Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hairdresser là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hairdresser trong tiếng Anh

hairdresser /ˈheədresə/
- (n) : thợ làm tóc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hairdresser: Thợ cắt tóc

Hairdresser là người chuyên cắt, tạo kiểu tóc cho khách hàng.

  • I need to visit the hairdresser for a trim. (Tôi cần đến thợ cắt tóc để cắt tỉa.)
  • The hairdresser gave me a new hairstyle for the wedding. (Thợ cắt tóc đã tạo cho tôi một kiểu tóc mới cho đám cưới.)
  • She has been working as a hairdresser for over ten years. (Cô ấy đã làm nghề thợ cắt tóc hơn mười năm.)

Bảng biến thể từ "hairdresser"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hairdresser
Phiên âm: /ˈherˌdrɛsər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thợ làm tóc Ngữ cảnh: Người chuyên cắt, tạo kiểu tóc The hairdresser cut my hair very nicely.
Thợ làm tóc cắt tóc tôi rất đẹp.
2 Từ: hairdressing
Phiên âm: /ˈherˌdrɛsɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề làm tóc Ngữ cảnh: Công việc tạo mẫu tóc She studied hairdressing.
Cô ấy học nghề làm tóc.
3 Từ: hair salon
Phiên âm: /ˈher səˌlɑːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiệm làm tóc Ngữ cảnh: Nơi cung cấp dịch vụ làm tóc She works at a hair salon.
Cô ấy làm việc ở tiệm tóc.

Từ đồng nghĩa "hairdresser"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hairdresser"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'm going to change my hairdresser.

Tôi sẽ thay đổi tiệm làm tóc của mình.

Lưu sổ câu

2

My hairdresser has opened a new salon.

Thợ làm tóc của tôi đã mở một tiệm mới.

Lưu sổ câu

3

She has set up in business as a hairdresser.

Cô ấy bắt đầu kinh doanh với tư cách là một tiệm làm tóc.

Lưu sổ câu

4

That hairdresser really butchered my hair!

Người thợ làm tóc đó thực sự đã làm thịt tôi!

Lưu sổ câu

5

She had set her heart on becoming a hairdresser.

Cô ấy đã quyết tâm trở thành một thợ làm tóc.

Lưu sổ câu

6

The hairdresser said she could do me at three.

Người thợ làm tóc nói rằng cô ấy có thể làm tôi lúc ba giờ.

Lưu sổ câu

7

She set herself up as a hairdresser.

Cô ấy tự thành lập một tiệm làm tóc.

Lưu sổ câu

8

I asked the hairdresser for a trim.

Tôi yêu cầu thợ làm tóc cắt tỉa.

Lưu sổ câu

9

My hairdresser always razors my fringe to give a soft effect.

Thợ làm tóc của tôi luôn cạo phần rìa của tôi để tạo hiệu ứng mềm mại.

Lưu sổ câu

10

Zsa Zsa Gabor brought her own hairdresser.

Zsa Zsa Gabor mang theo tiệm làm tóc của riêng mình.

Lưu sổ câu

11

The hairdresser must listen to the client, and viceversa.

Người làm tóc phải lắng nghe khách hàng và ngược lại.

Lưu sổ câu

12

Georgina is a chef and Rachel is a hairdresser!

Georgina là đầu bếp và Rachel là thợ làm tóc!

Lưu sổ câu

13

I'm going to the hairdresser after work.

Tôi sẽ đến tiệm làm tóc sau giờ làm việc.

Lưu sổ câu

14

You don't really want to be a hairdresser, do you?

Bạn không thực sự muốn trở thành một thợ làm tóc, phải không?

Lưu sổ câu

15

Ask your hairdresser about tinted lights, which add warmth and depth.

Hỏi thợ làm tóc của bạn về đèn nhuộm màu, giúp tăng thêm độ ấm và chiều sâu.

Lưu sổ câu

16

The other hairdresser usually wets my hair before she cuts it.

Người thợ làm tóc khác thường chải tóc cho tôi trước khi cắt.

Lưu sổ câu

17

Once, only your hairdresser knew for sure and that was good.

Một lần, chỉ có thợ làm tóc của bạn biết chắc chắn và điều đó thật tốt.

Lưu sổ câu

18

It's common practice in the States to tip the hairdresser.

Ở Hoa Kỳ, việc mách nước cho thợ làm tóc là một việc làm phổ biến.

Lưu sổ câu

19

Being deaf hasn't stopped Karen fulfilling her ambition to be a hairdresser.

Bị điếc không ngăn được Karen thực hiện tham vọng trở thành một thợ làm tóc.

Lưu sổ câu

20

With the new sophisticated Finesse range you can be your own top hairdresser.

Với dòng sản phẩm Finesse tinh vi mới, bạn có thể trở thành thợ làm tóc hàng đầu của riêng mình.

Lưu sổ câu

21

He was simply doing her hair, fluffing it out like a real hairdresser.

Anh ấy chỉ đơn giản là làm tóc cho cô ấy, làm xoăn nó như một thợ làm tóc thực thụ.

Lưu sổ câu

22

He's a very good hairdresser.

Anh ấy là một thợ làm tóc rất giỏi.

Lưu sổ câu

23

one of the country's top hairdressers

một trong những thợ làm tóc hàng đầu của đất nước

Lưu sổ câu

24

I spent the morning in the hairdresser's.

Tôi đã dành cả buổi sáng trong tiệm làm tóc.

Lưu sổ câu

25

I only go to the hairdresser's when I really need to.

Tôi chỉ đến tiệm làm tóc khi tôi thực sự cần.

Lưu sổ câu

26

He's a very good hairdresser.

Anh ấy là một thợ làm tóc rất giỏi.

Lưu sổ câu

27

one of the country's top hairdressers

một trong những thợ làm tóc hàng đầu của đất nước

Lưu sổ câu

28

I spent the morning in the hairdresser's.

Tôi dành cả buổi sáng trong tiệm làm tóc.

Lưu sổ câu

29

I only go to the hairdresser's when I really need to.

Tôi chỉ đến tiệm làm tóc khi thực sự cần thiết.

Lưu sổ câu