hairdresser: Thợ cắt tóc
Hairdresser là người chuyên cắt, tạo kiểu tóc cho khách hàng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hairdresser
|
Phiên âm: /ˈherˌdrɛsər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thợ làm tóc | Ngữ cảnh: Người chuyên cắt, tạo kiểu tóc |
The hairdresser cut my hair very nicely. |
Thợ làm tóc cắt tóc tôi rất đẹp. |
| 2 |
Từ:
hairdressing
|
Phiên âm: /ˈherˌdrɛsɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghề làm tóc | Ngữ cảnh: Công việc tạo mẫu tóc |
She studied hairdressing. |
Cô ấy học nghề làm tóc. |
| 3 |
Từ:
hair salon
|
Phiên âm: /ˈher səˌlɑːn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiệm làm tóc | Ngữ cảnh: Nơi cung cấp dịch vụ làm tóc |
She works at a hair salon. |
Cô ấy làm việc ở tiệm tóc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm going to change my hairdresser. Tôi sẽ thay đổi tiệm làm tóc của mình. |
Tôi sẽ thay đổi tiệm làm tóc của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
My hairdresser has opened a new salon. Thợ làm tóc của tôi đã mở một tiệm mới. |
Thợ làm tóc của tôi đã mở một tiệm mới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She has set up in business as a hairdresser. Cô ấy bắt đầu kinh doanh với tư cách là một tiệm làm tóc. |
Cô ấy bắt đầu kinh doanh với tư cách là một tiệm làm tóc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
That hairdresser really butchered my hair! Người thợ làm tóc đó thực sự đã làm thịt tôi! |
Người thợ làm tóc đó thực sự đã làm thịt tôi! | Lưu sổ câu |
| 5 |
She had set her heart on becoming a hairdresser. Cô ấy đã quyết tâm trở thành một thợ làm tóc. |
Cô ấy đã quyết tâm trở thành một thợ làm tóc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The hairdresser said she could do me at three. Người thợ làm tóc nói rằng cô ấy có thể làm tôi lúc ba giờ. |
Người thợ làm tóc nói rằng cô ấy có thể làm tôi lúc ba giờ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She set herself up as a hairdresser. Cô ấy tự thành lập một tiệm làm tóc. |
Cô ấy tự thành lập một tiệm làm tóc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I asked the hairdresser for a trim. Tôi yêu cầu thợ làm tóc cắt tỉa. |
Tôi yêu cầu thợ làm tóc cắt tỉa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
My hairdresser always razors my fringe to give a soft effect. Thợ làm tóc của tôi luôn cạo phần rìa của tôi để tạo hiệu ứng mềm mại. |
Thợ làm tóc của tôi luôn cạo phần rìa của tôi để tạo hiệu ứng mềm mại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Zsa Zsa Gabor brought her own hairdresser. Zsa Zsa Gabor mang theo tiệm làm tóc của riêng mình. |
Zsa Zsa Gabor mang theo tiệm làm tóc của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The hairdresser must listen to the client, and viceversa. Người làm tóc phải lắng nghe khách hàng và ngược lại. |
Người làm tóc phải lắng nghe khách hàng và ngược lại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Georgina is a chef and Rachel is a hairdresser! Georgina là đầu bếp và Rachel là thợ làm tóc! |
Georgina là đầu bếp và Rachel là thợ làm tóc! | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'm going to the hairdresser after work. Tôi sẽ đến tiệm làm tóc sau giờ làm việc. |
Tôi sẽ đến tiệm làm tóc sau giờ làm việc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You don't really want to be a hairdresser, do you? Bạn không thực sự muốn trở thành một thợ làm tóc, phải không? |
Bạn không thực sự muốn trở thành một thợ làm tóc, phải không? | Lưu sổ câu |
| 15 |
Ask your hairdresser about tinted lights, which add warmth and depth. Hỏi thợ làm tóc của bạn về đèn nhuộm màu, giúp tăng thêm độ ấm và chiều sâu. |
Hỏi thợ làm tóc của bạn về đèn nhuộm màu, giúp tăng thêm độ ấm và chiều sâu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The other hairdresser usually wets my hair before she cuts it. Người thợ làm tóc khác thường chải tóc cho tôi trước khi cắt. |
Người thợ làm tóc khác thường chải tóc cho tôi trước khi cắt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Once, only your hairdresser knew for sure and that was good. Một lần, chỉ có thợ làm tóc của bạn biết chắc chắn và điều đó thật tốt. |
Một lần, chỉ có thợ làm tóc của bạn biết chắc chắn và điều đó thật tốt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's common practice in the States to tip the hairdresser. Ở Hoa Kỳ, việc mách nước cho thợ làm tóc là một việc làm phổ biến. |
Ở Hoa Kỳ, việc mách nước cho thợ làm tóc là một việc làm phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Being deaf hasn't stopped Karen fulfilling her ambition to be a hairdresser. Bị điếc không ngăn được Karen thực hiện tham vọng trở thành một thợ làm tóc. |
Bị điếc không ngăn được Karen thực hiện tham vọng trở thành một thợ làm tóc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
With the new sophisticated Finesse range you can be your own top hairdresser. Với dòng sản phẩm Finesse tinh vi mới, bạn có thể trở thành thợ làm tóc hàng đầu của riêng mình. |
Với dòng sản phẩm Finesse tinh vi mới, bạn có thể trở thành thợ làm tóc hàng đầu của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was simply doing her hair, fluffing it out like a real hairdresser. Anh ấy chỉ đơn giản là làm tóc cho cô ấy, làm xoăn nó như một thợ làm tóc thực thụ. |
Anh ấy chỉ đơn giản là làm tóc cho cô ấy, làm xoăn nó như một thợ làm tóc thực thụ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He's a very good hairdresser. Anh ấy là một thợ làm tóc rất giỏi. |
Anh ấy là một thợ làm tóc rất giỏi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
one of the country's top hairdressers một trong những thợ làm tóc hàng đầu của đất nước |
một trong những thợ làm tóc hàng đầu của đất nước | Lưu sổ câu |
| 24 |
I spent the morning in the hairdresser's. Tôi đã dành cả buổi sáng trong tiệm làm tóc. |
Tôi đã dành cả buổi sáng trong tiệm làm tóc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I only go to the hairdresser's when I really need to. Tôi chỉ đến tiệm làm tóc khi tôi thực sự cần. |
Tôi chỉ đến tiệm làm tóc khi tôi thực sự cần. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He's a very good hairdresser. Anh ấy là một thợ làm tóc rất giỏi. |
Anh ấy là một thợ làm tóc rất giỏi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
one of the country's top hairdressers một trong những thợ làm tóc hàng đầu của đất nước |
một trong những thợ làm tóc hàng đầu của đất nước | Lưu sổ câu |
| 28 |
I spent the morning in the hairdresser's. Tôi dành cả buổi sáng trong tiệm làm tóc. |
Tôi dành cả buổi sáng trong tiệm làm tóc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I only go to the hairdresser's when I really need to. Tôi chỉ đến tiệm làm tóc khi thực sự cần thiết. |
Tôi chỉ đến tiệm làm tóc khi thực sự cần thiết. | Lưu sổ câu |