Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gym là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gym trong tiếng Anh

gym /dʒɪm/
- adverb : phòng thể dục

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gym: Phòng tập thể dục

Gym là danh từ chỉ nơi tập luyện thể thao hoặc rèn luyện sức khỏe.

  • I go to the gym three times a week. (Tôi đi tập gym ba lần một tuần.)
  • The school has a large gym. (Trường có một phòng thể dục lớn.)
  • Gym memberships are often expensive. (Hội viên phòng tập thường tốn kém.)

Bảng biến thể từ "gym"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "gym"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gym"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The school has recently built a new gym.

Trường gần đây đã xây dựng một phòng tập thể dục mới.

Lưu sổ câu

2

to play basketball in the gym

chơi bóng rổ trong phòng tập thể dục

Lưu sổ câu

3

I just joined a gym.

Tôi vừa tham gia một phòng tập thể dục.

Lưu sổ câu

4

I work out at the gym most days.

Tôi tập thể dục ở phòng tập thể dục hầu hết các ngày.

Lưu sổ câu

5

I don't enjoy gym.

Tôi không thích tập gym.

Lưu sổ câu

6

gym shoes

giày thể dục

Lưu sổ câu

7

I hit the gym at 6.00 again this morning.

Tôi lại đến phòng tập thể dục lúc 6 giờ sáng nay.

Lưu sổ câu

8

You can tell he works out at the gym.

Bạn có thể nói rằng anh ấy tập thể dục ở phòng tập thể dục.

Lưu sổ câu

9

I played basketball in gym class.

Tôi chơi bóng rổ trong lớp thể dục.

Lưu sổ câu

10

a high-school gym teacher

giáo viên thể dục trung học

Lưu sổ câu

11

Gym membership can be expensive.

Thành viên phòng tập thể dục có thể tốn kém.

Lưu sổ câu