Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gun là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gun trong tiếng Anh

gun /ɡʌn/
- (n) : súng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gun: Súng

Gun là vũ khí sử dụng đạn để tấn công mục tiêu.

  • The police officer was armed with a gun for protection. (Cảnh sát viên mang súng để bảo vệ.)
  • He used a gun to defend himself during the robbery. (Anh ấy đã sử dụng súng để tự vệ trong khi vụ cướp xảy ra.)
  • The hunter aimed his gun at the target and shot. (Thợ săn nhắm súng vào mục tiêu và bắn.)

Bảng biến thể từ "gun"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: gun
Phiên âm: /ɡʌn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Súng Ngữ cảnh: Vũ khí dùng để bắn đạn The policeman carried a gun.
Cảnh sát mang theo súng.
2 Từ: guns
Phiên âm: /ɡʌnz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các loại súng Ngữ cảnh: Nhiều khẩu súng The soldiers fired their guns.
Những người lính đã nổ súng.
3 Từ: gunfire
Phiên âm: /ˈɡʌnfaɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiếng súng, loạt bắn Ngữ cảnh: Âm thanh hoặc hành động bắn súng We heard gunfire nearby.
Chúng tôi nghe thấy tiếng súng gần đó.
4 Từ: gunman
Phiên âm: /ˈɡʌnmən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kẻ có súng, tay súng Ngữ cảnh: Người mang súng (thường trong bối cảnh tội phạm) The gunman escaped.
Kẻ có súng đã trốn thoát.
5 Từ: gunning
Phiên âm: /ˈɡʌnɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang bắn súng, săn bắn Ngữ cảnh: Hành động dùng súng He went gunning in the forest.
Anh ấy đi săn bằng súng trong rừng.

Từ đồng nghĩa "gun"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gun"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It is the man behind the gun that tells.

Đó là người đàn ông đứng sau khẩu súng kể.

Lưu sổ câu

2

They threatened the shopkeeper with a gun.

Họ dùng súng đe dọa chủ tiệm.

Lưu sổ câu

3

Her knuckles whitened as she gripped the gun.

Các khớp ngón tay của cô ấy trắng bệch khi cô ấy nắm chặt khẩu súng.

Lưu sổ câu

4

He shot the bird with his gun.

Anh ta dùng súng bắn con chim.

Lưu sổ câu

5

I could see he was carrying a gun.

Tôi có thể thấy anh ta đang mang súng.

Lưu sổ câu

6

She managed to snatch the gun from his hand.

Cô giật được khẩu súng từ tay anh ta.

Lưu sổ câu

7

She reloaded the gun as quickly as she could.

Cô ấy nạp đạn lại súng nhanh nhất có thể.

Lưu sổ câu

8

He stooped and put down his gun.

Anh ta khom người và bỏ súng xuống.

Lưu sổ câu

9

She aimed the gun carefully.

Cô ấy nhắm súng cẩn thận.

Lưu sổ câu

10

A guard zapped him with the stun gun.

Một lính canh đã hạ gục anh ta bằng khẩu súng gây choáng.

Lưu sổ câu

11

What is the range of your gun?

Tầm bắn của súng của bạn là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

12

The machine gun hailed over our heads.

Khẩu súng máy bay qua đầu chúng tôi.

Lưu sổ câu

13

He fired the gun from point-blank range.

Anh ta bắn súng từ cự ly vô định.

Lưu sổ câu

14

I kept the gun aimed squarely at his eyes.

Tôi giữ súng nhắm thẳng vào mắt anh ta.

Lưu sổ câu

15

He used the gun in self-defence.

Anh ta đã sử dụng súng để tự vệ.

Lưu sổ câu

16

This toy machine gun dismantles easily.

Khẩu súng máy đồ chơi này có thể tháo dỡ dễ dàng.

Lưu sổ câu

17

The soldier reached for his gun.

Người lính với lấy súng của mình.

Lưu sổ câu

18

It's dangerous to have a gun about the house.

Có súng trong nhà rất nguy hiểm.

Lưu sổ câu

19

He held his gun in readiness.

Anh ta sẵn sàng cầm súng.

Lưu sổ câu

20

The attacker threatened them with a gun.

Kẻ tấn công đe dọa họ bằng súng.

Lưu sổ câu

21

Bullets fed into a machine gun.

Đạn nạp vào súng máy.

Lưu sổ câu

22

The gun can fire invisible rays.

Súng có thể bắn ra các tia vô hình.

Lưu sổ câu

23

She raised the gun and fired.

Cô ấy nâng súng và bắn.

Lưu sổ câu

24

He aimed the gun at his own head.

Anh ta nhắm súng vào đầu mình.

Lưu sổ câu

25

She's a big gun in city politics.

Cô ấy là một khẩu súng lớn trong chính trị thành phố.

Lưu sổ câu

26

The birds scattered at the sound of the gun.

Những con chim chạy tán loạn khi nghe tiếng súng.

Lưu sổ câu

27

The gun made a bulge under his jacket.

Khẩu súng phình ra dưới áo khoác của anh ta.

Lưu sổ câu

28

It's dangerous to have a gun around the house.

Có súng xung quanh nhà rất nguy hiểm.

Lưu sổ câu

29

There was a bang as the gun was fired.

Có một tiếng nổ khi súng được bắn.

Lưu sổ câu

30

The hunter hit at a deer with his gun.

Người thợ săn dùng súng bắn vào một con nai.

Lưu sổ câu

31

I have never fired a gun in my life.

Tôi chưa bao giờ nổ súng trong đời.

Lưu sổ câu

32

He pointed a gun at her head.

Anh ta chĩa súng vào đầu cô.

Lưu sổ câu

33

Should police officers carry guns?

Cảnh sát có nên mang súng không?

Lưu sổ câu

34

a toy/replica gun

súng đồ chơi / súng sao chép

Lưu sổ câu

35

Anti-aircraft guns opened fire as the bombers flew overhead.

Pháo phòng không khai hỏa khi máy bay ném bom bay trên đầu.

Lưu sổ câu

36

A loaded gun was found in the vehicle.

Một khẩu súng đã nạp đạn được tìm thấy trong xe.

Lưu sổ câu

37

Look out, he's got a gun!

Coi chừng, anh ta có súng!

Lưu sổ câu

38

The guard drew his gun (= took it out so it was ready to use).

Người lính canh rút súng (= lấy nó ra để sẵn sàng sử dụng).

Lưu sổ câu

39

The gun went off by accident.

Súng nổ một cách tình cờ.

Lưu sổ câu

40

The attacker held a gun to the hostage’s head.

Kẻ tấn công dí súng vào đầu con tin.

Lưu sổ câu

41

a gun battle between rival gangs

trận đấu súng giữa các băng đảng đối thủ

Lưu sổ câu

42

high levels of gun crime/violence

mức độ cao của tội phạm / bạo lực do súng

Lưu sổ câu

43

gun owners/ownership

chủ sở hữu / quyền sở hữu súng

Lưu sổ câu

44

gun control/laws

kiểm soát súng / luật

Lưu sổ câu

45

a staple gun

một khẩu súng ghim

Lưu sổ câu

46

a hired gun

súng thuê

Lưu sổ câu

47

The champions came out (with) all guns blazing.

Các nhà vô địch ra sân (với) tất cả các khẩu súng rực sáng.

Lưu sổ câu

48

Work is going great guns now.

Công việc đang trở thành những khẩu súng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

49

I'm really under the gun today.

Hôm nay tôi thực sự chịu súng.

Lưu sổ câu

50

Enemy ship approaching! Man the guns!

Tàu địch đến gần! Người cầm súng!

Lưu sổ câu

51

He grinned and cocked the gun with his thumb.

Anh ta cười toe toét và chếch súng bằng ngón tay cái.

Lưu sổ câu

52

He pulled a gun from his pocket.

Anh ta rút súng từ trong túi.

Lưu sổ câu

53

She raised her gun, aimed and fired.

Cô ấy giơ súng lên, nhắm và bắn.

Lưu sổ câu

54

I found myself looking down the barrel of a gun.

Tôi thấy mình đang nhìn xuống nòng súng.

Lưu sổ câu

55

I loaded the gun with my last two bullets.

Tôi nạp đạn vào khẩu súng với hai viên đạn cuối cùng.

Lưu sổ câu

56

Jorge quickly holstered his gun.

Jorge nhanh chóng cất súng.

Lưu sổ câu

57

My big brother taught me about gun safety.

Anh trai lớn của tôi đã dạy tôi về an toàn súng.

Lưu sổ câu

58

She brandished the gun menacingly.

Cô vung súng một cách đầy đe dọa.

Lưu sổ câu

59

The gunman turned the gun on himself.

Tay súng tự quay.

Lưu sổ câu

60

The police pointed to the success of a gun amnesty earlier this year.

Cảnh sát đã chỉ ra sự thành công của lệnh ân xá súng vào đầu năm nay.

Lưu sổ câu

61

There were several guns mounted in the back of the vehicle.

Có một số khẩu súng được gắn ở phía sau xe.

Lưu sổ câu

62

These kids have grown up in a drugs and gun culture.

Những đứa trẻ này đã lớn lên trong nền văn hóa ma túy và súng.

Lưu sổ câu

63

They grudgingly took off their gun belts and holsters.

Họ bất đắc dĩ cởi thắt lưng súng và bao da.

Lưu sổ câu

64

They succeeded in silencing the enemy guns.

Họ đã thành công trong việc làm câm lặng họng súng của kẻ thù.

Lưu sổ câu

65

This new gun shoots a laser beam at the target.

Loại súng mới này bắn tia laze vào mục tiêu.

Lưu sổ câu

66

Two armed men held a gun to his head and made him empty the safe.

Hai người đàn ông có vũ trang gí súng vào đầu anh ta và khiến anh ta làm trống két sắt.

Lưu sổ câu

67

We're very short of guns and ammunition.

Chúng tôi rất thiếu súng và đạn dược.

Lưu sổ câu

68

the powerful gun lobby in the US

hành lang súng mạnh mẽ ở Mỹ

Lưu sổ câu

69

He walked into the bank and pointed his gun at the cashier.

Anh ta bước vào ngân hàng và chĩa súng vào nhân viên thu ngân.

Lưu sổ câu

70

He was injured in a gun battle between rival gangs.

Anh ta bị thương trong một cuộc đấu súng giữa các băng nhóm đối thủ.

Lưu sổ câu

71

Should commercial airline pilots be permitted to carry guns?

Phi công của hãng hàng không thương mại có được phép mang súng không?

Lưu sổ câu

72

The battleship fired its main 16-inch guns against enemy coastal positions.

Chiếc thiết giáp hạm bắn những khẩu pháo chính 16 inch chống lại các vị trí ven biển của đối phương.

Lưu sổ câu

73

Guns were firing and grenades going off all around.

Súng nổ và lựu đạn bắn ra xung quanh.

Lưu sổ câu

74

We're very short of guns and ammunition.

Chúng tôi rất thiếu súng và đạn dược.

Lưu sổ câu