hammer: Búa
Hammer là công cụ dùng để đóng đinh, sửa chữa hoặc xây dựng, thường có đầu kim loại nặng và tay cầm dài.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hammer
|
Phiên âm: /ˈhæmər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái búa | Ngữ cảnh: Dụng cụ dùng để đóng, gõ |
He hit the nail with a hammer. |
Anh ấy đóng đinh bằng búa. |
| 2 |
Từ:
hammer
|
Phiên âm: /ˈhæmər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đóng, gõ mạnh | Ngữ cảnh: Hành động dùng búa hoặc đập mạnh |
She hammered the metal flat. |
Cô ấy đập phẳng miếng kim loại. |
| 3 |
Từ:
hammered
|
Phiên âm: /ˈhæmərd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã đóng, đã đập | Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ/hoàn thành |
He hammered the nails into the wall. |
Anh ấy đã đóng đinh vào tường. |
| 4 |
Từ:
hammering
|
Phiên âm: /ˈhæmərɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Sự gõ, tiếng gõ | Ngữ cảnh: Tiếng động lặp lại khi gõ mạnh |
We heard a hammering noise upstairs. |
Chúng tôi nghe tiếng đập mạnh trên gác. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A good anvil does not fear the hammer. Một cái đe tốt không sợ cái búa. |
Một cái đe tốt không sợ cái búa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She killed him by a hammer. Cô ấy giết anh ta bằng một cái búa. |
Cô ấy giết anh ta bằng một cái búa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Please hammer down the lid first. Vui lòng đập nắp xuống trước. |
Vui lòng đập nắp xuống trước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He raised the hammer and hit the bell. Anh ta nâng búa và đánh chuông. |
Anh ta nâng búa và đánh chuông. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He swung the hammer with all his strength. Anh ta vung chiếc búa bằng tất cả sức lực của mình. |
Anh ta vung chiếc búa bằng tất cả sức lực của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He was bludgeoned to death with a hammer. Anh ta bị đánh chết bằng búa. |
Anh ta bị đánh chết bằng búa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The machine can hammer out metal very thin. Máy có thể mài kim loại rất mỏng. |
Máy có thể mài kim loại rất mỏng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I think we can hammer out a solution. Tôi nghĩ chúng ta có thể tìm ra giải pháp. |
Tôi nghĩ chúng ta có thể tìm ra giải pháp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You may use either hammer. Bạn có thể sử dụng một trong hai chiếc búa. |
Bạn có thể sử dụng một trong hai chiếc búa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A hammer is a sort of tool. Búa là một loại công cụ. |
Búa là một loại công cụ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He bashed her over the head with a hammer. Anh ta dùng búa đập vào đầu cô. |
Anh ta dùng búa đập vào đầu cô. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He struck her on the head with a hammer. Anh ta dùng búa đập vào đầu cô. |
Anh ta dùng búa đập vào đầu cô. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A screwdriver and a hammer are the only tools you need. Tuốc nơ vít và búa là những công cụ duy nhất bạn cần. |
Tuốc nơ vít và búa là những công cụ duy nhất bạn cần. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I dropped a hammer on the floor, and it dented the floorboard. Tôi làm rơi một cái búa xuống sàn và nó làm móp tấm ván sàn. |
Tôi làm rơi một cái búa xuống sàn và nó làm móp tấm ván sàn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The only tools in the house are a hammer and a saw. Công cụ duy nhất trong nhà là một cái búa và một cái cưa. |
Công cụ duy nhất trong nhà là một cái búa và một cái cưa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Each blow of the hammer removed a great chunk of plaster. Mỗi cú đập của chiếc búa đã loại bỏ một lượng lớn thạch cao. |
Mỗi cú đập của chiếc búa đã loại bỏ một lượng lớn thạch cao. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I had no hammer,so I had to pound the nail in with a stone. Tôi không có búa, nên tôi phải dùng đá đập cái đinh vào. |
Tôi không có búa, nên tôi phải dùng đá đập cái đinh vào. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The decision is a hammer blow for the coal industry. Quyết định này là một đòn giáng mạnh vào ngành than. |
Quyết định này là một đòn giáng mạnh vào ngành than. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The decision is a hammer blow for the steel industry. Quyết định này là một đòn giáng mạnh vào ngành thép. |
Quyết định này là một đòn giáng mạnh vào ngành thép. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She used a hammer to chip away the stone. Cô ấy dùng búa để bào đá. |
Cô ấy dùng búa để bào đá. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A hammer can be a lethal weapon. Một cái búa có thể là một vũ khí gây chết người. |
Một cái búa có thể là một vũ khí gây chết người. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He drove in a nail with one stroke of the hammer. Anh ta lái xe đinh với một nhát búa. |
Anh ta lái xe đinh với một nhát búa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He broke the lock with one stroke of the hammer. Anh ta phá khóa bằng một nhát búa. |
Anh ta phá khóa bằng một nhát búa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Can you hold this nail in position while I hammer it into the door? Bạn có thể giữ chiếc đinh này ở vị trí trong khi tôi đóng nó vào cửa không? |
Bạn có thể giữ chiếc đinh này ở vị trí trong khi tôi đóng nó vào cửa không? | Lưu sổ câu |
| 25 |
He hit the nail squarely on the head with the hammer. Anh ta dùng búa đập thẳng vào đầu chiếc đinh. |
Anh ta dùng búa đập thẳng vào đầu chiếc đinh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We could hear the neighbours going at each other hammer and tongs. Chúng tôi có thể nghe thấy những người hàng xóm lao vào nhau búa và kẹp. |
Chúng tôi có thể nghe thấy những người hàng xóm lao vào nhau búa và kẹp. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He broke into the old man's house and bludgeoned him with a hammer. Anh ta đột nhập vào nhà ông già và dùng búa giáng xuống ông ta. |
Anh ta đột nhập vào nhà ông già và dùng búa giáng xuống ông ta. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a gentle tap with a hammer gõ nhẹ bằng búa |
gõ nhẹ bằng búa | Lưu sổ câu |
| 29 |
to come/go under the hammer (= to be sold at auction) đến / đi dưới búa (= được bán trong cuộc đấu giá) |
đến / đi dưới búa (= được bán trong cuộc đấu giá) | Lưu sổ câu |
| 30 |
Forty modern Russian paintings went under the hammer at Christie’s today. Bốn mươi bức tranh hiện đại của Nga đã xuất hiện dưới búa của Christie’s ngày nay. |
Bốn mươi bức tranh hiện đại của Nga đã xuất hiện dưới búa của Christie’s ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We could hear the neighbours going at it hammer and tongs. Chúng tôi có thể nghe thấy những người hàng xóm đang dùng búa và kẹp. |
Chúng tôi có thể nghe thấy những người hàng xóm đang dùng búa và kẹp. | Lưu sổ câu |