Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hers là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hers trong tiếng Anh

hers /hɜːz/
- pro(n) : cái của nó, cái của cô ấy, cái của chị ấy, cái của bà ấy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hers: Của cô ấy

Hers là đại từ sở hữu dùng để chỉ điều gì đó là của cô ấy.

  • This book is hers, not mine. (Cuốn sách này là của cô ấy, không phải của tôi.)
  • That purse is hers, she left it on the table. (Chiếc túi đó là của cô ấy, cô ấy đã để nó trên bàn.)
  • The house on the corner is hers, she bought it last year. (Ngôi nhà ở góc đường là của cô ấy, cô ấy đã mua nó năm ngoái.)

Bảng biến thể từ "hers"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hers
Phiên âm: /hɜːz/ Loại từ: Đại từ sở hữu (độc lập) Nghĩa: Của cô ấy Ngữ cảnh: Thay thế danh từ, không cần danh từ phía sau This book is hers.
Cuốn sách này là của cô ấy.

Từ đồng nghĩa "hers"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hers"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

That skirt of hers is positively indecent.

Chiếc váy đó của cô ấy thực sự không đứng đắn.

Lưu sổ câu

2

He bent and touched his mouth to hers.

Anh cúi xuống và chạm miệng mình vào miệng cô.

Lưu sổ câu

3

I dovetailed my work arrangements with hers.

Tôi sắp xếp công việc của mình với cô ấy.

Lưu sổ câu

4

The fence divides my land from hers.

Hàng rào phân chia đất của tôi với của cô ấy.

Lưu sổ câu

5

Is this his or hers?

Đây là của anh ấy hay của cô ấy?

Lưu sổ câu

6

My salary is chicken feed compared with hers.

Lương của tôi là thức ăn cho gà so với lương của cô ấy.

Lưu sổ câu

7

Your account of events corresponds with hers.

Tài khoản các sự kiện của bạn tương ứng với tài khoản của cô ấy.

Lưu sổ câu

8

He offered to swap his camera for hers.

Anh ấy đề nghị đổi máy ảnh của mình cho của cô ấy.

Lưu sổ câu

9

She identified the bag as hers by saying what it contained.

Cô ấy xác định chiếc túi là của mình bằng cách nói nó chứa gì.

Lưu sổ câu

10

His hand as it shook hers was warm and firm.

Bàn tay anh ấy khi bắt tay cô ấy thật ấm áp và chắc chắn.

Lưu sổ câu

11

Next to his tanned face,() hers seemed pallid and unhealthy.

Bên cạnh khuôn mặt rám nắng của anh ấy, (Senturedict.com) của cô ấy có vẻ xanh xao và không khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

12

Those so-called friends of hers are a bad influence on her.

Những người được gọi là bạn bè của cô ấy là một ảnh hưởng xấu đến cô ấy.

Lưu sổ câu

13

That temper of hers will get her into trouble one of these days.

Tính khí đó của cô ấy sẽ khiến cô ấy gặp rắc rối vào một trong những ngày này.

Lưu sổ câu

14

He was a regular visitor of hers.

Anh ấy là khách quen của cô ấy.

Lưu sổ câu

15

Your account of events does not correspond with hers.

Tài khoản các sự kiện của bạn không tương ứng với tài khoản của cô ấy.

Lưu sổ câu

16

I'm a big fan of hers.

Tôi là một fan hâm mộ lớn của cô ấy.

Lưu sổ câu

17

His personality is complementary to hers.

Tính cách của anh ấy bổ sung cho tính cách của cô ấy.

Lưu sổ câu

18

He intertwined his fingers with hers.

Anh đan những ngón tay của mình vào ngón tay cô.

Lưu sổ câu

19

I hate that plastic smile of hers.

Tôi ghét nụ cười dẻo miệng của cô ấy.

Lưu sổ câu

20

While his career has stalled, hers has taken off.

Trong khi sự nghiệp của anh ấy bị đình trệ, thì của cô ấy đã thành công.

Lưu sổ câu

21

My opinions clash against hers.

Ý kiến ​​của tôi mâu thuẫn với cô ấy.

Lưu sổ câu

22

She let his hand rest heavily on hers.

Cô để tay anh đặt nặng trên tay cô.

Lưu sổ câu

23

There's a marked contrast between his character and hers.

Có một sự tương phản rõ rệt giữa tính cách của anh ấy và của cô ấy.

Lưu sổ câu

24

She drawled in that slow,lazy style of hers.

Cô ấy say mê phong cách chậm chạp, lười biếng đó của mình.

Lưu sổ câu

25

He manoeuvred his way into the confidence of hers.

Anh ấy đã tự tin vào sự tự tin của cô ấy.

Lưu sổ câu

26

The fence marks the boundary between my land and hers.

Hàng rào đánh dấu ranh giới giữa đất của tôi và của cô ấy.

Lưu sổ câu

27

She just looked at me with those big blue eyes of hers.

Cô ấy chỉ nhìn tôi bằng đôi mắt to xanh biếc của cô ấy.

Lưu sổ câu

28

I did all my homework, but my sister didn't do hers.

Tôi đã làm tất cả bài tập về nhà, nhưng em gái tôi thì không làm.

Lưu sổ câu

29

His eyes met hers.

Mắt anh chạm mắt cô.

Lưu sổ câu

30

The choice was hers.

Sự lựa chọn là của cô ấy.

Lưu sổ câu

31

a friend of hers

một người bạn của cô ấy

Lưu sổ câu