hollow: Rỗng, rỗng tuếch
Hollow mô tả một vật thể có phần bên trong rỗng hoặc không có chất liệu bên trong.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hollow
|
Phiên âm: /ˈhɑːloʊ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rỗng, trống | Ngữ cảnh: Bên trong không có gì, thiếu sức sống |
The tree trunk is hollow inside. |
Thân cây bên trong rỗng. |
| 2 |
Từ:
hollow
|
Phiên âm: /ˈhɑːloʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chỗ trũng, chỗ lõm | Ngữ cảnh: Vùng đất thấp hoặc lõm |
They lived in a small hollow. |
Họ sống ở một vùng trũng nhỏ. |
| 3 |
Từ:
hollow
|
Phiên âm: /ˈhɑːloʊ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm rỗng, khoét | Ngữ cảnh: Đào rỗng, làm lõm bên trong |
The kids hollowed out a pumpkin. |
Bọn trẻ khoét rỗng quả bí ngô. |
| 4 |
Từ:
hollowly
|
Phiên âm: /ˈhɑːloʊli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách rỗng tuếch, vô hồn | Ngữ cảnh: Miêu tả giọng nói, ánh mắt không cảm xúc |
He laughed hollowly. |
Anh ta cười một cách vô hồn. |
| 5 |
Từ:
hollowness
|
Phiên âm: /ˈhɑːloʊnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự rỗng tuếch | Ngữ cảnh: Trạng thái trống rỗng hoặc vô nghĩa |
The hollowness of his words was clear. |
Sự vô nghĩa trong lời nói của anh ấy là rõ ràng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
An open enemy is better than a hollow friend. Một kẻ thù rộng mở tốt hơn một người bạn rỗng tuếch. |
Một kẻ thù rộng mở tốt hơn một người bạn rỗng tuếch. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Bamboo is a sort of hollow plant. Tre là một loại cây thân rỗng. |
Tre là một loại cây thân rỗng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The tree trunk was hollow inside. Thân cây rỗng bên trong. |
Thân cây rỗng bên trong. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The hollow glass tank contains hot mercury vapour. Bình thủy tinh rỗng chứa hơi thủy ngân nóng. |
Bình thủy tinh rỗng chứa hơi thủy ngân nóng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her stomach felt hollow with fear. Bụng cô ấy rỗng vì sợ hãi. |
Bụng cô ấy rỗng vì sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He looked young, dark and sharp-featured, with hollow cheeks. Anh ta trông trẻ, da ngăm đen và có nét đặc trưng, với má hóp. |
Anh ta trông trẻ, da ngăm đen và có nét đặc trưng, với má hóp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The frogs plunked in the hollow. Ếch chui xuống hố. |
Ếch chui xuống hố. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The hollow ball floated. Quả bóng rỗng trôi nổi. |
Quả bóng rỗng trôi nổi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The bamboo is hollow. Cây trúc rỗng. |
Cây trúc rỗng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His words rang hollow. Lời nói của anh ta vang lên trống rỗng. |
Lời nói của anh ta vang lên trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The boys scraped out a hollow place for planting trees. Các chàng trai cạo một chỗ trống để trồng cây. |
Các chàng trai cạo một chỗ trống để trồng cây. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The statistics show that it was no hollow warning. Các số liệu thống kê cho thấy rằng đó không phải là một cảnh báo rỗng tuếch. |
Các số liệu thống kê cho thấy rằng đó không phải là một cảnh báo rỗng tuếch. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He gave a hollow laugh. Anh ta cười một tiếng. |
Anh ta cười một tiếng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Murray Pick's hollow laugh had no mirth in it. Tiếng cười rỗng tuếch của Murray Pick không hề phản cảm. |
Tiếng cười rỗng tuếch của Murray Pick không hề phản cảm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Even sex had become a hollow pleasure. Ngay cả tình dục cũng trở thành một thú vui trống rỗng. |
Ngay cả tình dục cũng trở thành một thú vui trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The children scrambled out of the hollow tree. Những đứa trẻ bò ra khỏi cái cây rỗng. |
Những đứa trẻ bò ra khỏi cái cây rỗng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The wheelbarrow got stuck in a hollow. Chiếc xe cút kít bị kẹt trong một cái trũng. |
Chiếc xe cút kít bị kẹt trong một cái trũng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There was a hollow thump as the cars collided. Có một tiếng động mạnh khi hai chiếc xe va chạm. |
Có một tiếng động mạnh khi hai chiếc xe va chạm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The government's promises were exposed as a hollow sham. Những lời hứa của chính phủ bị phơi bày như một trò giả dối rỗng tuếch. |
Những lời hứa của chính phủ bị phơi bày như một trò giả dối rỗng tuếch. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They won, but it was a hollow victory . Họ đã thắng, nhưng đó là một chiến thắng trống rỗng. |
Họ đã thắng, nhưng đó là một chiến thắng trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There was a hollow core of sadness inside me. Có một phần rỗng của nỗi buồn bên trong tôi. |
Có một phần rỗng của nỗi buồn bên trong tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This tree trunk sounds hollow. Thân cây này nghe có vẻ rỗng. |
Thân cây này nghe có vẻ rỗng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The buildings formed a hollow square. Các tòa nhà tạo thành một hình vuông rỗng. |
Các tòa nhà tạo thành một hình vuông rỗng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Our team was beaten hollow. Đội của chúng tôi bị đánh bại. |
Đội của chúng tôi bị đánh bại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The fire reduced the school to a hollow shell. Ngọn lửa đã làm giảm ngôi trường thành một lớp vỏ rỗng. |
Ngọn lửa đã làm giảm ngôi trường thành một lớp vỏ rỗng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He was short and thin, with a sharp nose and hollow eyes. Anh ta thấp và gầy, mũi nhọn và mắt hõm. |
Anh ta thấp và gầy, mũi nhọn và mắt hõm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a hollow ball/centre/tube/tree bóng rỗng / trung tâm / ống / cây |
bóng rỗng / trung tâm / ống / cây | Lưu sổ câu |
| 28 |
a hollow metal cylinder một hình trụ kim loại rỗng |
một hình trụ kim loại rỗng | Lưu sổ câu |
| 29 |
The tree trunk was hollow inside. Thân cây rỗng bên trong. |
Thân cây rỗng bên trong. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her stomach felt hollow with fear. Bụng cô ấy trống rỗng vì sợ hãi. |
Bụng cô ấy trống rỗng vì sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
hollow eyes/cheeks mắt / má hõm |
mắt / má hõm | Lưu sổ câu |
| 32 |
hollow-eyed from lack of sleep trố mắt vì thiếu ngủ |
trố mắt vì thiếu ngủ | Lưu sổ câu |
| 33 |
a hollow groan một tiếng rên rỉ rỗng tuếch |
một tiếng rên rỉ rỗng tuếch | Lưu sổ câu |
| 34 |
I've had enough of their hollow promises. Tôi đã có đủ những lời hứa suông của họ. |
Tôi đã có đủ những lời hứa suông của họ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She gave a slightly hollow laugh. Cô ấy cười nhẹ. |
Cô ấy cười nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Their appeals for an end to the violence had a hollow ring. Lời kêu gọi chấm dứt bạo lực của họ đã trở nên trống rỗng. |
Lời kêu gọi chấm dứt bạo lực của họ đã trở nên trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
His expressions of support rang rather hollow. Những biểu hiện ủng hộ của anh ấy tỏ ra khá trống rỗng. |
Những biểu hiện ủng hộ của anh ấy tỏ ra khá trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
His promise rang hollow. Lời hứa của anh ta trở nên vô nghĩa. |
Lời hứa của anh ta trở nên vô nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I felt hollow from lack of food. Tôi cảm thấy trống rỗng vì thiếu thức ăn. |
Tôi cảm thấy trống rỗng vì thiếu thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The experience left her feeling hollow and empty. Trải nghiệm khiến cô cảm thấy trống rỗng và trống rỗng. |
Trải nghiệm khiến cô cảm thấy trống rỗng và trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I tapped the tin and it sounded hollow. Tôi gõ vào hộp thiếc và nó nghe có vẻ rỗng. |
Tôi gõ vào hộp thiếc và nó nghe có vẻ rỗng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I've had enough of their hollow promises. Tôi đã có đủ những lời hứa suông của họ. |
Tôi đã có đủ những lời hứa suông của họ. | Lưu sổ câu |