harassment: Sự quấy rối
Harassment là danh từ chỉ hành vi làm phiền, quấy rối, thường gây khó chịu hoặc tổn hại cho người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
sexual/racial harassment quấy rối tình dục / chủng tộc |
quấy rối tình dục / chủng tộc | Lưu sổ câu |
| 2 |
workplace/street harassment (= that happens at work/in the street) quấy rối nơi làm việc / đường phố (= điều đó xảy ra tại nơi làm việc / trên đường phố) |
quấy rối nơi làm việc / đường phố (= điều đó xảy ra tại nơi làm việc / trên đường phố) | Lưu sổ câu |
| 3 |
guerrilla harassment of the enemy du kích quấy rối kẻ thù |
du kích quấy rối kẻ thù | Lưu sổ câu |