horse: Con ngựa
Horse là một loài động vật lớn được nuôi để cưỡi hoặc làm việc nông nghiệp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
horse
|
Phiên âm: /hɔːrs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Con ngựa | Ngữ cảnh: Động vật lớn dùng để cưỡi hoặc kéo xe |
The horse ran across the field. |
Con ngựa chạy ngang qua cánh đồng. |
| 2 |
Từ:
horses
|
Phiên âm: /hɔːrsɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những con ngựa | Ngữ cảnh: Nhiều cá thể ngựa |
There are five horses in the stable. |
Có năm con ngựa trong chuồng. |
| 3 |
Từ:
horseback
|
Phiên âm: /ˈhɔːrsbæk/ | Loại từ: Danh từ/Trạng từ | Nghĩa: Cưỡi ngựa | Ngữ cảnh: Di chuyển bằng ngựa |
She goes to school on horseback. |
Cô ấy đến trường bằng ngựa. |
| 4 |
Từ:
horseman
|
Phiên âm: /ˈhɔːrsmən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kỵ sĩ | Ngữ cảnh: Người cưỡi ngựa giỏi |
The horseman rode skillfully. |
Người kỵ sĩ cưỡi rất điêu luyện. |
| 5 |
Từ:
horseless
|
Phiên âm: /ˈhɔːrsləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có ngựa | Ngữ cảnh: Thường dùng trong “horseless carriage” (xe ô tô đầu tiên) |
The horseless carriage amazed people. |
Chiếc xe không ngựa kéo đã làm mọi người kinh ngạc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A horse stumbles that has four legs. Một con ngựa bị vấp ngã vì có bốn chân. |
Một con ngựa bị vấp ngã vì có bốn chân. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A galled horse will not endure the comb. Một con ngựa phi nước đại sẽ không chịu đựng được chiếc lược. |
Một con ngựa phi nước đại sẽ không chịu đựng được chiếc lược. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Many ants kill the horse. Nhiều con kiến giết chết con ngựa. |
Nhiều con kiến giết chết con ngựa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A good horse cannot be of a bad colour. Một con ngựa tốt không thể có màu xấu. |
Một con ngựa tốt không thể có màu xấu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Don’t put the cart before the horse. Không đặt xe trước con ngựa. |
Không đặt xe trước con ngựa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You may know the horse by his harness. Bạn có thể biết con ngựa qua dây nịt của nó. |
Bạn có thể biết con ngựa qua dây nịt của nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A boisterous horse must have a rough bridle. Một con ngựa huyên náo phải có dây cương thô. |
Một con ngựa huyên náo phải có dây cương thô. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Never look a gift horse in the mouth. Đừng bao giờ nhìn vào miệng một con ngựa quà tặng. |
Đừng bao giờ nhìn vào miệng một con ngựa quà tặng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It is a good horse that never stumbles. Đó là một con ngựa tốt không bao giờ vấp ngã. |
Đó là một con ngựa tốt không bao giờ vấp ngã. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Either win the horse or lose the saddle. Thắng ngựa hoặc mất yên ngựa. |
Thắng ngựa hoặc mất yên ngựa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Put the cart before the horse. Đặt xe trước con ngựa. |
Đặt xe trước con ngựa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Every horse thinks its own pack heaviest. Mỗi con ngựa đều nghĩ rằng gói của mình nặng nhất. |
Mỗi con ngựa đều nghĩ rằng gói của mình nặng nhất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A ragged colt may make a good horse. Một con ngựa non rách rưới có thể trở thành một con ngựa tốt. |
Một con ngựa non rách rưới có thể trở thành một con ngựa tốt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Better lose the saddle than the horse. Thà mất yên còn hơn ngựa. |
Thà mất yên còn hơn ngựa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A good horse often needs a good spur. Một con ngựa tốt thường cần một động lực tốt. |
Một con ngựa tốt thường cần một động lực tốt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
While the grass grows the horse (or steed) starves. Trong khi cỏ mọc, con ngựa (hoặc chiến mã) chết đói. |
Trong khi cỏ mọc, con ngựa (hoặc chiến mã) chết đói. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Mettle is dangerous in a blind horse. Khí phách hiên ngang ở ngựa mù. |
Khí phách hiên ngang ở ngựa mù. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Zeal without knowledge is a runaway horse. Lòng nhiệt thành mà không có kiến thức là một con ngựa chạy trốn. |
Lòng nhiệt thành mà không có kiến thức là một con ngựa chạy trốn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Every horse thinks his sack heaviest. Mỗi con ngựa đều cho rằng chiếc bao của mình nặng nhất. |
Mỗi con ngựa đều cho rằng chiếc bao của mình nặng nhất. | Lưu sổ câu |
| 20 |
When the horse is stolen, (you) lock the stable door. Khi con ngựa bị trộm, (bạn) hãy khóa cửa chuồng lại. |
Khi con ngựa bị trộm, (bạn) hãy khóa cửa chuồng lại. | Lưu sổ câu |
| 21 |
One man may steal a horse, while another may not look over the hedge. Một người có thể trộm ngựa, trong khi người khác không được nhìn qua hàng rào. |
Một người có thể trộm ngựa, trong khi người khác không được nhìn qua hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You can take a horse to the water, but you cannot make him drink. Bạn có thể dẫn một con ngựa đến nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống. |
Bạn có thể dẫn một con ngựa đến nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You can lead a horse to water, but you can't make it drink. Bạn có thể dẫn một con ngựa đến chỗ nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống. |
Bạn có thể dẫn một con ngựa đến chỗ nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A colt you may break, but an old horse you never can. Bạn có thể bẻ một con ngựa non, nhưng một con ngựa già thì bạn không bao giờ làm được. |
Bạn có thể bẻ một con ngựa non, nhưng một con ngựa già thì bạn không bao giờ làm được. | Lưu sổ câu |
| 25 |
One man may steal a horse while another may not look over a hedge. Một người có thể trộm ngựa trong khi người khác có thể không nhìn qua hàng rào. |
Một người có thể trộm ngựa trong khi người khác có thể không nhìn qua hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 26 |
An nod is as good as a wink to a blind horse. Một cái gật đầu cũng tốt như một cái nháy mắt với một con ngựa mù. |
Một cái gật đầu cũng tốt như một cái nháy mắt với một con ngựa mù. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It is the bridle and spur that make a good horse. Đó là dây cương và cựa tạo nên một con ngựa tốt. |
Đó là dây cương và cựa tạo nên một con ngựa tốt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A nod's as good as a wink to a blind horse. Một cái gật đầu cũng tốt như một cái nháy mắt với con ngựa mù. |
Một cái gật đầu cũng tốt như một cái nháy mắt với con ngựa mù. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's no use locking the stable door after the horse has bolted. Không có ích gì khi khóa cửa chuồng sau khi ngựa đã bắt vít. |
Không có ích gì khi khóa cửa chuồng sau khi ngựa đã bắt vít. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Save something for the man that rides on the white horse. Để dành thứ gì đó cho người đàn ông cưỡi trên con bạch mã. |
Để dành thứ gì đó cho người đàn ông cưỡi trên con bạch mã. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to ride a horse cưỡi ngựa |
cưỡi ngựa | Lưu sổ câu |
| 32 |
to get on a horse lên ngựa |
lên ngựa | Lưu sổ câu |
| 33 |
He mounted his horse and rode off. Anh ấy lên ngựa và phi hành. |
Anh ấy lên ngựa và phi hành. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She's a keen horse rider. Cô ấy là một người cưỡi ngựa giỏi. |
Cô ấy là một người cưỡi ngựa giỏi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He wants to become a professional horse trainer. Anh ấy muốn trở thành người huấn luyện ngựa chuyên nghiệp. |
Anh ấy muốn trở thành người huấn luyện ngựa chuyên nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a rider on a white horse người cưỡi ngựa trắng |
người cưỡi ngựa trắng | Lưu sổ câu |
| 37 |
They travelled seven miles by horse to the camp. Họ đi bảy dặm bằng ngựa đến trại. |
Họ đi bảy dặm bằng ngựa đến trại. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a horse and cart ngựa và xe |
ngựa và xe | Lưu sổ câu |
| 39 |
He lost a lot of money on the horses (= by gambling on races). Anh ta thua rất nhiều tiền trên những con ngựa (= do đánh bạc trong các cuộc đua). |
Anh ta thua rất nhiều tiền trên những con ngựa (= do đánh bạc trong các cuộc đua). | Lưu sổ câu |
| 40 |
She may be thin, but she eats like a horse. Cô ấy có thể gầy, nhưng cô ấy ăn như một con ngựa. |
Cô ấy có thể gầy, nhưng cô ấy ăn như một con ngựa. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I’m never one to look a gift horse in the mouth. Tôi chưa bao giờ là người nhìn vào miệng một con ngựa quà tặng. |
Tôi chưa bao giờ là người nhìn vào miệng một con ngựa quà tặng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He urged his horse into a gallop. Ông thúc ngựa phi nước đại. |
Ông thúc ngựa phi nước đại. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He was mounted on the finest horse you could ever see. Anh ấy được cưỡi trên con ngựa tốt nhất mà bạn từng thấy. |
Anh ấy được cưỡi trên con ngựa tốt nhất mà bạn từng thấy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Heavy horses (= large, strong horses) were used for delivering beer. Ngựa nặng (= ngựa lớn, khỏe) được sử dụng để giao bia. |
Ngựa nặng (= ngựa lớn, khỏe) được sử dụng để giao bia. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Hundreds of animals are bought and sold at the annual horse fair. Hàng trăm con vật được mua và bán tại hội chợ ngựa hàng năm. |
Hàng trăm con vật được mua và bán tại hội chợ ngựa hàng năm. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Several horses trotted past us. Vài con ngựa chạy lon ton qua chúng tôi. |
Vài con ngựa chạy lon ton qua chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She has a knack for handling horses. Cô ấy có sở trường điều khiển ngựa. |
Cô ấy có sở trường điều khiển ngựa. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The cart overturned, the horse plunging and rearing in its traces. Chiếc xe bị lật, con ngựa lao vun vút và chạy theo dấu vết của nó. |
Chiếc xe bị lật, con ngựa lao vun vút và chạy theo dấu vết của nó. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The horse stumbled and threw its rider. Con ngựa vấp ngã và ném người cưỡi ngựa. |
Con ngựa vấp ngã và ném người cưỡi ngựa. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The horse trough was full of stagnant water. Máng ngựa đầy nước đọng. |
Máng ngựa đầy nước đọng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The race organizers became suspicious when the two most fancied horses finished last. Ban tổ chức cuộc đua trở nên nghi ngờ khi hai con ngựa đẹp nhất về đích cuối cùng. |
Ban tổ chức cuộc đua trở nên nghi ngờ khi hai con ngựa đẹp nhất về đích cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The weary horse plodded up the hill. Con ngựa mệt mỏi lao lên đồi. |
Con ngựa mệt mỏi lao lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
There are ten horses running in the next race. Có mười con ngựa chạy trong cuộc đua tiếp theo. |
Có mười con ngựa chạy trong cuộc đua tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 54 |
They collected tissue samples for cloning from 75 champion horses. Họ thu thập các mẫu mô để nhân bản từ 75 con ngựa vô địch. |
Họ thu thập các mẫu mô để nhân bản từ 75 con ngựa vô địch. | Lưu sổ câu |
| 55 |
They passed an old horse pulling a cart full of apples. Họ đi qua một con ngựa già kéo một chiếc xe chở đầy táo. |
Họ đi qua một con ngựa già kéo một chiếc xe chở đầy táo. | Lưu sổ câu |
| 56 |
They would need fresh horses if they were to reach the border the next day. Họ sẽ cần ngựa tươi nếu họ đến biên giới vào ngày hôm sau. |
Họ sẽ cần ngựa tươi nếu họ đến biên giới vào ngày hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Three horses fell when a loose horse ran across the track. Ba con ngựa bị ngã khi một con ngựa lỏng lẻo chạy ngang qua đường đua. |
Ba con ngựa bị ngã khi một con ngựa lỏng lẻo chạy ngang qua đường đua. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She's a keen horse rider. Cô ấy là một người cưỡi ngựa giỏi. |
Cô ấy là một người cưỡi ngựa giỏi. | Lưu sổ câu |