Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

honour là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ honour trong tiếng Anh

honour /ˈɒnə/
- (n) : danh dự, thanh danh, lòng kính trọng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

honour: Danh dự, vinh dự

Honour là sự tôn trọng hoặc vinh dự đạt được từ những hành động đáng khen ngợi.

  • He received an honour for his bravery during the war. (Anh ấy nhận được danh dự vì sự dũng cảm trong chiến tranh.)
  • It was an honour to be invited to speak at the conference. (Thật là một vinh dự khi được mời phát biểu tại hội nghị.)
  • She did it out of a sense of honour, not for personal gain. (Cô ấy làm điều đó vì danh dự, không phải vì lợi ích cá nhân.)

Bảng biến thể từ "honour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: honour
Phiên âm: /ˈɑːnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Danh dự, vinh dự Ngữ cảnh: Sự kính trọng, uy tín It was a great honour to meet the president.
Gặp tổng thống là một vinh dự lớn.
2 Từ: honours
Phiên âm: /ˈɑːnərz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các vinh dự, giải thưởng Ngữ cảnh: Nhiều hình thức công nhận She received many honours for her work.
Cô ấy nhận nhiều giải thưởng cho công việc của mình.
3 Từ: honour
Phiên âm: /ˈɑːnər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tôn vinh, kính trọng Ngữ cảnh: Hành động thể hiện sự kính trọng They honoured the soldiers who died.
Họ tôn vinh những người lính đã hy sinh.
4 Từ: honoured
Phiên âm: /ˈɑːnərd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã tôn vinh Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ hoặc bị động He was honoured with a medal.
Anh ấy được trao tặng huy chương.
5 Từ: honouring
Phiên âm: /ˈɑːnərɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang tôn vinh Ngữ cảnh: Hành động diễn ra They are honouring their teacher.
Họ đang tôn vinh thầy giáo của mình.
6 Từ: honourable
Phiên âm: /ˈɑːnərəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng kính, chính trực Ngữ cảnh: Có phẩm hạnh cao, được kính trọng He is an honourable man.
Ông ấy là một người chính trực.
7 Từ: honourably
Phiên âm: /ˈɑːnərəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đáng kính Ngữ cảnh: Thực hiện hành động chính trực She acted honourably in a difficult situation.
Cô ấy hành động đáng kính trong tình huống khó khăn.

Từ đồng nghĩa "honour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "honour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Honour to whom honour is due.

Danh dự dành cho ai.

Lưu sổ câu

2

Take honour from me and my life is done.

Hãy tôn vinh tôi và cuộc đời tôi đã hoàn thành.

Lưu sổ câu

3

Better die with honour than live with shame.

Thà chết vì vinh dự còn hơn sống với xấu hổ.

Lưu sổ câu

4

From the father comes honour; from the mother, comfort.

Từ người cha đến danh dự; từ mẹ, an ủi.

Lưu sổ câu

5

Take honour from me and my life is undone.

Lấy danh dự từ tôi và cuộc đời tôi được hoàn tác.

Lưu sổ câu

6

He that desires honour is not worthy of honour.

Kẻ ham muốn danh dự thì không đáng được tôn vinh.

Lưu sổ câu

7

Better poor with honour than rich with shame.

Giàu nghèo vì vinh dự còn hơn giàu xấu hổ.

Lưu sổ câu

8

There is honour among thieves.

Có danh dự giữa những tên trộm.

Lưu sổ câu

9

He who does not honour his wife, dishonours himself.

Kẻ không tôn trọng vợ mình, tự làm ô nhục mình.

Lưu sổ câu

10

Your father’s honour is to you but a second-hand honour.

Đối với bạn, vinh dự của cha bạn chỉ là vinh dự cũ.

Lưu sổ câu

11

It is no honour for an eagle to vanquish a dove.

Không có gì vinh dự khi đại bàng đánh bại một con chim bồ câu.

Lưu sổ câu

12

Ill deeds cannot honour.

Những việc làm bệnh hoạn không thể tôn vinh.

Lưu sổ câu

13

There's honour among thieves.

Có danh dự giữa những tên trộm.

Lưu sổ câu

14

Glory, honour, wealth, and rank, such things are nothing but shadows.

Vinh quang, danh dự, sự giàu có và thứ hạng, những thứ đó chẳng qua là bóng tối.

Lưu sổ câu

15

It is better to die with honour than to live in infamy.

Thà chết trong danh dự còn hơn sống trong ô nhục.

Lưu sổ câu

16

Money is a bottomless sea, in which honour, conscience and truth may be drowned.

Tiền là biển không đáy, trong đó danh dự, lương tâm và sự thật có thể bị nhấn chìm.

Lưu sổ câu

17

It is a great honour to be invited.

Thật vinh dự khi được mời.

Lưu sổ câu

18

On Remembrance Sunday we honour those who died.

Vào Chủ nhật Tưởng niệm, chúng tôi tôn vinh những người đã chết.

Lưu sổ câu

19

We fought for the honour of our country.

Chúng tôi chiến đấu vì danh dự của đất nước chúng tôi.

Lưu sổ câu

20

One must show honour to one's parents.

Người ta phải tỏ lòng hiếu kính với cha mẹ.

Lưu sổ câu

21

You sullied the honour of your family.

Bạn đã bôi nhọ danh dự của gia đình bạn.

Lưu sổ câu

22

He was the guest of honour .

Anh ấy là khách mời danh dự.

Lưu sổ câu

23

They purchased life at the expense of honour.

Họ mua sự sống bằng cái giá của danh dự.

Lưu sổ câu

24

Several people made speeches in honour of the great man.

Một số người đã phát biểu để vinh danh người đàn ông vĩ đại.

Lưu sổ câu

25

Will the government honour its election pledge not to raise taxes?

Chính phủ sẽ tôn trọng cam kết bầu cử của mình không tăng thuế?

Lưu sổ câu

26

It was a rare honour to be made a fellow of the college.

Đó là một vinh dự hiếm hoi khi được trở thành đồng nghiệp của trường.

Lưu sổ câu

27

the guest of honour (= the most important one)

vị khách danh dự (= vị khách quan trọng nhất)

Lưu sổ câu

28

the seat/place of honour (= given to the most important guest)

chỗ ngồi / nơi vinh dự (= được trao cho vị khách quan trọng nhất)

Lưu sổ câu

29

They stood in silence as a mark of honour to her.

Họ đứng im lặng như một dấu hiệu tôn vinh cô ấy.

Lưu sổ câu

30

This biography does great honour to the poet's achievements.

Tiểu sử này rất vinh dự đối với những thành tựu của nhà thơ.

Lưu sổ câu

31

It was a great honour to be invited here today.

Thật vinh dự khi được mời đến đây hôm nay.

Lưu sổ câu

32

It is a great honour to represent my country at the Olympics.

Thật vinh dự khi được đại diện cho đất nước của tôi tại Thế vận hội.

Lưu sổ câu

33

It was my honour and privilege to be Helen's friend.

Đó là vinh dự và đặc ân của tôi khi được trở thành bạn của Helen.

Lưu sổ câu

34

He shared the honour of being the season's top scorer with Andy Cole.

Anh ấy chia sẻ vinh dự là cầu thủ ghi bàn hàng đầu của mùa giải với Andy Cole.

Lưu sổ câu

35

a man of honour

một người đàn ông của danh dự

Lưu sổ câu

36

Proving his innocence has become a matter of honour.

Chứng minh sự vô tội của mình đã trở thành một vấn đề danh dự.

Lưu sổ câu

37

upholding the honour of your country

đề cao danh dự của đất nước bạn

Lưu sổ câu

38

The family honour is at stake.

Danh dự gia đình đang bị đe dọa.

Lưu sổ câu

39

She is an honour to the profession.

Cô ấy là một vinh dự cho nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

40

to receive/win the highest honour

nhận / giành được vinh dự cao nhất

Lưu sổ câu

41

to bestow an honour on somebody

để ban tặng một vinh dự cho ai đó

Lưu sổ câu

42

She received nearly every honour bestowed upon a poet.

Cô nhận được hầu hết mọi vinh dự do một nhà thơ ban tặng.

Lưu sổ câu

43

He received numerous honours, including the OBE in 1961.

Ông nhận được nhiều danh hiệu, bao gồm cả OBE năm 1961.

Lưu sổ câu

44

He wears his scars like badges of honour (= rewards that you can see).

Anh ta đeo những vết sẹo của mình như huy hiệu danh dự (= phần thưởng mà bạn có thể nhìn thấy).

Lưu sổ câu

45

an honours degree/course

bằng cấp danh dự / khóa học

Lưu sổ câu

46

He passed with second-class honours.

Ông đỗ bằng danh dự hạng hai.

Lưu sổ câu

47

Would you do me the honour of dining with me?

Bạn có hân hạnh được ăn tối với tôi không?

Lưu sổ câu

48

Would you do the honours and draw the winning ticket?

Bạn có làm được danh dự và bốc thăm trúng thưởng không?

Lưu sổ câu

49

May I have the honour of the next dance?

Tôi có thể có vinh dự được khiêu vũ tiếp theo không?

Lưu sổ câu

50

It was Tevez who had the honour of scoring the first goal.

Tevez là người có vinh dự ghi bàn đầu tiên.

Lưu sổ câu

51

I had the rare honour of being allowed into the artist's studio.

Tôi có vinh dự hiếm hoi được phép vào phòng thu của nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

52

She felt honour-bound to attend as she had promised to.

Cô ấy cảm thấy vinh dự được tham dự như những gì cô ấy đã hứa.

Lưu sổ câu

53

He felt honour bound to help her.

Anh ấy cảm thấy vinh dự khi được giúp đỡ cô ấy.

Lưu sổ câu

54

a ceremony in honour of those killed in the explosion

một buổi lễ vinh danh những người thiệt mạng trong vụ nổ

Lưu sổ câu

55

A banquet was held in her honour.

Một bữa tiệc được tổ chức để vinh danh bà.

Lưu sổ câu

56

I swear on my honour that I knew nothing about this.

Tôi xin thề trên danh dự rằng tôi không biết gì về điều này.

Lưu sổ câu

57

You're on your honour not to go into my room.

Bạn vinh dự không vào phòng tôi.

Lưu sổ câu

58

The president was guest of honour at the society's banquet.

Tổng thống là khách mời danh dự trong bữa tiệc của xã hội.

Lưu sổ câu

59

The prime minister sought an agreement that would bring peace with honour.

Thủ tướng tìm kiếm một thỏa thuận mang lại hòa bình trong danh dự.

Lưu sổ câu

60

He was a man of honour who always spoke the truth.

Anh ấy là một người có danh dự, người luôn nói sự thật.

Lưu sổ câu

61

It is a matter of honour to keep our standards as high as possible.

Việc giữ các tiêu chuẩn của chúng tôi ở mức cao nhất có thể là một vấn đề vinh dự.

Lưu sổ câu

62

She showed a scrupulous sense of honour in discharging her debts.

Cô ấy tỏ ra cẩn trọng về danh dự trong việc giải quyết các khoản nợ của mình.

Lưu sổ câu

63

a man without honour

một người đàn ông không có danh dự

Lưu sổ câu

64

He was now satisfied that the family honour had been restored.

Giờ đây ông hài lòng vì danh dự gia đình đã được khôi phục.

Lưu sổ câu

65

He would always fight to defend the family honour.

Anh ấy sẽ luôn chiến đấu để bảo vệ danh dự của gia đình.

Lưu sổ câu

66

National honour is at stake in this match between France and England.

Danh dự quốc gia đang bị đe dọa trong trận đấu giữa Pháp và Anh này.

Lưu sổ câu

67

She felt she had to defend the honour of her profession.

Cô cảm thấy mình phải bảo vệ danh dự nghề nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

68

In the return match the home team won 3–0 and honour was satisfied.

Trong trận lượt về, đội chủ nhà thắng 3–0 và danh dự đã mãn nguyện.

Lưu sổ câu

69

She brought honour to her country as an Olympic medal-winner.

Cô ấy đã mang lại vinh dự cho đất nước của mình với tư cách là người giành huy chương Olympic.

Lưu sổ câu

70

Brokeback Mountain has taken top honours at the Venice Film Festival.

Brokeback Mountain đã giành được danh hiệu cao nhất tại Liên hoan phim Venice.

Lưu sổ câu

71

No actor deserves the honour more than Caine.

Không diễn viên nào xứng đáng được vinh danh hơn Caine.

Lưu sổ câu

72

television's highest honour

danh hiệu cao quý nhất của truyền hình

Lưu sổ câu

73

Eastlake Studio received top honours in the interior design category.

Eastlake Studio nhận được danh hiệu hàng đầu trong hạng mục thiết kế nội thất.

Lưu sổ câu

74

He was made a life peer in the New Year's honours list.

Ông được vinh danh trong danh sách vinh danh của Năm mới.

Lưu sổ câu

75

It was the British who scooped the honours at last night's Oscars.

Chính người Anh đã giành được danh hiệu tại lễ trao giải Oscar đêm qua.

Lưu sổ câu

76

The Order of Merit is the highest civilian honour that can be conferred on someone.

Huân chương Công lao là vinh dự dân sự cao nhất có thể được phong tặng cho một người nào đó.

Lưu sổ câu

77

She has confirmed that she will accept the honour of a peerage.

Cô ấy đã xác nhận rằng cô ấy sẽ chấp nhận danh dự của một cô gái nhỏ.

Lưu sổ câu

78

joint honours in mathematics and statistics

danh hiệu chung trong toán học và thống kê

Lưu sổ câu

79

He's in the third year of his honours course.

Anh ấy đang học năm thứ ba của khóa học danh dự của mình.

Lưu sổ câu

80

The arch was built in honour of the Emperor.

Cổng vòm được xây dựng để tôn vinh Hoàng đế.

Lưu sổ câu

81

They organized a party in his honour.

Họ tổ chức một bữa tiệc để vinh danh ông.

Lưu sổ câu

82

The president was guest of honour at the society's banquet.

Tổng thống là khách mời danh dự trong bữa tiệc của xã hội.

Lưu sổ câu

83

television's highest honour

vinh dự cao nhất của truyền hình

Lưu sổ câu

84

He was made a life peer in the New Year's honours list.

Ông được vinh danh trong danh sách vinh danh của năm mới.

Lưu sổ câu

85

It was the British who scooped the honours at last night's Oscars.

Chính người Anh đã giành được danh hiệu tại lễ trao giải Oscar đêm qua.

Lưu sổ câu

86

He's in the third year of his honours course.

Anh ấy đang học năm thứ ba của khóa học danh dự của mình.

Lưu sổ câu