hormone: Hoóc-môn
Hormone là danh từ chỉ chất hóa học do cơ thể hoặc thực vật sản sinh, có tác dụng điều hòa các hoạt động sinh lý.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
growth hormones kích thích tố tăng trưởng |
kích thích tố tăng trưởng | Lưu sổ câu |
| 2 |
a hormone imbalance sự mất cân bằng hormone |
sự mất cân bằng hormone | Lưu sổ câu |
| 3 |
Oestrogen is a female sex hormone. Estrogen là một loại hormone sinh dục nữ. |
Estrogen là một loại hormone sinh dục nữ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
children who do not produce enough growth hormone trẻ em không sản xuất đủ hormone tăng trưởng |
trẻ em không sản xuất đủ hormone tăng trưởng | Lưu sổ câu |