herself: Chính cô ấy
Herself là đại từ phản thân dùng để chỉ hành động mà người nữ đã thực hiện đối với chính mình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
herself
|
Phiên âm: /hɜːrˈself/ | Loại từ: Đại từ phản thân | Nghĩa: Chính cô ấy, tự cô ấy | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh hoặc chỉ hành động tự làm |
She did it herself. |
Cô ấy tự mình làm việc đó. |
| 2 |
Từ:
by herself
|
Phiên âm: /baɪ hɜːrˈself/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Một mình | Ngữ cảnh: Không có ai giúp đỡ |
She lives by herself. |
Cô ấy sống một mình. |
| 3 |
Từ:
to herself
|
Phiên âm: /tuː hɜːrˈself/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Riêng mình, tự nhủ | Ngữ cảnh: Giữ bí mật hoặc suy nghĩ thầm |
She kept the news to herself. |
Cô ấy giữ tin tức cho riêng mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Virtue is to herself the best reward. Đức hạnh là phần thưởng tốt nhất đối với bản thân cô. |
Đức hạnh là phần thưởng tốt nhất đối với bản thân cô. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Envy shoots at others and wounds herself. Đố kỵ bắn vào người khác và tự làm mình bị thương. |
Đố kỵ bắn vào người khác và tự làm mình bị thương. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A crow is never the whiter for washing herself often. Một con quạ không bao giờ trắng hơn vì thường xuyên tắm rửa cho mình. |
Một con quạ không bao giờ trắng hơn vì thường xuyên tắm rửa cho mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She disguised herself in man's clothes. Cô ấy cải trang trong quần áo của một người đàn ông. |
Cô ấy cải trang trong quần áo của một người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She distinguished herself in the arts. Cô ấy nổi bật trong nghệ thuật. |
Cô ấy nổi bật trong nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She prostituted herself in order to support her children. Cô ấy bán dâm để nuôi con. |
Cô ấy bán dâm để nuôi con. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She has disabled herself from walking by a fall. Cô ấy đã không thể đi lại được do bị ngã. |
Cô ấy đã không thể đi lại được do bị ngã. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She cooled herself with a fan. Cô ấy làm mát mình bằng quạt. |
Cô ấy làm mát mình bằng quạt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She saw herself as a direct, no-nonsense modern woman. Cô ấy tự thấy mình là một người phụ nữ hiện đại bộc trực, không ồn ào. |
Cô ấy tự thấy mình là một người phụ nữ hiện đại bộc trực, không ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She betook herself to the fair. Cô ấy đặt cược mình vào hội chợ. |
Cô ấy đặt cược mình vào hội chợ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She is not quite herself today. Hôm nay cô ấy không hoàn toàn là chính mình. |
Hôm nay cô ấy không hoàn toàn là chính mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The cat insinuated herself into the kitchen. Con mèo bóng gió tự vào bếp. |
Con mèo bóng gió tự vào bếp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She arrogated to herself a certain importance. Cô ấy kiêu ngạo cho bản thân một tầm quan trọng nhất định. |
Cô ấy kiêu ngạo cho bản thân một tầm quan trọng nhất định. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She smeared sun tan lotion all over herself. Cô ấy bôi kem dưỡng da chống nắng lên khắp người. |
Cô ấy bôi kem dưỡng da chống nắng lên khắp người. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She distanced herself from her boyfriend. Cô ấy xa cách bạn trai của mình. |
Cô ấy xa cách bạn trai của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She dressed herself in a gown. Cô ấy tự mặc áo choàng. |
Cô ấy tự mặc áo choàng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She had discharged herself against medical advice. Cô ấy đã tự xuất viện theo lời khuyên của y tế. |
Cô ấy đã tự xuất viện theo lời khuyên của y tế. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She picked the best cake for herself. Cô ấy chọn cho mình chiếc bánh ngon nhất. |
Cô ấy chọn cho mình chiếc bánh ngon nhất. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She shouted herself hoarse, cheering on the team. Cô ấy tự hét đến khản cả cổ [Senturedict], cổ vũ đội. |
Cô ấy tự hét đến khản cả cổ [Senturedict], cổ vũ đội. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She credited herself with the discovery. Cô ấy tự cho mình là người có khám phá ra. |
Cô ấy tự cho mình là người có khám phá ra. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She mudded herself when running in the rain. Cô ấy tự làm mình ướt sũng khi chạy trong mưa. |
Cô ấy tự làm mình ướt sũng khi chạy trong mưa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She dedicates herself to her work. Cô ấy cống hiến hết mình cho công việc của mình. |
Cô ấy cống hiến hết mình cho công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The Mayor will make the presentation herself. Thị trưởng sẽ tự mình thuyết trình. |
Thị trưởng sẽ tự mình thuyết trình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Against all expectations, she was enjoying herself. Trái ngược với mọi mong đợi, cô ấy đang tận hưởng chính mình. |
Trái ngược với mọi mong đợi, cô ấy đang tận hưởng chính mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She found herself tiring more quickly these days. Cô ấy thấy mình nhanh chóng mệt mỏi hơn vào những ngày này. |
Cô ấy thấy mình nhanh chóng mệt mỏi hơn vào những ngày này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She felt nervous, increasingly lacking in confidence about herself. Cô ấy cảm thấy lo lắng, ngày càng thiếu tự tin về bản thân. |
Cô ấy cảm thấy lo lắng, ngày càng thiếu tự tin về bản thân. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She tried to do away with herself. Cô ấy cố gắng bỏ đi với chính mình. |
Cô ấy cố gắng bỏ đi với chính mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She demanded a room all to herself. Cô ấy yêu cầu một phòng cho riêng mình. |
Cô ấy yêu cầu một phòng cho riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She'll bring trouble down on herself. Cô ấy sẽ tự chuốc lấy rắc rối cho mình. |
Cô ấy sẽ tự chuốc lấy rắc rối cho mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She was humming softly to herself. Cô ấy khẽ ngâm nga một mình. |
Cô ấy khẽ ngâm nga một mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She hurt herself. Cô ấy tự làm tổn thương chính mình. |
Cô ấy tự làm tổn thương chính mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She must be very proud of herself. Cô ấy phải rất tự hào về bản thân. |
Cô ấy phải rất tự hào về bản thân. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She told me the news herself. Chính cô ấy đã nói với tôi tin tức. |
Chính cô ấy đã nói với tôi tin tức. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Jane herself was at the meeting. Bản thân Jane cũng có mặt tại cuộc họp. |
Bản thân Jane cũng có mặt tại cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She didn't seem quite herself this morning. Cô ấy có vẻ không hoàn toàn chính mình sáng nay. |
Cô ấy có vẻ không hoàn toàn chính mình sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She needed space to be herself. Cô ấy cần không gian để được là chính mình. |
Cô ấy cần không gian để được là chính mình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She lives by herself. Cô ấy sống một mình. |
Cô ấy sống một mình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She runs the business by herself. Cô ấy điều hành công việc kinh doanh một mình. |
Cô ấy điều hành công việc kinh doanh một mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She wants a room all to herself. Cô ấy muốn có một căn phòng cho riêng mình. |
Cô ấy muốn có một căn phòng cho riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She didn't seem quite herself this morning. Cô ấy có vẻ không ổn sáng nay. |
Cô ấy có vẻ không ổn sáng nay. | Lưu sổ câu |