Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

household là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ household trong tiếng Anh

household /ˈhaʊshəʊld/
- (n) (adj) : hộ, gia đình; (thuộc) gia đình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

household: Hộ gia đình

Household là nhóm người sống trong cùng một ngôi nhà, hoặc các vật dụng trong nhà.

  • They are a household of five people. (Họ là một hộ gia đình gồm năm người.)
  • Household chores like cleaning and cooking take up a lot of time. (Các công việc nhà như dọn dẹp và nấu ăn chiếm rất nhiều thời gian.)
  • The company sells a wide variety of household products. (Công ty bán đa dạng các sản phẩm gia dụng.)

Bảng biến thể từ "household"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: household
Phiên âm: /ˈhaʊshoʊld/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hộ gia đình Ngữ cảnh: Nhóm người sống chung trong một nhà There are four people in my household.
Gia đình tôi có bốn người.
2 Từ: households
Phiên âm: /ˈhaʊshoʊldz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các hộ gia đình Ngữ cảnh: Nhiều đơn vị sống chung Most households own at least one TV.
Hầu hết các hộ gia đình có ít nhất một chiếc TV.
3 Từ: household
Phiên âm: /ˈhaʊshoʊld/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về gia đình, trong nhà Ngữ cảnh: Liên quan đến việc nhà, vật dụng sinh hoạt Household expenses are increasing.
Chi phí sinh hoạt trong gia đình đang tăng.
4 Từ: householder
Phiên âm: /ˈhaʊshoʊldər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ hộ Ngữ cảnh: Người đứng tên hoặc chịu trách nhiệm trong gia đình The householder must pay the rent on time.
Chủ hộ phải trả tiền thuê đúng hạn.

Từ đồng nghĩa "household"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "household"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She raged against her husband for some household affairs.

Cô ấy nổi giận với chồng vì một số công việc gia đình.

Lưu sổ câu

2

The whole household is up early.

Cả nhà dậy sớm.

Lưu sổ câu

3

Cooking, sewing, and house keeping are household arts.

Nấu ăn, may vá và giữ nhà là những nghệ thuật gia đình.

Lưu sổ câu

4

Hard household chores roughed her hands.

Những công việc nhà khó khăn đều do tay cô làm.

Lưu sổ câu

5

Kate's word was law in the Brown household.

Lời của Kate là luật trong gia đình Brown.

Lưu sổ câu

6

Heavy household chores made inroads upon Jane's health.

Những công việc gia đình nặng nề ảnh hưởng đến sức khỏe của Jane.

Lưu sổ câu

7

Many household products give off noxious fumes.

Nhiều sản phẩm gia dụng tỏa ra khói độc.

Lưu sổ câu

8

She always quibbles about household affairs with her mother.

Cô ấy luôn tranh cãi về công việc gia đình với mẹ mình.

Lưu sổ câu

9

An army of servants waited on the king's household.

Một đội quân gồm những người hầu chờ hộ nhà vua.

Lưu sổ câu

10

I grew up as part of a large household.

Tôi lớn lên như một phần của một gia đình lớn.

Lưu sổ câu

11

Leaflets have been delivered to every household.

Tờ rơi đã được chuyển đến từng hộ gia đình.

Lưu sổ câu

12

She managed the household very well.

Cô ấy quản lý hộ gia đình rất tốt.

Lưu sổ câu

13

She won't relish having to do the household chores every day.

Cô ấy sẽ không thích việc phải làm việc nhà hàng ngày.

Lưu sổ câu

14

The average household pays 27p a day in water rates.

Một hộ gia đình trung bình phải trả 27p một ngày tiền nước.

Lưu sổ câu

15

Formerly most of our household utensils were made of brass.

Trước đây hầu hết đồ dùng gia đình của chúng ta được làm bằng đồng thau.

Lưu sổ câu

16

My household duties were not particularly onerous.

Các nhiệm vụ gia đình của tôi không đặc biệt khó khăn.

Lưu sổ câu

17

He was a household name in the 1950s.

Ông là một cái tên quen thuộc trong những năm 1950.

Lưu sổ câu

18

Has household composition changed in the last decade?

Thành phần hộ gia đình có thay đổi trong thập kỷ qua không?

Lưu sổ câu

19

She became a household name in the 1960s.

Cô ấy đã trở thành một cái tên quen thuộc trong những năm 1960.

Lưu sổ câu

20

Imports of household appliances rose last month.

Nhập khẩu thiết bị gia dụng tăng trong tháng trước.

Lưu sổ câu

21

Coca Cola is a household name around the world.

Coca Cola là một cái tên quen thuộc trên khắp thế giới.

Lưu sổ câu

22

Median household income fell last year.

Thu nhập trung bình của hộ gia đình đã giảm vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

23

Many household machines are great energy wasters.

Nhiều máy móc gia dụng là chất tiêu hao năng lượng lớn.

Lưu sổ câu

24

Dustbins are used for household waste.

Thùng rác được sử dụng để đựng rác thải sinh hoạt.

Lưu sổ câu

25

Most household appliances burn up loads of electricity.

Hầu hết các thiết bị gia dụng đốt cháy rất nhiều điện.

Lưu sổ câu

26

The product's name became a household word.

Tên của sản phẩm đã trở thành một từ thông dụng.

Lưu sổ câu

27

My mother's grip upon the household never faltered.

Sự nắm bắt gia đình của mẹ tôi không bao giờ chùn bước.

Lưu sổ câu

28

An air of gloom and despondency settled over the household.

Một bầu không khí u ám và tuyệt vọng bao trùm khắp gia đình.

Lưu sổ câu

29

Most households now own at least one car.

Hầu hết các hộ gia đình hiện nay đều sở hữu ít nhất một chiếc ô tô.

Lưu sổ câu

30

The average household spends more on housing than on food.

Các hộ gia đình trung bình chi tiêu cho nhà ở nhiều hơn chi tiêu cho thực phẩm.

Lưu sổ câu

31

young people from low-income households

thanh niên thuộc các hộ gia đình thu nhập thấp

Lưu sổ câu

32

a one-parent/single-parent/two-parent household

hộ gia đình một cha / mẹ / cha / mẹ và hai cha / mẹ

Lưu sổ câu

33

families with a male/female head of household

gia đình có chủ hộ là nam / nữ

Lưu sổ câu

34

Who does most of the household chores?

Ai làm hầu hết việc nhà?

Lưu sổ câu

35

Packaging makes up about a third of household waste.

Bao bì chiếm khoảng một phần ba lượng rác thải sinh hoạt.

Lưu sổ câu

36

Becoming an adult and setting up a household no longer mean the same thing.

Trở thành người lớn và lập gia đình không còn có ý nghĩa giống nhau nữa.

Lưu sổ câu

37

The average household pays 27p a day in water rates.

Một hộ gia đình trung bình phải trả 27p một ngày tiền nước.

Lưu sổ câu

38

The head of the household is responsible for completing the council tax form.

Chủ hộ chịu trách nhiệm hoàn thành biểu mẫu thuế hội đồng.

Lưu sổ câu

39

households headed by a single parent

hộ gia đình do cha mẹ đơn thân làm chủ hộ

Lưu sổ câu

40

House prices are rising, driven by the big increase in the number of single-person households.

Giá nhà đang tăng do số lượng hộ gia đình độc thân tăng nhiều.

Lưu sổ câu

41

Government figures showed household spending fell by 2% in October.

Số liệu của chính phủ cho thấy chi tiêu của các hộ gia đình đã giảm 2% trong tháng 10.

Lưu sổ câu

42

The household contents are covered by a separate insurance policy.

Đồ đạc trong gia đình được bảo hiểm bởi một chính sách bảo hiểm riêng biệt.

Lưu sổ câu

43

Household incomes have remained stagnant.

Thu nhập hộ gia đình vẫn trì trệ.

Lưu sổ câu