hence: Do đó, vì vậy
Hence được sử dụng để chỉ lý do hoặc kết quả của một hành động hoặc tình huống trước đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hence
|
Phiên âm: /hens/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Do đó, vì vậy | Ngữ cảnh: Chỉ nguyên nhân – kết quả |
He is the oldest, hence the leader. |
Anh ấy là người lớn tuổi nhất, vì vậy là trưởng nhóm. |
| 2 |
Từ:
henceforth
|
Phiên âm: /ˌhensˈfɔːrθ/ | Loại từ: Trạng từ (trang trọng) | Nghĩa: Kể từ nay | Ngữ cảnh: Dùng trong văn phong trang trọng, pháp lý |
Henceforth, all students must wear uniforms. |
Từ nay, tất cả học sinh phải mặc đồng phục. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I fell off my bike yesterday hence the bruises. Tôi bị ngã xe ngày hôm qua do đó có vết bầm tím. |
Tôi bị ngã xe ngày hôm qua do đó có vết bầm tím. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The sports meet will be held three days hence. Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ba ngày do đó. |
Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ba ngày do đó. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His mother was Italian, hence his name - Luca. Mẹ của ông là người Ý, do đó ông có tên |
Mẹ của ông là người Ý, do đó ông có tên | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is very late; hence you must go to bed. Đã rất muộn; do đó bạn phải đi ngủ. |
Đã rất muộn; do đó bạn phải đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He worked in a garage?hence his nickname "Spanner". Anh ấy làm việc trong một nhà để xe, do đó có biệt danh là "Spanner". |
Anh ấy làm việc trong một nhà để xe, do đó có biệt danh là "Spanner". | Lưu sổ câu |
| 6 |
We suspect they are trying to hide something, hence the need for an independent inquiry. Chúng tôi nghi ngờ họ đang cố che giấu điều gì đó, do đó cần phải có một cuộc điều tra độc lập. |
Chúng tôi nghi ngờ họ đang cố che giấu điều gì đó, do đó cần phải có một cuộc điều tra độc lập. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It's handmade and hence expensive. Nó được làm thủ công và do đó đắt tiền. |
Nó được làm thủ công và do đó đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They reduce uncertainty and hence anxiety about the future. Chúng làm giảm sự không chắc chắn và do đó lo lắng về tương lai. |
Chúng làm giảm sự không chắc chắn và do đó lo lắng về tương lai. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This would attract industry and commerce, and hence bring about the creation of jobs. Điều này sẽ thu hút ngành công nghiệp và thương mại, và do đó tạo ra việc làm. |
Điều này sẽ thu hút ngành công nghiệp và thương mại, và do đó tạo ra việc làm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The project will be completed at the end of the decade, two years hence. Dự án sẽ được hoàn thành vào cuối thập kỷ này, do đó hai năm. |
Dự án sẽ được hoàn thành vào cuối thập kỷ này, do đó hai năm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The true consequences will only be known several years hence. Hậu quả thực sự sẽ chỉ được biết sau vài năm. |
Hậu quả thực sự sẽ chỉ được biết sau vài năm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The Julian calendar was introduced by Julius Caesar and hence carries his name. Lịch Julian được Julius Caesar giới thiệu và do đó mang tên của ông. |
Lịch Julian được Julius Caesar giới thiệu và do đó mang tên của ông. | Lưu sổ câu |
| 13 |
However, A displays more curvature than B at that point, and hence more risk aversion. Tuy nhiên, A hiển thị nhiều độ cong hơn B tại điểm đó, và do đó, sợ rủi ro hơn. |
Tuy nhiên, A hiển thị nhiều độ cong hơn B tại điểm đó, và do đó, sợ rủi ro hơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We suspect they are trying to hide something, hence the need for an independent inquiry. Chúng tôi nghi ngờ họ đang cố che giấu điều gì đó, do đó cần phải có một cuộc điều tra độc lập. |
Chúng tôi nghi ngờ họ đang cố che giấu điều gì đó, do đó cần phải có một cuộc điều tra độc lập. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The true consequences will only be known several years hence. Hậu quả thực sự sẽ chỉ được biết trong vài năm tới. |
Hậu quả thực sự sẽ chỉ được biết trong vài năm tới. | Lưu sổ câu |