Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hip là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hip trong tiếng Anh

hip /hɪp/
- (n) : hông

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hip: Hông

Hip là phần bên ngoài của cơ thể ở gần vùng hông, nơi cánh tay gặp cơ thể.

  • She injured her hip while playing tennis. (Cô ấy bị thương ở hông khi chơi tennis.)
  • He placed his hand on his hip as he waited. (Anh ấy đặt tay lên hông khi chờ đợi.)
  • Yoga can help strengthen your hips and improve flexibility. (Yoga có thể giúp tăng cường sức mạnh cho hông và cải thiện sự linh hoạt.)

Bảng biến thể từ "hip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hip
Phiên âm: /hɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hông, eo Ngữ cảnh: Bộ phận cơ thể giữa đùi và thắt lưng She rested her hands on her hips.
Cô ấy chống tay vào hông.
2 Từ: hips
Phiên âm: /hɪps/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Hai bên hông Ngữ cảnh: Nhiều bộ phận hông He has broad hips.
Anh ấy có hông rộng.
3 Từ: hip
Phiên âm: /hɪp/ Loại từ: Tính từ (khẩu ngữ) Nghĩa: Hợp thời, sành điệu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hiện đại, hợp mốt He is a really hip guy.
Anh ấy là một chàng trai rất sành điệu.

Từ đồng nghĩa "hip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Her coat blouses above the hip.

Áo khoác của cô ấy áo cánh dài trên hông.

Lưu sổ câu

2

I'm hip to his little tricks.

Tôi thích thú với những mánh khóe nhỏ của anh ấy.

Lưu sổ câu

3

The new coats blouse gracefully above the hip line.

Chiếc áo khoác mới có đường viền trên hông một cách duyên dáng.

Lưu sổ câu

4

He's going to have his hip joint replaced.

Anh ấy sẽ được thay khớp háng.

Lưu sổ câu

5

She broke her hip in the fall.

Cô ấy bị gãy xương hông vào mùa thu.

Lưu sổ câu

6

Pulling at his tunic, Omoro bared his left hip.

Kéo áo dài, Omoro ưỡn hông trái.

Lưu sổ câu

7

Doctors have replaced the top of his hip bone with a metal sphere.

Các bác sĩ đã thay thế phần trên cùng của xương hông của anh ấy bằng một quả cầu kim loại.

Lưu sổ câu

8

The old lady had fallen and broken her hip.

Bà cụ bị ngã gãy xương hông.

Lưu sổ câu

9

Don't carry money or documents in your hip pocket.

Không mang tiền hoặc tài liệu trong túi hông của bạn.

Lưu sổ câu

10

More and more people are getting hip to e-banking.

Ngày càng có nhiều người bắt đầu sử dụng ngân hàng điện tử.

Lưu sổ câu

11

It's time to hip him to the secrets.

Đã đến lúc để anh ấy khám phá những bí mật.

Lưu sổ câu

12

She had a hip replacement six years ago.

Cô ấy đã được thay khớp háng sáu năm trước.

Lưu sổ câu

13

Three cheers for the winner—hip, hip, hurray!

Ba tiếng cổ vũ cho người chiến thắng — hông, hông, vượt rào!

Lưu sổ câu

14

My grandmother's having a hip replacement.

Bà tôi phải thay khớp háng.

Lưu sổ câu

15

The thigh bone is connected to the hip bone.

Xương đùi được nối với xương hông.

Lưu sổ câu

16

Surgeons successfully implanted an artificial hip.

Các bác sĩ phẫu thuật đã cấy ghép thành công một chiếc hông nhân tạo.

Lưu sổ câu

17

The hip joint is a ball-and-socket joint.

Khớp háng là khớp ổ bi và khớp.

Lưu sổ câu

18

He had his leg amputated at the hip.

Anh ta bị cắt cụt chân ở hông.

Lưu sổ câu

19

Three cheers for the winner — hip, hip, hooray!

Ba tiếng cổ vũ cho người chiến thắng

Lưu sổ câu

20

He extracted a small notebook from his hip pocket.

Anh ta lấy ra một cuốn sổ nhỏ từ túi đeo hông của mình.

Lưu sổ câu

21

He's just trying to be hip!

Anh ấy chỉ cố gắng để được hông!

Lưu sổ câu

22

She has a rheumatic hip.

Cô ấy bị thấp khớp háng.

Lưu sổ câu

23

Three cheers for the winner: Hip, hip, hurray!

Ba tiếng cổ vũ cho người chiến thắng: Hông, lắc hông, nhảy vọt!

Lưu sổ câu

24

She was carrying a baby on her hip.

Cô ấy đang mang một đứa trẻ trên hông.

Lưu sổ câu

25

She fell downstairs and broke her hip.

Cô ấy ngã xuống cầu thang và bị gãy xương hông.

Lưu sổ câu

26

The skirt is slit to the hip on one side.

Váy xẻ một bên hông.

Lưu sổ câu

27

At least one-third of all women over ninety have sustained a hip fracture.

Ít nhất một phần ba tổng số phụ nữ trên chín mươi từng bị gãy xương hông.

Lưu sổ câu

28

As I sidestepped, the bottle hit me on the left hip.

Khi tôi tránh sang một bên, cái chai đập vào hông trái của tôi.

Lưu sổ câu

29

She stood with her hands on her hips.

Cô ấy đứng chống hai tay lên hông.

Lưu sổ câu

30

These jeans are too tight around the hips.

Những chiếc quần jean này quá chật quanh hông.

Lưu sổ câu

31

a hip replacement operation

một phẫu thuật thay thế hông

Lưu sổ câu

32

the hip bone

xương hông

Lưu sổ câu

33

She broke her hip in the fall.

Cô ấy bị gãy xương hông vào mùa thu.

Lưu sổ câu

34

large-hipped

bản lề lớn

Lưu sổ câu

35

slim-hipped

slim

Lưu sổ câu

36

Don't carry money or documents in your hip pocket.

Không mang tiền hoặc tài liệu trong túi đeo hông của bạn.

Lưu sổ câu

37

He leaned casually against the door frame, hands on hips.

Anh ta thản nhiên dựa vào khung cửa, hai tay chống nạnh.

Lưu sổ câu

38

He put his hands on his hips and sighed.

Anh chống hai tay lên hông thở dài.

Lưu sổ câu

39

Her hips had spread since having a baby.

Hông của cô ấy đã nở ra kể từ khi sinh con.

Lưu sổ câu

40

Her hips were still narrow like a girl's.

Hông của cô vẫn hẹp như thời con gái.

Lưu sổ câu

41

Her hips were swaying seductively in time to the music.

Hông của cô ấy lắc lư quyến rũ theo điệu nhạc.

Lưu sổ câu

42

My grandmother's having a hip replacement.

Bà tôi phải thay khớp háng.

Lưu sổ câu

43

She was carrying a baby on her hip.

Cô ấy đang địu một đứa con trên hông.

Lưu sổ câu

44

She was wearing a short blue dress, belted across the hips.

Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn màu xanh, thắt ngang hông.

Lưu sổ câu

45

She wiggled her hips seductively as she walked.

Cô ấy lắc lư hông một cách quyến rũ khi bước đi.

Lưu sổ câu

46

The gun could be fired from the shoulder or from the hip.

Súng có thể bắn từ vai hoặc từ hông.

Lưu sổ câu

47

The skirt is slit to the hip on one side.

Váy xẻ một bên hông.

Lưu sổ câu

48

Twist your hips in your opponent's direction as you punch.

Vặn hông về hướng đối phương khi bạn đấm.

Lưu sổ câu

49

Her hips were still narrow like a girl's.

Hông của cô vẫn hẹp như thời con gái.

Lưu sổ câu

50

My grandmother's having a hip replacement.

Bà tôi được thay khớp háng.

Lưu sổ câu

51

Twist your hips in your opponent's direction as you punch.

Vặn hông về hướng đối phương khi bạn đấm.

Lưu sổ câu