hers: Của cô ấy
Hers là đại từ sở hữu dùng để chỉ điều gì đó là của cô ấy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hers
|
Phiên âm: /hɜːz/ | Loại từ: Đại từ sở hữu (độc lập) | Nghĩa: Của cô ấy | Ngữ cảnh: Thay thế danh từ, không cần danh từ phía sau |
This book is hers. |
Cuốn sách này là của cô ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
That skirt of hers is positively indecent. Chiếc váy đó của cô ấy thực sự không đứng đắn. |
Chiếc váy đó của cô ấy thực sự không đứng đắn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He bent and touched his mouth to hers. Anh cúi xuống và chạm miệng mình vào miệng cô. |
Anh cúi xuống và chạm miệng mình vào miệng cô. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I dovetailed my work arrangements with hers. Tôi sắp xếp công việc của mình với cô ấy. |
Tôi sắp xếp công việc của mình với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The fence divides my land from hers. Hàng rào phân chia đất của tôi với của cô ấy. |
Hàng rào phân chia đất của tôi với của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Is this his or hers? Đây là của anh ấy hay của cô ấy? |
Đây là của anh ấy hay của cô ấy? | Lưu sổ câu |
| 6 |
My salary is chicken feed compared with hers. Lương của tôi là thức ăn cho gà so với lương của cô ấy. |
Lương của tôi là thức ăn cho gà so với lương của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Your account of events corresponds with hers. Tài khoản các sự kiện của bạn tương ứng với tài khoản của cô ấy. |
Tài khoản các sự kiện của bạn tương ứng với tài khoản của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He offered to swap his camera for hers. Anh ấy đề nghị đổi máy ảnh của mình cho của cô ấy. |
Anh ấy đề nghị đổi máy ảnh của mình cho của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She identified the bag as hers by saying what it contained. Cô ấy xác định chiếc túi là của mình bằng cách nói nó chứa gì. |
Cô ấy xác định chiếc túi là của mình bằng cách nói nó chứa gì. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His hand as it shook hers was warm and firm. Bàn tay anh ấy khi bắt tay cô ấy thật ấm áp và chắc chắn. |
Bàn tay anh ấy khi bắt tay cô ấy thật ấm áp và chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Next to his tanned face,() hers seemed pallid and unhealthy. Bên cạnh khuôn mặt rám nắng của anh ấy, (Senturedict.com) của cô ấy có vẻ xanh xao và không khỏe mạnh. |
Bên cạnh khuôn mặt rám nắng của anh ấy, (Senturedict.com) của cô ấy có vẻ xanh xao và không khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Those so-called friends of hers are a bad influence on her. Những người được gọi là bạn bè của cô ấy là một ảnh hưởng xấu đến cô ấy. |
Những người được gọi là bạn bè của cô ấy là một ảnh hưởng xấu đến cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
That temper of hers will get her into trouble one of these days. Tính khí đó của cô ấy sẽ khiến cô ấy gặp rắc rối vào một trong những ngày này. |
Tính khí đó của cô ấy sẽ khiến cô ấy gặp rắc rối vào một trong những ngày này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was a regular visitor of hers. Anh ấy là khách quen của cô ấy. |
Anh ấy là khách quen của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Your account of events does not correspond with hers. Tài khoản các sự kiện của bạn không tương ứng với tài khoản của cô ấy. |
Tài khoản các sự kiện của bạn không tương ứng với tài khoản của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'm a big fan of hers. Tôi là một fan hâm mộ lớn của cô ấy. |
Tôi là một fan hâm mộ lớn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His personality is complementary to hers. Tính cách của anh ấy bổ sung cho tính cách của cô ấy. |
Tính cách của anh ấy bổ sung cho tính cách của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He intertwined his fingers with hers. Anh đan những ngón tay của mình vào ngón tay cô. |
Anh đan những ngón tay của mình vào ngón tay cô. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I hate that plastic smile of hers. Tôi ghét nụ cười dẻo miệng của cô ấy. |
Tôi ghét nụ cười dẻo miệng của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
While his career has stalled, hers has taken off. Trong khi sự nghiệp của anh ấy bị đình trệ, thì của cô ấy đã thành công. |
Trong khi sự nghiệp của anh ấy bị đình trệ, thì của cô ấy đã thành công. | Lưu sổ câu |
| 21 |
My opinions clash against hers. Ý kiến của tôi mâu thuẫn với cô ấy. |
Ý kiến của tôi mâu thuẫn với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She let his hand rest heavily on hers. Cô để tay anh đặt nặng trên tay cô. |
Cô để tay anh đặt nặng trên tay cô. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There's a marked contrast between his character and hers. Có một sự tương phản rõ rệt giữa tính cách của anh ấy và của cô ấy. |
Có một sự tương phản rõ rệt giữa tính cách của anh ấy và của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She drawled in that slow,lazy style of hers. Cô ấy say mê phong cách chậm chạp, lười biếng đó của mình. |
Cô ấy say mê phong cách chậm chạp, lười biếng đó của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He manoeuvred his way into the confidence of hers. Anh ấy đã tự tin vào sự tự tin của cô ấy. |
Anh ấy đã tự tin vào sự tự tin của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The fence marks the boundary between my land and hers. Hàng rào đánh dấu ranh giới giữa đất của tôi và của cô ấy. |
Hàng rào đánh dấu ranh giới giữa đất của tôi và của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She just looked at me with those big blue eyes of hers. Cô ấy chỉ nhìn tôi bằng đôi mắt to xanh biếc của cô ấy. |
Cô ấy chỉ nhìn tôi bằng đôi mắt to xanh biếc của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I did all my homework, but my sister didn't do hers. Tôi đã làm tất cả bài tập về nhà, nhưng em gái tôi thì không làm. |
Tôi đã làm tất cả bài tập về nhà, nhưng em gái tôi thì không làm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
His eyes met hers. Mắt anh chạm mắt cô. |
Mắt anh chạm mắt cô. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The choice was hers. Sự lựa chọn là của cô ấy. |
Sự lựa chọn là của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a friend of hers một người bạn của cô ấy |
một người bạn của cô ấy | Lưu sổ câu |