Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hope là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hope trong tiếng Anh

hope /həʊp/
- (v) (n) : hy vọng; nguồn hy vọng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hope: Hy vọng

Hope là cảm giác mong muốn hoặc kỳ vọng điều gì đó xảy ra trong tương lai.

  • She hopes to become a doctor one day. (Cô ấy hy vọng một ngày nào đó sẽ trở thành bác sĩ.)
  • We hope the weather will be nice for the picnic. (Chúng tôi hy vọng thời tiết sẽ đẹp cho buổi dã ngoại.)
  • He hopes to find a solution to the problem soon. (Anh ấy hy vọng sẽ tìm được giải pháp cho vấn đề này sớm.)

Bảng biến thể từ "hope"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hope
Phiên âm: /hoʊp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hy vọng Ngữ cảnh: Niềm tin điều gì đó sẽ xảy ra There is still hope for peace.
Vẫn còn hy vọng cho hòa bình.
2 Từ: hope
Phiên âm: /hoʊp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hy vọng Ngữ cảnh: Tin hoặc mong chờ điều gì I hope you succeed.
Tôi hy vọng bạn thành công.
3 Từ: hopes
Phiên âm: /hoʊps/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những hy vọng Ngữ cảnh: Nhiều niềm tin, ước mơ Her hopes were high.
Cô ấy có nhiều hy vọng.
4 Từ: hopeful
Phiên âm: /ˈhoʊpfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đầy hy vọng Ngữ cảnh: Trạng thái lạc quan, tin tưởng She is hopeful about the future.
Cô ấy lạc quan về tương lai.
5 Từ: hopefully
Phiên âm: /ˈhoʊpfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hy vọng rằng; một cách hy vọng Ngữ cảnh: Dùng để mở đầu hoặc mô tả tâm trạng Hopefully, it won’t rain tomorrow.
Hy vọng ngày mai trời sẽ không mưa.
6 Từ: hopeless
Phiên âm: /ˈhoʊpləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tuyệt vọng, vô vọng Ngữ cảnh: Không còn hy vọng The situation seemed hopeless.
Tình huống có vẻ vô vọng.
7 Từ: hopelessly
Phiên âm: /ˈhoʊpləsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tuyệt vọng Ngữ cảnh: Thiếu hy vọng He was hopelessly lost in the forest.
Anh ấy bị lạc một cách tuyệt vọng trong rừng.
8 Từ: hopelessness
Phiên âm: /ˈhoʊpləsnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tuyệt vọng Ngữ cảnh: Trạng thái mất hy vọng He fell into hopelessness after the accident.
Anh ấy rơi vào tuyệt vọng sau tai nạn.

Từ đồng nghĩa "hope"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hope"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

While (or Where) there is life there is hope.

Trong khi (hoặc Ở đâu) có cuộc sống là có hy vọng.

Lưu sổ câu

2

While there's life there's hope.

Trong khi cuộc sống vẫn có hy vọng.

Lưu sổ câu

3

While there is life, there is hope.

Trong khi có cuộc sống, vẫn có hy vọng.

Lưu sổ câu

4

Without hope, the heart would break.

Không có hy vọng, trái tim sẽ tan vỡ.

Lưu sổ câu

5

While we breathe, there is hope.

Trong khi chúng ta thở, vẫn có hy vọng.

Lưu sổ câu

6

He who lives by hope will die by hunger.

Ai sống bằng hy vọng sẽ chết vì đói.

Lưu sổ câu

7

Hope is life and life is hope.

Hy vọng là cuộc sống và cuộc sống là hy vọng.

Lưu sổ câu

8

Who lives by hope will die by hunger.

Ai sống bằng hy vọng sẽ chết vì đói.

Lưu sổ câu

9

Where (or While) there is life there is hope.

Ở đâu (hoặc Trong khi) có cuộc sống là có hy vọng.

Lưu sổ câu

10

Rejoicing in hope, patient in tribulation.

Vui mừng trong hy vọng, (http://senturedict.com) kiên nhẫn trong cơn hoạn nạn.

Lưu sổ câu

11

Where there is life, there is hope.

Nơi nào có cuộc sống, nơi đó có hy vọng.

Lưu sổ câu

12

If it were not for hope, the heart would break.

Nếu không có hy vọng, trái tim sẽ tan vỡ.

Lưu sổ câu

13

He who has health, has hope, and he who has hope, everything.

Người có sức khỏe, có hy vọng và người có hy vọng, mọi thứ.

Lưu sổ câu

14

Treat other people as you hope they will treat you.

Đối xử với người khác như bạn hy vọng họ sẽ đối xử với bạn.

Lưu sổ câu

15

In all things, it is better to hope than to despair.

Trong mọi việc, thà hy vọng còn hơn tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

16

I hope these black marks will clean off.

Tôi hy vọng những vết đen này sẽ sạch.

Lưu sổ câu

17

We must accept finite disappointment, but we must never lose infinite hope.

Chúng ta phải chấp nhận sự thất vọng hữu hạn, nhưng chúng ta không bao giờ được đánh mất niềm hy vọng vô hạn.

Lưu sổ câu

18

All we can do now is wait and hope.

Tất cả những gì chúng ta có thể làm bây giờ là chờ đợi và hy vọng.

Lưu sổ câu

19

‘Do you think it will rain?’ ‘I hope not.’

"Bạn có nghĩ trời sẽ mưa không?" "Tôi hy vọng là không."

Lưu sổ câu

20

‘Will you be back before dark?’ ‘I hope so, yes.’

"Bạn sẽ trở lại trước khi trời tối chứ?" "Tôi hy vọng vậy, vâng."

Lưu sổ câu

21

The exam went better than I’d dared hope.

Kỳ thi diễn ra tốt đẹp hơn tôi không dám hy vọng.

Lưu sổ câu

22

I’ll see you next week, I hope.

Tôi sẽ gặp bạn vào tuần tới, tôi hy vọng.

Lưu sổ câu

23

I hope (that) you’re okay.

Tôi hy vọng (rằng) bạn không sao.

Lưu sổ câu

24

I just hope we can find the right person.

Tôi chỉ hy vọng chúng ta có thể tìm được người phù hợp.

Lưu sổ câu

25

I can only hope there has been some mistake.

Tôi chỉ có thể hy vọng đã có một số sai lầm.

Lưu sổ câu

26

I sincerely hope that you will be successful.

Tôi chân thành hy vọng rằng bạn sẽ thành công.

Lưu sổ câu

27

Let's hope we can find a parking space.

Hãy hy vọng chúng ta có thể tìm thấy một chỗ đậu xe.

Lưu sổ câu

28

I hope and pray that he is released quickly.

Tôi hy vọng và cầu nguyện rằng anh ấy được thả nhanh chóng.

Lưu sổ câu

29

It is hoped that over £10 000 will be raised.

Người ta hy vọng rằng hơn 10 000 bảng Anh sẽ được quyên góp.

Lưu sổ câu

30

We hope to arrive around two.

Chúng tôi hy vọng sẽ đến vào khoảng hai giờ.

Lưu sổ câu

31

What had he hoped to achieve?

Anh ấy đã hy vọng đạt được điều gì?

Lưu sổ câu

32

She was hoping against hope that there’d been some mistake.

Cô ấy hy vọng ngược lại với hy vọng rằng đã có một số sai lầm.

Lưu sổ câu

33

I’m just going to answer all the questions I can and hope for the best.

Tôi sẽ trả lời tất cả các câu hỏi mà tôi có thể và hy vọng điều tốt nhất.

Lưu sổ câu

34

‘Nobody blames you.’ ‘I should hope not!’

"Không ai trách bạn." "Tôi hy vọng là không!"

Lưu sổ câu

35

He secretly hoped that she wouldn't be home.

Anh thầm mong rằng cô ấy sẽ không ở nhà.

Lưu sổ câu

36

I hardly dared to hope the plan would succeed.

Tôi hầu như không dám hy vọng kế hoạch sẽ thành công.

Lưu sổ câu

37

I only hope you're right.

Tôi chỉ hy vọng bạn đúng.

Lưu sổ câu

38

They hoped desperately that their missing son would come home.

Họ hy vọng một cách tuyệt vọng rằng đứa con trai mất tích của họ sẽ trở về nhà.

Lưu sổ câu

39

I certainly hope so.

Tôi chắc chắn hy vọng như vậy.

Lưu sổ câu

40

He secretly hoped that she wouldn't be home.

Anh thầm hy vọng rằng cô ấy sẽ không ở nhà.

Lưu sổ câu

41

I only hope you're right.

Tôi chỉ hy vọng bạn đúng.

Lưu sổ câu