Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

herself là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ herself trong tiếng Anh

herself /hɜːˈself/
- pro(n) : chính nó, chính cô ta, chính chị ta, chính bà ta

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

herself: Chính cô ấy

Herself là đại từ phản thân dùng để chỉ hành động mà người nữ đã thực hiện đối với chính mình.

  • She did all the work herself without asking for help. (Cô ấy tự làm hết công việc mà không yêu cầu sự giúp đỡ.)
  • She looked at herself in the mirror and smiled. (Cô ấy nhìn vào gương và mỉm cười với chính mình.)
  • She prides herself on her accomplishments. (Cô ấy tự hào về những thành tựu của mình.)

Bảng biến thể từ "herself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: herself
Phiên âm: /hɜːrˈself/ Loại từ: Đại từ phản thân Nghĩa: Chính cô ấy, tự cô ấy Ngữ cảnh: Nhấn mạnh hoặc chỉ hành động tự làm She did it herself.
Cô ấy tự mình làm việc đó.
2 Từ: by herself
Phiên âm: /baɪ hɜːrˈself/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Một mình Ngữ cảnh: Không có ai giúp đỡ She lives by herself.
Cô ấy sống một mình.
3 Từ: to herself
Phiên âm: /tuː hɜːrˈself/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Riêng mình, tự nhủ Ngữ cảnh: Giữ bí mật hoặc suy nghĩ thầm She kept the news to herself.
Cô ấy giữ tin tức cho riêng mình.

Từ đồng nghĩa "herself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "herself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Virtue is to herself the best reward.

Đức hạnh là phần thưởng tốt nhất đối với bản thân cô.

Lưu sổ câu

2

Envy shoots at others and wounds herself.

Đố kỵ bắn vào người khác và tự làm mình bị thương.

Lưu sổ câu

3

A crow is never the whiter for washing herself often.

Một con quạ không bao giờ trắng hơn vì thường xuyên tắm rửa cho mình.

Lưu sổ câu

4

She disguised herself in man's clothes.

Cô ấy cải trang trong quần áo của một người đàn ông.

Lưu sổ câu

5

She distinguished herself in the arts.

Cô ấy nổi bật trong nghệ thuật.

Lưu sổ câu

6

She prostituted herself in order to support her children.

Cô ấy bán dâm để nuôi con.

Lưu sổ câu

7

She has disabled herself from walking by a fall.

Cô ấy đã không thể đi lại được do bị ngã.

Lưu sổ câu

8

She cooled herself with a fan.

Cô ấy làm mát mình bằng quạt.

Lưu sổ câu

9

She saw herself as a direct, no-nonsense modern woman.

Cô ấy tự thấy mình là một người phụ nữ hiện đại bộc trực, không ồn ào.

Lưu sổ câu

10

She betook herself to the fair.

Cô ấy đặt cược mình vào hội chợ.

Lưu sổ câu

11

She is not quite herself today.

Hôm nay cô ấy không hoàn toàn là chính mình.

Lưu sổ câu

12

The cat insinuated herself into the kitchen.

Con mèo bóng gió tự vào bếp.

Lưu sổ câu

13

She arrogated to herself a certain importance.

Cô ấy kiêu ngạo cho bản thân một tầm quan trọng nhất định.

Lưu sổ câu

14

She smeared sun tan lotion all over herself.

Cô ấy bôi kem dưỡng da chống nắng lên khắp người.

Lưu sổ câu

15

She distanced herself from her boyfriend.

Cô ấy xa cách bạn trai của mình.

Lưu sổ câu

16

She dressed herself in a gown.

Cô ấy tự mặc áo choàng.

Lưu sổ câu

17

She had discharged herself against medical advice.

Cô ấy đã tự xuất viện theo lời khuyên của y tế.

Lưu sổ câu

18

She picked the best cake for herself.

Cô ấy chọn cho mình chiếc bánh ngon nhất.

Lưu sổ câu

19

She shouted herself hoarse, cheering on the team.

Cô ấy tự hét đến khản cả cổ [Senturedict], cổ vũ đội.

Lưu sổ câu

20

She credited herself with the discovery.

Cô ấy tự cho mình là người có khám phá ra.

Lưu sổ câu

21

She mudded herself when running in the rain.

Cô ấy tự làm mình ướt sũng khi chạy trong mưa.

Lưu sổ câu

22

She dedicates herself to her work.

Cô ấy cống hiến hết mình cho công việc của mình.

Lưu sổ câu

23

The Mayor will make the presentation herself.

Thị trưởng sẽ tự mình thuyết trình.

Lưu sổ câu

24

Against all expectations, she was enjoying herself.

Trái ngược với mọi mong đợi, cô ấy đang tận hưởng chính mình.

Lưu sổ câu

25

She found herself tiring more quickly these days.

Cô ấy thấy mình nhanh chóng mệt mỏi hơn vào những ngày này.

Lưu sổ câu

26

She felt nervous, increasingly lacking in confidence about herself.

Cô ấy cảm thấy lo lắng, ngày càng thiếu tự tin về bản thân.

Lưu sổ câu

27

She tried to do away with herself.

Cô ấy cố gắng bỏ đi với chính mình.

Lưu sổ câu

28

She demanded a room all to herself.

Cô ấy yêu cầu một phòng cho riêng mình.

Lưu sổ câu

29

She'll bring trouble down on herself.

Cô ấy sẽ tự chuốc lấy rắc rối cho mình.

Lưu sổ câu

30

She was humming softly to herself.

Cô ấy khẽ ngâm nga một mình.

Lưu sổ câu

31

She hurt herself.

Cô ấy tự làm tổn thương chính mình.

Lưu sổ câu

32

She must be very proud of herself.

Cô ấy phải rất tự hào về bản thân.

Lưu sổ câu

33

She told me the news herself.

Chính cô ấy đã nói với tôi tin tức.

Lưu sổ câu

34

Jane herself was at the meeting.

Bản thân Jane cũng có mặt tại cuộc họp.

Lưu sổ câu

35

She didn't seem quite herself this morning.

Cô ấy có vẻ không hoàn toàn chính mình sáng nay.

Lưu sổ câu

36

She needed space to be herself.

Cô ấy cần không gian để được là chính mình.

Lưu sổ câu

37

She lives by herself.

Cô ấy sống một mình.

Lưu sổ câu

38

She runs the business by herself.

Cô ấy điều hành công việc kinh doanh một mình.

Lưu sổ câu

39

She wants a room all to herself.

Cô ấy muốn có một căn phòng cho riêng mình.

Lưu sổ câu

40

She didn't seem quite herself this morning.

Cô ấy có vẻ không ổn sáng nay.

Lưu sổ câu