hip: Hông
Hip là phần bên ngoài của cơ thể ở gần vùng hông, nơi cánh tay gặp cơ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hip
|
Phiên âm: /hɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hông, eo | Ngữ cảnh: Bộ phận cơ thể giữa đùi và thắt lưng |
She rested her hands on her hips. |
Cô ấy chống tay vào hông. |
| 2 |
Từ:
hips
|
Phiên âm: /hɪps/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Hai bên hông | Ngữ cảnh: Nhiều bộ phận hông |
He has broad hips. |
Anh ấy có hông rộng. |
| 3 |
Từ:
hip
|
Phiên âm: /hɪp/ | Loại từ: Tính từ (khẩu ngữ) | Nghĩa: Hợp thời, sành điệu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hiện đại, hợp mốt |
He is a really hip guy. |
Anh ấy là một chàng trai rất sành điệu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her coat blouses above the hip. Áo khoác của cô ấy áo cánh dài trên hông. |
Áo khoác của cô ấy áo cánh dài trên hông. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'm hip to his little tricks. Tôi thích thú với những mánh khóe nhỏ của anh ấy. |
Tôi thích thú với những mánh khóe nhỏ của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The new coats blouse gracefully above the hip line. Chiếc áo khoác mới có đường viền trên hông một cách duyên dáng. |
Chiếc áo khoác mới có đường viền trên hông một cách duyên dáng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He's going to have his hip joint replaced. Anh ấy sẽ được thay khớp háng. |
Anh ấy sẽ được thay khớp háng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She broke her hip in the fall. Cô ấy bị gãy xương hông vào mùa thu. |
Cô ấy bị gãy xương hông vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Pulling at his tunic, Omoro bared his left hip. Kéo áo dài, Omoro ưỡn hông trái. |
Kéo áo dài, Omoro ưỡn hông trái. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Doctors have replaced the top of his hip bone with a metal sphere. Các bác sĩ đã thay thế phần trên cùng của xương hông của anh ấy bằng một quả cầu kim loại. |
Các bác sĩ đã thay thế phần trên cùng của xương hông của anh ấy bằng một quả cầu kim loại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The old lady had fallen and broken her hip. Bà cụ bị ngã gãy xương hông. |
Bà cụ bị ngã gãy xương hông. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Don't carry money or documents in your hip pocket. Không mang tiền hoặc tài liệu trong túi hông của bạn. |
Không mang tiền hoặc tài liệu trong túi hông của bạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
More and more people are getting hip to e-banking. Ngày càng có nhiều người bắt đầu sử dụng ngân hàng điện tử. |
Ngày càng có nhiều người bắt đầu sử dụng ngân hàng điện tử. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's time to hip him to the secrets. Đã đến lúc để anh ấy khám phá những bí mật. |
Đã đến lúc để anh ấy khám phá những bí mật. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She had a hip replacement six years ago. Cô ấy đã được thay khớp háng sáu năm trước. |
Cô ấy đã được thay khớp háng sáu năm trước. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Three cheers for the winner—hip, hip, hurray! Ba tiếng cổ vũ cho người chiến thắng — hông, hông, vượt rào! |
Ba tiếng cổ vũ cho người chiến thắng — hông, hông, vượt rào! | Lưu sổ câu |
| 14 |
My grandmother's having a hip replacement. Bà tôi phải thay khớp háng. |
Bà tôi phải thay khớp háng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The thigh bone is connected to the hip bone. Xương đùi được nối với xương hông. |
Xương đùi được nối với xương hông. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Surgeons successfully implanted an artificial hip. Các bác sĩ phẫu thuật đã cấy ghép thành công một chiếc hông nhân tạo. |
Các bác sĩ phẫu thuật đã cấy ghép thành công một chiếc hông nhân tạo. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The hip joint is a ball-and-socket joint. Khớp háng là khớp ổ bi và khớp. |
Khớp háng là khớp ổ bi và khớp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He had his leg amputated at the hip. Anh ta bị cắt cụt chân ở hông. |
Anh ta bị cắt cụt chân ở hông. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Three cheers for the winner — hip, hip, hooray! Ba tiếng cổ vũ cho người chiến thắng |
Ba tiếng cổ vũ cho người chiến thắng | Lưu sổ câu |
| 20 |
He extracted a small notebook from his hip pocket. Anh ta lấy ra một cuốn sổ nhỏ từ túi đeo hông của mình. |
Anh ta lấy ra một cuốn sổ nhỏ từ túi đeo hông của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He's just trying to be hip! Anh ấy chỉ cố gắng để được hông! |
Anh ấy chỉ cố gắng để được hông! | Lưu sổ câu |
| 22 |
She has a rheumatic hip. Cô ấy bị thấp khớp háng. |
Cô ấy bị thấp khớp háng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Three cheers for the winner: Hip, hip, hurray! Ba tiếng cổ vũ cho người chiến thắng: Hông, lắc hông, nhảy vọt! |
Ba tiếng cổ vũ cho người chiến thắng: Hông, lắc hông, nhảy vọt! | Lưu sổ câu |
| 24 |
She was carrying a baby on her hip. Cô ấy đang mang một đứa trẻ trên hông. |
Cô ấy đang mang một đứa trẻ trên hông. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She fell downstairs and broke her hip. Cô ấy ngã xuống cầu thang và bị gãy xương hông. |
Cô ấy ngã xuống cầu thang và bị gãy xương hông. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The skirt is slit to the hip on one side. Váy xẻ một bên hông. |
Váy xẻ một bên hông. | Lưu sổ câu |
| 27 |
At least one-third of all women over ninety have sustained a hip fracture. Ít nhất một phần ba tổng số phụ nữ trên chín mươi từng bị gãy xương hông. |
Ít nhất một phần ba tổng số phụ nữ trên chín mươi từng bị gãy xương hông. | Lưu sổ câu |
| 28 |
As I sidestepped, the bottle hit me on the left hip. Khi tôi tránh sang một bên, cái chai đập vào hông trái của tôi. |
Khi tôi tránh sang một bên, cái chai đập vào hông trái của tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She stood with her hands on her hips. Cô ấy đứng chống hai tay lên hông. |
Cô ấy đứng chống hai tay lên hông. | Lưu sổ câu |
| 30 |
These jeans are too tight around the hips. Những chiếc quần jean này quá chật quanh hông. |
Những chiếc quần jean này quá chật quanh hông. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a hip replacement operation một phẫu thuật thay thế hông |
một phẫu thuật thay thế hông | Lưu sổ câu |
| 32 |
the hip bone xương hông |
xương hông | Lưu sổ câu |
| 33 |
She broke her hip in the fall. Cô ấy bị gãy xương hông vào mùa thu. |
Cô ấy bị gãy xương hông vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
large-hipped bản lề lớn |
bản lề lớn | Lưu sổ câu |
| 35 |
slim-hipped slim |
slim | Lưu sổ câu |
| 36 |
Don't carry money or documents in your hip pocket. Không mang tiền hoặc tài liệu trong túi đeo hông của bạn. |
Không mang tiền hoặc tài liệu trong túi đeo hông của bạn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He leaned casually against the door frame, hands on hips. Anh ta thản nhiên dựa vào khung cửa, hai tay chống nạnh. |
Anh ta thản nhiên dựa vào khung cửa, hai tay chống nạnh. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He put his hands on his hips and sighed. Anh chống hai tay lên hông thở dài. |
Anh chống hai tay lên hông thở dài. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Her hips had spread since having a baby. Hông của cô ấy đã nở ra kể từ khi sinh con. |
Hông của cô ấy đã nở ra kể từ khi sinh con. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Her hips were still narrow like a girl's. Hông của cô vẫn hẹp như thời con gái. |
Hông của cô vẫn hẹp như thời con gái. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Her hips were swaying seductively in time to the music. Hông của cô ấy lắc lư quyến rũ theo điệu nhạc. |
Hông của cô ấy lắc lư quyến rũ theo điệu nhạc. | Lưu sổ câu |
| 42 |
My grandmother's having a hip replacement. Bà tôi phải thay khớp háng. |
Bà tôi phải thay khớp háng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She was carrying a baby on her hip. Cô ấy đang địu một đứa con trên hông. |
Cô ấy đang địu một đứa con trên hông. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She was wearing a short blue dress, belted across the hips. Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn màu xanh, thắt ngang hông. |
Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn màu xanh, thắt ngang hông. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She wiggled her hips seductively as she walked. Cô ấy lắc lư hông một cách quyến rũ khi bước đi. |
Cô ấy lắc lư hông một cách quyến rũ khi bước đi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The gun could be fired from the shoulder or from the hip. Súng có thể bắn từ vai hoặc từ hông. |
Súng có thể bắn từ vai hoặc từ hông. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The skirt is slit to the hip on one side. Váy xẻ một bên hông. |
Váy xẻ một bên hông. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Twist your hips in your opponent's direction as you punch. Vặn hông về hướng đối phương khi bạn đấm. |
Vặn hông về hướng đối phương khi bạn đấm. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Her hips were still narrow like a girl's. Hông của cô vẫn hẹp như thời con gái. |
Hông của cô vẫn hẹp như thời con gái. | Lưu sổ câu |
| 50 |
My grandmother's having a hip replacement. Bà tôi được thay khớp háng. |
Bà tôi được thay khớp háng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Twist your hips in your opponent's direction as you punch. Vặn hông về hướng đối phương khi bạn đấm. |
Vặn hông về hướng đối phương khi bạn đấm. | Lưu sổ câu |