Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hammer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hammer trong tiếng Anh

hammer /ˈhæmə/
- (n) : búa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hammer: Búa

Hammer là công cụ dùng để đóng đinh, sửa chữa hoặc xây dựng, thường có đầu kim loại nặng và tay cầm dài.

  • He used a hammer to hang the picture on the wall. (Anh ấy dùng búa để treo bức tranh lên tường.)
  • The carpenter grabbed his hammer to fix the chair. (Thợ mộc cầm lấy búa để sửa chiếc ghế.)
  • She hit the nail with a hammer to secure the board. (Cô ấy đánh vào đinh bằng búa để cố định tấm ván.)

Bảng biến thể từ "hammer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hammer
Phiên âm: /ˈhæmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái búa Ngữ cảnh: Dụng cụ dùng để đóng, gõ He hit the nail with a hammer.
Anh ấy đóng đinh bằng búa.
2 Từ: hammer
Phiên âm: /ˈhæmər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đóng, gõ mạnh Ngữ cảnh: Hành động dùng búa hoặc đập mạnh She hammered the metal flat.
Cô ấy đập phẳng miếng kim loại.
3 Từ: hammered
Phiên âm: /ˈhæmərd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã đóng, đã đập Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ/hoàn thành He hammered the nails into the wall.
Anh ấy đã đóng đinh vào tường.
4 Từ: hammering
Phiên âm: /ˈhæmərɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Sự gõ, tiếng gõ Ngữ cảnh: Tiếng động lặp lại khi gõ mạnh We heard a hammering noise upstairs.
Chúng tôi nghe tiếng đập mạnh trên gác.

Từ đồng nghĩa "hammer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hammer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A good anvil does not fear the hammer.

Một cái đe tốt không sợ cái búa.

Lưu sổ câu

2

She killed him by a hammer.

Cô ấy giết anh ta bằng một cái búa.

Lưu sổ câu

3

Please hammer down the lid first.

Vui lòng đập nắp xuống trước.

Lưu sổ câu

4

He raised the hammer and hit the bell.

Anh ta nâng búa và đánh chuông.

Lưu sổ câu

5

He swung the hammer with all his strength.

Anh ta vung chiếc búa bằng tất cả sức lực của mình.

Lưu sổ câu

6

He was bludgeoned to death with a hammer.

Anh ta bị đánh chết bằng búa.

Lưu sổ câu

7

The machine can hammer out metal very thin.

Máy có thể mài kim loại rất mỏng.

Lưu sổ câu

8

I think we can hammer out a solution.

Tôi nghĩ chúng ta có thể tìm ra giải pháp.

Lưu sổ câu

9

You may use either hammer.

Bạn có thể sử dụng một trong hai chiếc búa.

Lưu sổ câu

10

A hammer is a sort of tool.

Búa là một loại công cụ.

Lưu sổ câu

11

He bashed her over the head with a hammer.

Anh ta dùng búa đập vào đầu cô.

Lưu sổ câu

12

He struck her on the head with a hammer.

Anh ta dùng búa đập vào đầu cô.

Lưu sổ câu

13

A screwdriver and a hammer are the only tools you need.

Tuốc nơ vít và búa là những công cụ duy nhất bạn cần.

Lưu sổ câu

14

I dropped a hammer on the floor, and it dented the floorboard.

Tôi làm rơi một cái búa xuống sàn và nó làm móp tấm ván sàn.

Lưu sổ câu

15

The only tools in the house are a hammer and a saw.

Công cụ duy nhất trong nhà là một cái búa và một cái cưa.

Lưu sổ câu

16

Each blow of the hammer removed a great chunk of plaster.

Mỗi cú đập của chiếc búa đã loại bỏ một lượng lớn thạch cao.

Lưu sổ câu

17

I had no hammer,so I had to pound the nail in with a stone.

Tôi không có búa, nên tôi phải dùng đá đập cái đinh vào.

Lưu sổ câu

18

The decision is a hammer blow for the coal industry.

Quyết định này là một đòn giáng mạnh vào ngành than.

Lưu sổ câu

19

The decision is a hammer blow for the steel industry.

Quyết định này là một đòn giáng mạnh vào ngành thép.

Lưu sổ câu

20

She used a hammer to chip away the stone.

Cô ấy dùng búa để bào đá.

Lưu sổ câu

21

A hammer can be a lethal weapon.

Một cái búa có thể là một vũ khí gây chết người.

Lưu sổ câu

22

He drove in a nail with one stroke of the hammer.

Anh ta lái xe đinh với một nhát búa.

Lưu sổ câu

23

He broke the lock with one stroke of the hammer.

Anh ta phá khóa bằng một nhát búa.

Lưu sổ câu

24

Can you hold this nail in position while I hammer it into the door?

Bạn có thể giữ chiếc đinh này ở vị trí trong khi tôi đóng nó vào cửa không?

Lưu sổ câu

25

He hit the nail squarely on the head with the hammer.

Anh ta dùng búa đập thẳng vào đầu chiếc đinh.

Lưu sổ câu

26

We could hear the neighbours going at each other hammer and tongs.

Chúng tôi có thể nghe thấy những người hàng xóm lao vào nhau búa và kẹp.

Lưu sổ câu

27

He broke into the old man's house and bludgeoned him with a hammer.

Anh ta đột nhập vào nhà ông già và dùng búa giáng xuống ông ta.

Lưu sổ câu

28

a gentle tap with a hammer

gõ nhẹ bằng búa

Lưu sổ câu

29

to come/go under the hammer (= to be sold at auction)

đến / đi dưới búa (= được bán trong cuộc đấu giá)

Lưu sổ câu

30

Forty modern Russian paintings went under the hammer at Christie’s today.

Bốn mươi bức tranh hiện đại của Nga đã xuất hiện dưới búa của Christie’s ngày nay.

Lưu sổ câu

31

We could hear the neighbours going at it hammer and tongs.

Chúng tôi có thể nghe thấy những người hàng xóm đang dùng búa và kẹp.

Lưu sổ câu