Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

horse là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ horse trong tiếng Anh

horse /hɔːs/
- (n) : ngựa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

horse: Con ngựa

Horse là một loài động vật lớn được nuôi để cưỡi hoặc làm việc nông nghiệp.

  • He rode his horse through the fields every morning. (Anh ấy cưỡi ngựa qua những cánh đồng mỗi sáng.)
  • The horse jumped over the fence with ease. (Con ngựa nhảy qua hàng rào một cách dễ dàng.)
  • They kept their horses in a stable behind the house. (Họ nuôi ngựa trong chuồng ở phía sau nhà.)

Bảng biến thể từ "horse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: horse
Phiên âm: /hɔːrs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con ngựa Ngữ cảnh: Động vật lớn dùng để cưỡi hoặc kéo xe The horse ran across the field.
Con ngựa chạy ngang qua cánh đồng.
2 Từ: horses
Phiên âm: /hɔːrsɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những con ngựa Ngữ cảnh: Nhiều cá thể ngựa There are five horses in the stable.
Có năm con ngựa trong chuồng.
3 Từ: horseback
Phiên âm: /ˈhɔːrsbæk/ Loại từ: Danh từ/Trạng từ Nghĩa: Cưỡi ngựa Ngữ cảnh: Di chuyển bằng ngựa She goes to school on horseback.
Cô ấy đến trường bằng ngựa.
4 Từ: horseman
Phiên âm: /ˈhɔːrsmən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kỵ sĩ Ngữ cảnh: Người cưỡi ngựa giỏi The horseman rode skillfully.
Người kỵ sĩ cưỡi rất điêu luyện.
5 Từ: horseless
Phiên âm: /ˈhɔːrsləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có ngựa Ngữ cảnh: Thường dùng trong “horseless carriage” (xe ô tô đầu tiên) The horseless carriage amazed people.
Chiếc xe không ngựa kéo đã làm mọi người kinh ngạc.

Từ đồng nghĩa "horse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "horse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A horse stumbles that has four legs.

Một con ngựa bị vấp ngã vì có bốn chân.

Lưu sổ câu

2

A galled horse will not endure the comb.

Một con ngựa phi nước đại sẽ không chịu đựng được chiếc lược.

Lưu sổ câu

3

Many ants kill the horse.

Nhiều con kiến ​​giết chết con ngựa.

Lưu sổ câu

4

A good horse cannot be of a bad colour.

Một con ngựa tốt không thể có màu xấu.

Lưu sổ câu

5

Don’t put the cart before the horse.

Không đặt xe trước con ngựa.

Lưu sổ câu

6

You may know the horse by his harness.

Bạn có thể biết con ngựa qua dây nịt của nó.

Lưu sổ câu

7

A boisterous horse must have a rough bridle.

Một con ngựa huyên náo phải có dây cương thô.

Lưu sổ câu

8

Never look a gift horse in the mouth.

Đừng bao giờ nhìn vào miệng một con ngựa quà tặng.

Lưu sổ câu

9

It is a good horse that never stumbles.

Đó là một con ngựa tốt không bao giờ vấp ngã.

Lưu sổ câu

10

Either win the horse or lose the saddle.

Thắng ngựa hoặc mất yên ngựa.

Lưu sổ câu

11

Put the cart before the horse.

Đặt xe trước con ngựa.

Lưu sổ câu

12

Every horse thinks its own pack heaviest.

Mỗi con ngựa đều nghĩ rằng gói của mình nặng nhất.

Lưu sổ câu

13

A ragged colt may make a good horse.

Một con ngựa non rách rưới có thể trở thành một con ngựa tốt.

Lưu sổ câu

14

Better lose the saddle than the horse.

Thà mất yên còn hơn ngựa.

Lưu sổ câu

15

A good horse often needs a good spur.

Một con ngựa tốt thường cần một động lực tốt.

Lưu sổ câu

16

While the grass grows the horse (or steed) starves.

Trong khi cỏ mọc, con ngựa (hoặc chiến mã) chết đói.

Lưu sổ câu

17

Mettle is dangerous in a blind horse.

Khí phách hiên ngang ở ngựa mù.

Lưu sổ câu

18

Zeal without knowledge is a runaway horse.

Lòng nhiệt thành mà không có kiến ​​thức là một con ngựa chạy trốn.

Lưu sổ câu

19

Every horse thinks his sack heaviest.

Mỗi con ngựa đều cho rằng chiếc bao của mình nặng nhất.

Lưu sổ câu

20

When the horse is stolen, (you) lock the stable door.

Khi con ngựa bị trộm, (bạn) hãy khóa cửa chuồng lại.

Lưu sổ câu

21

One man may steal a horse, while another may not look over the hedge.

Một người có thể trộm ngựa, trong khi người khác không được nhìn qua hàng rào.

Lưu sổ câu

22

You can take a horse to the water, but you cannot make him drink.

Bạn có thể dẫn một con ngựa đến nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống.

Lưu sổ câu

23

You can lead a horse to water, but you can't make it drink.

Bạn có thể dẫn một con ngựa đến chỗ nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống.

Lưu sổ câu

24

A colt you may break, but an old horse you never can.

Bạn có thể bẻ một con ngựa non, nhưng một con ngựa già thì bạn không bao giờ làm được.

Lưu sổ câu

25

One man may steal a horse while another may not look over a hedge.

Một người có thể trộm ngựa trong khi người khác có thể không nhìn qua hàng rào.

Lưu sổ câu

26

An nod is as good as a wink to a blind horse.

Một cái gật đầu cũng tốt như một cái nháy mắt với một con ngựa mù.

Lưu sổ câu

27

It is the bridle and spur that make a good horse.

Đó là dây cương và cựa tạo nên một con ngựa tốt.

Lưu sổ câu

28

A nod's as good as a wink to a blind horse.

Một cái gật đầu cũng tốt như một cái nháy mắt với con ngựa mù.

Lưu sổ câu

29

It's no use locking the stable door after the horse has bolted.

Không có ích gì khi khóa cửa chuồng sau khi ngựa đã bắt vít.

Lưu sổ câu

30

Save something for the man that rides on the white horse.

Để dành thứ gì đó cho người đàn ông cưỡi trên con bạch mã.

Lưu sổ câu

31

to ride a horse

cưỡi ngựa

Lưu sổ câu

32

to get on a horse

lên ngựa

Lưu sổ câu

33

He mounted his horse and rode off.

Anh ấy lên ngựa và phi hành.

Lưu sổ câu

34

She's a keen horse rider.

Cô ấy là một người cưỡi ngựa giỏi.

Lưu sổ câu

35

He wants to become a professional horse trainer.

Anh ấy muốn trở thành người huấn luyện ngựa chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

36

a rider on a white horse

người cưỡi ngựa trắng

Lưu sổ câu

37

They travelled seven miles by horse to the camp.

Họ đi bảy dặm bằng ngựa đến trại.

Lưu sổ câu

38

a horse and cart

ngựa và xe

Lưu sổ câu

39

He lost a lot of money on the horses (= by gambling on races).

Anh ta thua rất nhiều tiền trên những con ngựa (= do đánh bạc trong các cuộc đua).

Lưu sổ câu

40

She may be thin, but she eats like a horse.

Cô ấy có thể gầy, nhưng cô ấy ăn như một con ngựa.

Lưu sổ câu

41

I’m never one to look a gift horse in the mouth.

Tôi chưa bao giờ là người nhìn vào miệng một con ngựa quà tặng.

Lưu sổ câu

42

He urged his horse into a gallop.

Ông thúc ngựa phi nước đại.

Lưu sổ câu

43

He was mounted on the finest horse you could ever see.

Anh ấy được cưỡi trên con ngựa tốt nhất mà bạn từng thấy.

Lưu sổ câu

44

Heavy horses (= large, strong horses) were used for delivering beer.

Ngựa nặng (= ngựa lớn, khỏe) được sử dụng để giao bia.

Lưu sổ câu

45

Hundreds of animals are bought and sold at the annual horse fair.

Hàng trăm con vật được mua và bán tại hội chợ ngựa hàng năm.

Lưu sổ câu

46

Several horses trotted past us.

Vài con ngựa chạy lon ton qua chúng tôi.

Lưu sổ câu

47

She has a knack for handling horses.

Cô ấy có sở trường điều khiển ngựa.

Lưu sổ câu

48

The cart overturned, the horse plunging and rearing in its traces.

Chiếc xe bị lật, con ngựa lao vun vút và chạy theo dấu vết của nó.

Lưu sổ câu

49

The horse stumbled and threw its rider.

Con ngựa vấp ngã và ném người cưỡi ngựa.

Lưu sổ câu

50

The horse trough was full of stagnant water.

Máng ngựa đầy nước đọng.

Lưu sổ câu

51

The race organizers became suspicious when the two most fancied horses finished last.

Ban tổ chức cuộc đua trở nên nghi ngờ khi hai con ngựa đẹp nhất về đích cuối cùng.

Lưu sổ câu

52

The weary horse plodded up the hill.

Con ngựa mệt mỏi lao lên đồi.

Lưu sổ câu

53

There are ten horses running in the next race.

Có mười con ngựa chạy trong cuộc đua tiếp theo.

Lưu sổ câu

54

They collected tissue samples for cloning from 75 champion horses.

Họ thu thập các mẫu mô để nhân bản từ 75 con ngựa vô địch.

Lưu sổ câu

55

They passed an old horse pulling a cart full of apples.

Họ đi qua một con ngựa già kéo một chiếc xe chở đầy táo.

Lưu sổ câu

56

They would need fresh horses if they were to reach the border the next day.

Họ sẽ cần ngựa tươi nếu họ đến biên giới vào ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

57

Three horses fell when a loose horse ran across the track.

Ba con ngựa bị ngã khi một con ngựa lỏng lẻo chạy ngang qua đường đua.

Lưu sổ câu

58

She's a keen horse rider.

Cô ấy là một người cưỡi ngựa giỏi.

Lưu sổ câu