hope: Hy vọng
Hope là cảm giác mong muốn hoặc kỳ vọng điều gì đó xảy ra trong tương lai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hope
|
Phiên âm: /hoʊp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hy vọng | Ngữ cảnh: Niềm tin điều gì đó sẽ xảy ra |
There is still hope for peace. |
Vẫn còn hy vọng cho hòa bình. |
| 2 |
Từ:
hope
|
Phiên âm: /hoʊp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hy vọng | Ngữ cảnh: Tin hoặc mong chờ điều gì |
I hope you succeed. |
Tôi hy vọng bạn thành công. |
| 3 |
Từ:
hopes
|
Phiên âm: /hoʊps/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những hy vọng | Ngữ cảnh: Nhiều niềm tin, ước mơ |
Her hopes were high. |
Cô ấy có nhiều hy vọng. |
| 4 |
Từ:
hopeful
|
Phiên âm: /ˈhoʊpfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đầy hy vọng | Ngữ cảnh: Trạng thái lạc quan, tin tưởng |
She is hopeful about the future. |
Cô ấy lạc quan về tương lai. |
| 5 |
Từ:
hopefully
|
Phiên âm: /ˈhoʊpfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hy vọng rằng; một cách hy vọng | Ngữ cảnh: Dùng để mở đầu hoặc mô tả tâm trạng |
Hopefully, it won’t rain tomorrow. |
Hy vọng ngày mai trời sẽ không mưa. |
| 6 |
Từ:
hopeless
|
Phiên âm: /ˈhoʊpləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tuyệt vọng, vô vọng | Ngữ cảnh: Không còn hy vọng |
The situation seemed hopeless. |
Tình huống có vẻ vô vọng. |
| 7 |
Từ:
hopelessly
|
Phiên âm: /ˈhoʊpləsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tuyệt vọng | Ngữ cảnh: Thiếu hy vọng |
He was hopelessly lost in the forest. |
Anh ấy bị lạc một cách tuyệt vọng trong rừng. |
| 8 |
Từ:
hopelessness
|
Phiên âm: /ˈhoʊpləsnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tuyệt vọng | Ngữ cảnh: Trạng thái mất hy vọng |
He fell into hopelessness after the accident. |
Anh ấy rơi vào tuyệt vọng sau tai nạn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
While (or Where) there is life there is hope. Trong khi (hoặc Ở đâu) có cuộc sống là có hy vọng. |
Trong khi (hoặc Ở đâu) có cuộc sống là có hy vọng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
While there's life there's hope. Trong khi cuộc sống vẫn có hy vọng. |
Trong khi cuộc sống vẫn có hy vọng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
While there is life, there is hope. Trong khi có cuộc sống, vẫn có hy vọng. |
Trong khi có cuộc sống, vẫn có hy vọng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Without hope, the heart would break. Không có hy vọng, trái tim sẽ tan vỡ. |
Không có hy vọng, trái tim sẽ tan vỡ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
While we breathe, there is hope. Trong khi chúng ta thở, vẫn có hy vọng. |
Trong khi chúng ta thở, vẫn có hy vọng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He who lives by hope will die by hunger. Ai sống bằng hy vọng sẽ chết vì đói. |
Ai sống bằng hy vọng sẽ chết vì đói. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Hope is life and life is hope. Hy vọng là cuộc sống và cuộc sống là hy vọng. |
Hy vọng là cuộc sống và cuộc sống là hy vọng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Who lives by hope will die by hunger. Ai sống bằng hy vọng sẽ chết vì đói. |
Ai sống bằng hy vọng sẽ chết vì đói. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Where (or While) there is life there is hope. Ở đâu (hoặc Trong khi) có cuộc sống là có hy vọng. |
Ở đâu (hoặc Trong khi) có cuộc sống là có hy vọng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Rejoicing in hope, patient in tribulation. Vui mừng trong hy vọng, (http://senturedict.com) kiên nhẫn trong cơn hoạn nạn. |
Vui mừng trong hy vọng, (http://senturedict.com) kiên nhẫn trong cơn hoạn nạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Where there is life, there is hope. Nơi nào có cuộc sống, nơi đó có hy vọng. |
Nơi nào có cuộc sống, nơi đó có hy vọng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
If it were not for hope, the heart would break. Nếu không có hy vọng, trái tim sẽ tan vỡ. |
Nếu không có hy vọng, trái tim sẽ tan vỡ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He who has health, has hope, and he who has hope, everything. Người có sức khỏe, có hy vọng và người có hy vọng, mọi thứ. |
Người có sức khỏe, có hy vọng và người có hy vọng, mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Treat other people as you hope they will treat you. Đối xử với người khác như bạn hy vọng họ sẽ đối xử với bạn. |
Đối xử với người khác như bạn hy vọng họ sẽ đối xử với bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
In all things, it is better to hope than to despair. Trong mọi việc, thà hy vọng còn hơn tuyệt vọng. |
Trong mọi việc, thà hy vọng còn hơn tuyệt vọng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I hope these black marks will clean off. Tôi hy vọng những vết đen này sẽ sạch. |
Tôi hy vọng những vết đen này sẽ sạch. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We must accept finite disappointment, but we must never lose infinite hope. Chúng ta phải chấp nhận sự thất vọng hữu hạn, nhưng chúng ta không bao giờ được đánh mất niềm hy vọng vô hạn. |
Chúng ta phải chấp nhận sự thất vọng hữu hạn, nhưng chúng ta không bao giờ được đánh mất niềm hy vọng vô hạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
All we can do now is wait and hope. Tất cả những gì chúng ta có thể làm bây giờ là chờ đợi và hy vọng. |
Tất cả những gì chúng ta có thể làm bây giờ là chờ đợi và hy vọng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
‘Do you think it will rain?’ ‘I hope not.’ "Bạn có nghĩ trời sẽ mưa không?" "Tôi hy vọng là không." |
"Bạn có nghĩ trời sẽ mưa không?" "Tôi hy vọng là không." | Lưu sổ câu |
| 20 |
‘Will you be back before dark?’ ‘I hope so, yes.’ "Bạn sẽ trở lại trước khi trời tối chứ?" "Tôi hy vọng vậy, vâng." |
"Bạn sẽ trở lại trước khi trời tối chứ?" "Tôi hy vọng vậy, vâng." | Lưu sổ câu |
| 21 |
The exam went better than I’d dared hope. Kỳ thi diễn ra tốt đẹp hơn tôi không dám hy vọng. |
Kỳ thi diễn ra tốt đẹp hơn tôi không dám hy vọng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I’ll see you next week, I hope. Tôi sẽ gặp bạn vào tuần tới, tôi hy vọng. |
Tôi sẽ gặp bạn vào tuần tới, tôi hy vọng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I hope (that) you’re okay. Tôi hy vọng (rằng) bạn không sao. |
Tôi hy vọng (rằng) bạn không sao. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I just hope we can find the right person. Tôi chỉ hy vọng chúng ta có thể tìm được người phù hợp. |
Tôi chỉ hy vọng chúng ta có thể tìm được người phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I can only hope there has been some mistake. Tôi chỉ có thể hy vọng đã có một số sai lầm. |
Tôi chỉ có thể hy vọng đã có một số sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I sincerely hope that you will be successful. Tôi chân thành hy vọng rằng bạn sẽ thành công. |
Tôi chân thành hy vọng rằng bạn sẽ thành công. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Let's hope we can find a parking space. Hãy hy vọng chúng ta có thể tìm thấy một chỗ đậu xe. |
Hãy hy vọng chúng ta có thể tìm thấy một chỗ đậu xe. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I hope and pray that he is released quickly. Tôi hy vọng và cầu nguyện rằng anh ấy được thả nhanh chóng. |
Tôi hy vọng và cầu nguyện rằng anh ấy được thả nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It is hoped that over £10 000 will be raised. Người ta hy vọng rằng hơn 10 000 bảng Anh sẽ được quyên góp. |
Người ta hy vọng rằng hơn 10 000 bảng Anh sẽ được quyên góp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We hope to arrive around two. Chúng tôi hy vọng sẽ đến vào khoảng hai giờ. |
Chúng tôi hy vọng sẽ đến vào khoảng hai giờ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
What had he hoped to achieve? Anh ấy đã hy vọng đạt được điều gì? |
Anh ấy đã hy vọng đạt được điều gì? | Lưu sổ câu |
| 32 |
She was hoping against hope that there’d been some mistake. Cô ấy hy vọng ngược lại với hy vọng rằng đã có một số sai lầm. |
Cô ấy hy vọng ngược lại với hy vọng rằng đã có một số sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I’m just going to answer all the questions I can and hope for the best. Tôi sẽ trả lời tất cả các câu hỏi mà tôi có thể và hy vọng điều tốt nhất. |
Tôi sẽ trả lời tất cả các câu hỏi mà tôi có thể và hy vọng điều tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 34 |
‘Nobody blames you.’ ‘I should hope not!’ "Không ai trách bạn." "Tôi hy vọng là không!" |
"Không ai trách bạn." "Tôi hy vọng là không!" | Lưu sổ câu |
| 35 |
He secretly hoped that she wouldn't be home. Anh thầm mong rằng cô ấy sẽ không ở nhà. |
Anh thầm mong rằng cô ấy sẽ không ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I hardly dared to hope the plan would succeed. Tôi hầu như không dám hy vọng kế hoạch sẽ thành công. |
Tôi hầu như không dám hy vọng kế hoạch sẽ thành công. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I only hope you're right. Tôi chỉ hy vọng bạn đúng. |
Tôi chỉ hy vọng bạn đúng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They hoped desperately that their missing son would come home. Họ hy vọng một cách tuyệt vọng rằng đứa con trai mất tích của họ sẽ trở về nhà. |
Họ hy vọng một cách tuyệt vọng rằng đứa con trai mất tích của họ sẽ trở về nhà. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I certainly hope so. Tôi chắc chắn hy vọng như vậy. |
Tôi chắc chắn hy vọng như vậy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He secretly hoped that she wouldn't be home. Anh thầm hy vọng rằng cô ấy sẽ không ở nhà. |
Anh thầm hy vọng rằng cô ấy sẽ không ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I only hope you're right. Tôi chỉ hy vọng bạn đúng. |
Tôi chỉ hy vọng bạn đúng. | Lưu sổ câu |