holy: Thánh, thiêng liêng
Holy mô tả thứ gì đó được coi là linh thiêng, thánh thiện hoặc có giá trị tôn thờ trong các tôn giáo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
holy
|
Phiên âm: /ˈhoʊli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thiêng liêng | Ngữ cảnh: Liên quan đến thần thánh, tôn giáo |
The Bible is a holy book. |
Kinh Thánh là một cuốn sách thiêng liêng. |
| 2 |
Từ:
holier
|
Phiên âm: /ˈhoʊliər/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Thiêng liêng hơn | Ngữ cảnh: Mức độ cao hơn |
This place is holier to them than others. |
Nơi này thiêng liêng hơn với họ. |
| 3 |
Từ:
holiest
|
Phiên âm: /ˈhoʊliɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Thiêng liêng nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
It is the holiest temple in the country. |
Đây là ngôi đền thiêng liêng nhất đất nước. |
| 4 |
Từ:
holiness
|
Phiên âm: /ˈhoʊlinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thiêng liêng | Ngữ cảnh: Tính chất linh thiêng |
The holiness of the site attracts pilgrims. |
Sự thiêng liêng của nơi này thu hút khách hành hương. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Public money is like holy water, every one helps himself to it. Tiền tài công danh như nước thánh, ai cũng tự giúp mình. |
Tiền tài công danh như nước thánh, ai cũng tự giúp mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He lived a holy life. Anh ấy đã sống một cuộc đời thánh thiện. |
Anh ấy đã sống một cuộc đời thánh thiện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Their behaviours profaned the holy place. Những hành vi của họ đã làm ô nhục thánh địa. |
Những hành vi của họ đã làm ô nhục thánh địa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Their behaviour profaned the holy place. Hành vi của họ đã xúc phạm thánh địa. |
Hành vi của họ đã xúc phạm thánh địa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
These children are venerated as holy beings. Những đứa trẻ này được tôn là thánh. |
Những đứa trẻ này được tôn là thánh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
the holy followers of Buddha. những tín đồ thánh thiện của Đức Phật. |
những tín đồ thánh thiện của Đức Phật. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A holy person is required to read the Holy Bible. Một người thánh thiện được yêu cầu để đọc Kinh thánh. |
Một người thánh thiện được yêu cầu để đọc Kinh thánh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
To the children, their father's study was the holy of holies. Đối với những đứa trẻ, việc học của cha chúng là thánh của những cây hoa loa kèn. |
Đối với những đứa trẻ, việc học của cha chúng là thánh của những cây hoa loa kèn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It's a holy place. Đó là một thánh địa. |
Đó là một thánh địa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He took holy orders in 1935. Ông nhận lệnh thánh vào năm 1935. |
Ông nhận lệnh thánh vào năm 1935. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They were joined together in holy matrimony . Họ được kết hợp với nhau trong hôn nhân thánh thiện. |
Họ được kết hợp với nhau trong hôn nhân thánh thiện. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We bless your holy name, O Lord. Lạy Chúa, chúng con chúc tụng thánh danh của Ngài. |
Lạy Chúa, chúng con chúc tụng thánh danh của Ngài. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was regarded as a righteous and holy man. Ông được coi là một người công chính và thánh thiện. |
Ông được coi là một người công chính và thánh thiện. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The priest sprinkled holy water on the baby's forehead. Linh mục rảy nước thánh lên trán em bé. |
Linh mục rảy nước thánh lên trán em bé. | Lưu sổ câu |
| 15 |
To desecrate a holy spring is considered profanity. Để xúc phạm một mùa xuân linh thiêng bị coi là thô tục. |
Để xúc phạm một mùa xuân linh thiêng bị coi là thô tục. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The holy man healed them of their sickness. Người thánh chữa lành bệnh tật cho họ. |
Người thánh chữa lành bệnh tật cho họ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Will you be taking holy orders? Bạn sẽ nhận lệnh thánh chứ? |
Bạn sẽ nhận lệnh thánh chứ? | Lưu sổ câu |
| 18 |
The soldiers deliberately defiled all the holy places. Những người lính cố tình làm ô uế tất cả các thánh địa. |
Những người lính cố tình làm ô uế tất cả các thánh địa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The priest sprinkled the baby with holy water. Linh mục rảy nước thánh cho em bé. |
Linh mục rảy nước thánh cho em bé. | Lưu sổ câu |
| 20 |
holy books/scriptures sách thánh / kinh sách |
sách thánh / kinh sách | Lưu sổ câu |
| 21 |
the holy city of Mecca thánh địa Mecca |
thánh địa Mecca | Lưu sổ câu |
| 22 |
a holy day/month một ngày thánh / tháng |
một ngày thánh / tháng | Lưu sổ câu |
| 23 |
a holy war (= one fought to defend the beliefs of a particular religion) một cuộc thánh chiến (= một người đã chiến đấu để bảo vệ niềm tin của một tôn giáo cụ thể) |
một cuộc thánh chiến (= một người đã chiến đấu để bảo vệ niềm tin của một tôn giáo cụ thể) | Lưu sổ câu |
| 24 |
holy ground thánh địa |
thánh địa | Lưu sổ câu |
| 25 |
a holy life/man một cuộc sống thánh thiện / con người |
một cuộc sống thánh thiện / con người | Lưu sổ câu |
| 26 |
For a believer, these words have an almost holy significance. Đối với một tín đồ, những từ này có một ý nghĩa gần như thánh thiện. |
Đối với một tín đồ, những từ này có một ý nghĩa gần như thánh thiện. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The place is considered holy by the people who live there. Nơi được coi là thánh địa bởi những người sống ở đó. |
Nơi được coi là thánh địa bởi những người sống ở đó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He sprinkled her with holy water. Anh rảy nước thánh cho cô. |
Anh rảy nước thánh cho cô. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He searched holy books, read the poets and studied human behaviour. Ông tìm kiếm sách thánh, đọc các nhà thơ và nghiên cứu hành vi của con người. |
Ông tìm kiếm sách thánh, đọc các nhà thơ và nghiên cứu hành vi của con người. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He tries to live a holy life. Anh ấy cố gắng sống một cuộc sống thánh thiện. |
Anh ấy cố gắng sống một cuộc sống thánh thiện. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They are good and holy people. Họ là những người tốt và thánh thiện. |
Họ là những người tốt và thánh thiện. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The sacred desert site is the object of pilgrimage. Địa điểm sa mạc thiêng liêng là đối tượng của cuộc hành hương. |
Địa điểm sa mạc thiêng liêng là đối tượng của cuộc hành hương. | Lưu sổ câu |