

Lưu sổ câu