household: Hộ gia đình
Household là nhóm người sống trong cùng một ngôi nhà, hoặc các vật dụng trong nhà.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
household
|
Phiên âm: /ˈhaʊshoʊld/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hộ gia đình | Ngữ cảnh: Nhóm người sống chung trong một nhà |
There are four people in my household. |
Gia đình tôi có bốn người. |
| 2 |
Từ:
households
|
Phiên âm: /ˈhaʊshoʊldz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các hộ gia đình | Ngữ cảnh: Nhiều đơn vị sống chung |
Most households own at least one TV. |
Hầu hết các hộ gia đình có ít nhất một chiếc TV. |
| 3 |
Từ:
household
|
Phiên âm: /ˈhaʊshoʊld/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về gia đình, trong nhà | Ngữ cảnh: Liên quan đến việc nhà, vật dụng sinh hoạt |
Household expenses are increasing. |
Chi phí sinh hoạt trong gia đình đang tăng. |
| 4 |
Từ:
householder
|
Phiên âm: /ˈhaʊshoʊldər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ hộ | Ngữ cảnh: Người đứng tên hoặc chịu trách nhiệm trong gia đình |
The householder must pay the rent on time. |
Chủ hộ phải trả tiền thuê đúng hạn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She raged against her husband for some household affairs. Cô ấy nổi giận với chồng vì một số công việc gia đình. |
Cô ấy nổi giận với chồng vì một số công việc gia đình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The whole household is up early. Cả nhà dậy sớm. |
Cả nhà dậy sớm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Cooking, sewing, and house keeping are household arts. Nấu ăn, may vá và giữ nhà là những nghệ thuật gia đình. |
Nấu ăn, may vá và giữ nhà là những nghệ thuật gia đình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Hard household chores roughed her hands. Những công việc nhà khó khăn đều do tay cô làm. |
Những công việc nhà khó khăn đều do tay cô làm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Kate's word was law in the Brown household. Lời của Kate là luật trong gia đình Brown. |
Lời của Kate là luật trong gia đình Brown. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Heavy household chores made inroads upon Jane's health. Những công việc gia đình nặng nề ảnh hưởng đến sức khỏe của Jane. |
Những công việc gia đình nặng nề ảnh hưởng đến sức khỏe của Jane. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Many household products give off noxious fumes. Nhiều sản phẩm gia dụng tỏa ra khói độc. |
Nhiều sản phẩm gia dụng tỏa ra khói độc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She always quibbles about household affairs with her mother. Cô ấy luôn tranh cãi về công việc gia đình với mẹ mình. |
Cô ấy luôn tranh cãi về công việc gia đình với mẹ mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
An army of servants waited on the king's household. Một đội quân gồm những người hầu chờ hộ nhà vua. |
Một đội quân gồm những người hầu chờ hộ nhà vua. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I grew up as part of a large household. Tôi lớn lên như một phần của một gia đình lớn. |
Tôi lớn lên như một phần của một gia đình lớn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Leaflets have been delivered to every household. Tờ rơi đã được chuyển đến từng hộ gia đình. |
Tờ rơi đã được chuyển đến từng hộ gia đình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She managed the household very well. Cô ấy quản lý hộ gia đình rất tốt. |
Cô ấy quản lý hộ gia đình rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She won't relish having to do the household chores every day. Cô ấy sẽ không thích việc phải làm việc nhà hàng ngày. |
Cô ấy sẽ không thích việc phải làm việc nhà hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The average household pays 27p a day in water rates. Một hộ gia đình trung bình phải trả 27p một ngày tiền nước. |
Một hộ gia đình trung bình phải trả 27p một ngày tiền nước. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Formerly most of our household utensils were made of brass. Trước đây hầu hết đồ dùng gia đình của chúng ta được làm bằng đồng thau. |
Trước đây hầu hết đồ dùng gia đình của chúng ta được làm bằng đồng thau. | Lưu sổ câu |
| 16 |
My household duties were not particularly onerous. Các nhiệm vụ gia đình của tôi không đặc biệt khó khăn. |
Các nhiệm vụ gia đình của tôi không đặc biệt khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He was a household name in the 1950s. Ông là một cái tên quen thuộc trong những năm 1950. |
Ông là một cái tên quen thuộc trong những năm 1950. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Has household composition changed in the last decade? Thành phần hộ gia đình có thay đổi trong thập kỷ qua không? |
Thành phần hộ gia đình có thay đổi trong thập kỷ qua không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
She became a household name in the 1960s. Cô ấy đã trở thành một cái tên quen thuộc trong những năm 1960. |
Cô ấy đã trở thành một cái tên quen thuộc trong những năm 1960. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Imports of household appliances rose last month. Nhập khẩu thiết bị gia dụng tăng trong tháng trước. |
Nhập khẩu thiết bị gia dụng tăng trong tháng trước. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Coca Cola is a household name around the world. Coca Cola là một cái tên quen thuộc trên khắp thế giới. |
Coca Cola là một cái tên quen thuộc trên khắp thế giới. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Median household income fell last year. Thu nhập trung bình của hộ gia đình đã giảm vào năm ngoái. |
Thu nhập trung bình của hộ gia đình đã giảm vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Many household machines are great energy wasters. Nhiều máy móc gia dụng là chất tiêu hao năng lượng lớn. |
Nhiều máy móc gia dụng là chất tiêu hao năng lượng lớn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Dustbins are used for household waste. Thùng rác được sử dụng để đựng rác thải sinh hoạt. |
Thùng rác được sử dụng để đựng rác thải sinh hoạt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Most household appliances burn up loads of electricity. Hầu hết các thiết bị gia dụng đốt cháy rất nhiều điện. |
Hầu hết các thiết bị gia dụng đốt cháy rất nhiều điện. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The product's name became a household word. Tên của sản phẩm đã trở thành một từ thông dụng. |
Tên của sản phẩm đã trở thành một từ thông dụng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
My mother's grip upon the household never faltered. Sự nắm bắt gia đình của mẹ tôi không bao giờ chùn bước. |
Sự nắm bắt gia đình của mẹ tôi không bao giờ chùn bước. | Lưu sổ câu |
| 28 |
An air of gloom and despondency settled over the household. Một bầu không khí u ám và tuyệt vọng bao trùm khắp gia đình. |
Một bầu không khí u ám và tuyệt vọng bao trùm khắp gia đình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Most households now own at least one car. Hầu hết các hộ gia đình hiện nay đều sở hữu ít nhất một chiếc ô tô. |
Hầu hết các hộ gia đình hiện nay đều sở hữu ít nhất một chiếc ô tô. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The average household spends more on housing than on food. Các hộ gia đình trung bình chi tiêu cho nhà ở nhiều hơn chi tiêu cho thực phẩm. |
Các hộ gia đình trung bình chi tiêu cho nhà ở nhiều hơn chi tiêu cho thực phẩm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
young people from low-income households thanh niên thuộc các hộ gia đình thu nhập thấp |
thanh niên thuộc các hộ gia đình thu nhập thấp | Lưu sổ câu |
| 32 |
a one-parent/single-parent/two-parent household hộ gia đình một cha / mẹ / cha / mẹ và hai cha / mẹ |
hộ gia đình một cha / mẹ / cha / mẹ và hai cha / mẹ | Lưu sổ câu |
| 33 |
families with a male/female head of household gia đình có chủ hộ là nam / nữ |
gia đình có chủ hộ là nam / nữ | Lưu sổ câu |
| 34 |
Who does most of the household chores? Ai làm hầu hết việc nhà? |
Ai làm hầu hết việc nhà? | Lưu sổ câu |
| 35 |
Packaging makes up about a third of household waste. Bao bì chiếm khoảng một phần ba lượng rác thải sinh hoạt. |
Bao bì chiếm khoảng một phần ba lượng rác thải sinh hoạt. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Becoming an adult and setting up a household no longer mean the same thing. Trở thành người lớn và lập gia đình không còn có ý nghĩa giống nhau nữa. |
Trở thành người lớn và lập gia đình không còn có ý nghĩa giống nhau nữa. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The average household pays 27p a day in water rates. Một hộ gia đình trung bình phải trả 27p một ngày tiền nước. |
Một hộ gia đình trung bình phải trả 27p một ngày tiền nước. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The head of the household is responsible for completing the council tax form. Chủ hộ chịu trách nhiệm hoàn thành biểu mẫu thuế hội đồng. |
Chủ hộ chịu trách nhiệm hoàn thành biểu mẫu thuế hội đồng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
households headed by a single parent hộ gia đình do cha mẹ đơn thân làm chủ hộ |
hộ gia đình do cha mẹ đơn thân làm chủ hộ | Lưu sổ câu |
| 40 |
House prices are rising, driven by the big increase in the number of single-person households. Giá nhà đang tăng do số lượng hộ gia đình độc thân tăng nhiều. |
Giá nhà đang tăng do số lượng hộ gia đình độc thân tăng nhiều. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Government figures showed household spending fell by 2% in October. Số liệu của chính phủ cho thấy chi tiêu của các hộ gia đình đã giảm 2% trong tháng 10. |
Số liệu của chính phủ cho thấy chi tiêu của các hộ gia đình đã giảm 2% trong tháng 10. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The household contents are covered by a separate insurance policy. Đồ đạc trong gia đình được bảo hiểm bởi một chính sách bảo hiểm riêng biệt. |
Đồ đạc trong gia đình được bảo hiểm bởi một chính sách bảo hiểm riêng biệt. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Household incomes have remained stagnant. Thu nhập hộ gia đình vẫn trì trệ. |
Thu nhập hộ gia đình vẫn trì trệ. | Lưu sổ câu |