Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

heaven là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ heaven trong tiếng Anh

heaven /ˈhevn/
- (n) : thiên đường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

heaven: Thiên đàng

Heaven là nơi được cho là chốn hạnh phúc, nơi cư trú của các thần linh hoặc trạng thái tuyệt vời.

  • They believed that the souls of the righteous went to heaven. (Họ tin rằng linh hồn của những người công chính sẽ lên thiên đàng.)
  • She felt like she was in heaven when she received the surprise gift. (Cô ấy cảm thấy như đang ở thiên đàng khi nhận được món quà bất ngờ.)
  • The view from the mountaintop was so beautiful, it felt like heaven. (Cảnh vật từ đỉnh núi thật đẹp, nó giống như thiên đàng.)

Bảng biến thể từ "heaven"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: heaven
Phiên âm: /ˈhevən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thiên đường, bầu trời Ngữ cảnh: Nơi ở của thần thánh hoặc nghĩa bóng: hạnh phúc tột cùng She prayed to go to heaven.
Cô ấy cầu nguyện được lên thiên đường.
2 Từ: heavens
Phiên âm: /ˈhevənz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Bầu trời Ngữ cảnh: Nghĩa văn chương, tôn giáo The heavens opened and it rained heavily.
Trời đổ mưa như trút nước.
3 Từ: heavenly
Phiên âm: /ˈhevənli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tuyệt vời, như thiên đường Ngữ cảnh: Dùng cho trải nghiệm dễ chịu The cake tastes heavenly.
Chiếc bánh ngon tuyệt vời.
4 Từ: heavenward
Phiên âm: /ˈhevənwərd/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hướng lên trời Ngữ cảnh: Chỉ sự hướng lên phía trên He looked heavenward and sighed.
Anh ấy ngước nhìn lên trời và thở dài.

Từ đồng nghĩa "heaven"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "heaven"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Better to reign in hell than serve in heaven.

Thà cai trị địa ngục còn hơn phục vụ trên thiên đàng.

Lưu sổ câu

2

Come what may, heaven won't fall.

Đến điều gì có thể, trời sẽ không sập.

Lưu sổ câu

3

Good deeds will shine as the stars of heaven.

Những việc làm tốt sẽ tỏa sáng như những vì sao trên trời.

Lưu sổ câu

4

The braying of an ass does not reach heaven.

Cái mông không đội trời chung.

Lưu sổ câu

5

Marriages are made in heaven.

Các cuộc hôn nhân được thực hiện trên thiên đường.

Lưu sổ câu

6

Everyone wants to go to heaven but nobody wants to die.

Mọi người đều muốn lên thiên đường nhưng không ai muốn chết.

Lưu sổ câu

7

He has ascended into heaven.

Anh ấy đã lên trời.

Lưu sổ câu

8

The idea of heaven presupposes the existence of God.

Ý tưởng về thiên đường cho rằng có sự tồn tại của Chúa.

Lưu sổ câu

9

I feel like I've died and gone to heaven.

Tôi cảm thấy như mình đã chết và lên thiên đường.

Lưu sổ câu

10

I was in heaven at the news.

Tôi đã ở trên trời khi biết tin.

Lưu sổ câu

11

heaven never helps the man who will not act.

trời không bao giờ giúp người đàn ông không chịu hành động.

Lưu sổ câu

12

If the heaven are too crowded, we went to hell rampant.

Nếu thiên đường quá đông đúc, chúng ta đã đến địa ngục tràn lan.

Lưu sổ câu

13

It is good to have some friends both in heaven and hell.

Thật tốt khi có một số người bạn ở cả thiên đường và địa ngục.

Lưu sổ câu

14

Oh, do not cry--- be good children and we will all meet in heaven.

Ồ, đừng khóc

Lưu sổ câu

15

true love's the gift which god has given to man alone beneath the heaven.

tình yêu đích thực là món quà mà thượng đế đã ban tặng cho con người một mình dưới thiên đường.

Lưu sổ câu

16

The trees, like the longings of the earth, stand atiptoe to peep at the heaven.

Những cái cây, giống như những khao khát của trái đất, đứng sừng sững để nhìn lên trời.

Lưu sổ câu

17

Ignorance is the curse of God, knowledge the wing wherewith we fly to heaven.

Sự ngu dốt là lời nguyền của Chúa, kiến ​​thức là đôi cánh giúp chúng ta bay lên thiên đường.

Lưu sổ câu

18

He believed that he and his wife would one day be together again in heaven.

Anh ấy tin rằng một ngày nào đó anh ấy và vợ mình sẽ lại ở bên nhau trên thiên đường.

Lưu sổ câu

19

This is courage in a man: to bear unflinchingly what heaven sends.

Đây là lòng dũng cảm ở một người đàn ông: kiên cường chịu đựng những gì trời sai.

Lưu sổ câu

20

the kingdom of heaven

vương quốc thiên đàng

Lưu sổ câu

21

I feel like I've died and gone to heaven.

Tôi cảm thấy như mình đã chết và lên thiên đường.

Lưu sổ câu

22

I told her Daddy was in heaven with God.

Tôi nói với cô ấy rằng bố ở trên thiên đường với Chúa.

Lưu sổ câu

23

Our child seemed a gift from heaven.

Con của chúng tôi dường như là một món quà từ thiên đường.

Lưu sổ câu

24

This isn't exactly my idea of heaven!

Đây không chính xác là ý tưởng của tôi về thiên đường!

Lưu sổ câu

25

Shopping is my favourite pastime, so I was in heaven.

Mua sắm là thú tiêu khiển yêu thích của tôi, vì vậy tôi đã ở trên thiên đường.

Lưu sổ câu

26

It was heaven being away from the office for a week.

Thiên đường vắng mặt trong văn phòng một tuần.

Lưu sổ câu

27

The island is truly a heaven on earth.

Hòn đảo thực sự là một thiên đường trên trái đất.

Lưu sổ câu

28

Tasmania is heaven for hikers and campers.

Tasmania là thiên đường cho những người đi bộ đường dài và cắm trại.

Lưu sổ câu

29

Four tall trees stretched up to the heavens.

Bốn cây cao vươn thẳng lên trời.

Lưu sổ câu

30

Good heavens, what are you doing?

Chúa ơi, anh đang làm gì vậy?

Lưu sổ câu

31

All at once the heavens opened and everyone rushed for cover.

Tất cả các thiên đường ngay lập tức mở ra và mọi người đổ xô đi tìm chỗ ẩn nấp.

Lưu sổ câu

32

Now that he's been promoted he's in seventh heaven.

Bây giờ anh ấy đã được thăng chức, anh ấy đang ở trên thiên đường thứ bảy.

Lưu sổ câu

33

Everyone thought that theirs was a marriage made in heaven.

Mọi người đều nghĩ rằng cuộc hôn nhân của họ là một cuộc hôn nhân trên trời.

Lưu sổ câu

34

Thank heavens I've found my keys.

Cảm ơn trời đất, tôi đã tìm thấy chìa khóa của mình.

Lưu sổ câu

35

It was sheer heaven being alone at last.

Đó là thiên đường tuyệt đối khi được ở một mình.

Lưu sổ câu

36

The kids were in absolute heaven at the fair.

Những đứa trẻ ở trong thiên đường tuyệt đối tại hội chợ.

Lưu sổ câu

37

I feel like I've died and gone to heaven.

Tôi cảm thấy như mình đã chết và lên thiên đường.

Lưu sổ câu

38

This isn't exactly my idea of heaven!

Đây không chính xác là ý tưởng của tôi về thiên đường!

Lưu sổ câu

39

She ought to pass the exam—goodness knows she's been working hard enough.

Cô ấy phải vượt qua kỳ thi — Chúa biết rằng cô ấy đã làm việc đủ chăm chỉ.

Lưu sổ câu

40

God, what a stupid thing to do!

Chúa ơi, làm một điều ngu ngốc làm sao!

Lưu sổ câu

41

‘Maybe you'll end up as a lawyer, like me.’ ‘God forbid!’

"Có lẽ bạn sẽ trở thành một luật sư, giống như tôi."

Lưu sổ câu

42

God help us if this doesn't work.

Chúa giúp chúng tôi nếu điều này không hiệu quả.

Lưu sổ câu

43

Heaven forfend that students are encouraged to think!

Thiên đường cho rằng học sinh được khuyến khích suy nghĩ!

Lưu sổ câu

44

What in God's name was that noise?

Tiếng ồn đó nhân danh Đức Chúa Trời là gì?

Lưu sổ câu

45

Now that he's been promoted he's in seventh heaven.

Bây giờ anh ấy đã được thăng chức, anh ấy đang ở trên thiên đường thứ bảy.

Lưu sổ câu

46

Thank God you're safe!

Cảm ơn Chúa, bạn vẫn an toàn!

Lưu sổ câu

47

‘Thank goodness for that!’ she said with a sigh of relief.

‘Cảm ơn chúa vì điều đó!’ Cô ấy thở phào nhẹ nhõm nói.

Lưu sổ câu

48

Thank heavens I've found my keys.

Cảm ơn trời, tôi đã tìm thấy chìa khóa của mình.

Lưu sổ câu

49

I wish to God you'd learn to pay attention!

Tôi ước Chúa bạn sẽ học được cách chú ý!

Lưu sổ câu