Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

group là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ group trong tiếng Anh

group /ɡruːp/
- (n) : nhóm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

group: Nhóm

Group là một tập hợp các cá nhân hoặc vật thể được phân loại hoặc tập hợp lại với nhau vì một mục đích chung.

  • They formed a study group to prepare for the final exam. (Họ thành lập một nhóm học để chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.)
  • The group of tourists visited several historic landmarks. (Nhóm du khách đã thăm vài địa danh lịch sử.)
  • She is part of a volunteer group that helps clean the local park. (Cô ấy là một phần của nhóm tình nguyện giúp làm sạch công viên địa phương.)

Bảng biến thể từ "group"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: group
Phiên âm: /ɡruːp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhóm, tập thể Ngữ cảnh: Một tập hợp người/vật cùng loại She joined a study group.
Cô ấy tham gia một nhóm học tập.
2 Từ: groups
Phiên âm: /ɡruːps/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các nhóm Ngữ cảnh: Nhiều tập hợp người/vật The students were divided into groups.
Học sinh được chia thành các nhóm.
3 Từ: grouped
Phiên âm: /ɡruːpt/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã nhóm lại Ngữ cảnh: Hành động sắp xếp thành nhóm They were grouped by ability.
Họ được nhóm lại theo năng lực.
4 Từ: grouping
Phiên âm: /ˈɡruːpɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự phân nhóm Ngữ cảnh: Việc sắp xếp thành nhóm The grouping of the teams was random.
Việc phân nhóm đội diễn ra ngẫu nhiên.
5 Từ: subgroup
Phiên âm: /ˈsʌbɡruːp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhóm nhỏ, phân nhóm Ngữ cảnh: Một phần nhỏ thuộc một nhóm lớn hơn The class was divided into subgroups.
Lớp được chia thành các nhóm nhỏ.

Từ đồng nghĩa "group"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "group"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The group has been notoriously fickle in the past.

Nhóm đã nổi tiếng hay thay đổi trong quá khứ.

Lưu sổ câu

2

You wouldn't remember me. I was in another group.

Bạn sẽ không nhớ tôi. Tôi đã ở trong một nhóm khác.

Lưu sổ câu

3

The group had cobbled together a few decent songs.

Cả nhóm đã tập cùng nhau một vài bài hát phong phú.

Lưu sổ câu

4

The small group of onlookers presented a pathetic sight.

Một nhóm nhỏ người xem đã trình bày một cảnh tượng thảm hại.

Lưu sổ câu

5

The group is mainly black, mainly working-class.

Nhóm chủ yếu là người da đen, chủ yếu là tầng lớp lao động.

Lưu sổ câu

6

The grey shape resolved into a group of walkers.

Hình dạng màu xám được phân giải thành một nhóm người đi bộ.

Lưu sổ câu

7

They are a small but noisy pressure group .

Họ là một nhóm áp lực nhỏ nhưng ồn ào.

Lưu sổ câu

8

The group has no affiliation to any political party.

Nhóm không có liên kết với bất kỳ đảng chính trị nào.

Lưu sổ câu

9

The airliner was hijacked by a group of terrorists.

Máy bay bị cướp bởi một nhóm khủng bố.

Lưu sổ câu

10

The group leader supervises a dozen workers.

Nhóm trưởng giám sát một tá công nhân.

Lưu sổ câu

11

There will be a working group on international issues.

Sẽ có một nhóm làm việc về các vấn đề quốc tế.

Lưu sổ câu

12

The pop group is now touring the provinces.

Nhóm nhạc pop hiện đang lưu diễn các tỉnh.

Lưu sổ câu

13

She's the dominant child in the group.

Cô ấy là đứa trẻ nổi trội trong nhóm.

Lưu sổ câu

14

A group of zebras started up by a shot.

Một đàn ngựa vằn bắt đầu bằng một phát súng.

Lưu sổ câu

15

She was rejected by her peer group.

Cô ấy bị từ chối bởi nhóm bạn cùng lứa của mình.

Lưu sổ câu

16

The group are holding two western tourists hostage .

Nhóm đang bắt giữ hai du khách phương Tây làm con tin.

Lưu sổ câu

17

We can group animals into several types.

Chúng ta có thể nhóm động vật thành nhiều loại.

Lưu sổ câu

18

A group of 400 demonstrators clashed with police.

Một nhóm 400 người biểu tình đụng độ với cảnh sát.

Lưu sổ câu

19

They were a group of early navigators.

Họ là một nhóm các nhà hàng hải ban đầu.

Lưu sổ câu

20

I came across a group of children playing.

Tôi bắt gặp một nhóm trẻ em đang chơi.

Lưu sổ câu

21

He goes about with a nice group of boys.

Anh ấy đi với một nhóm trai đẹp.

Lưu sổ câu

22

One group left the camp to forage for firewood.

Một nhóm rời trại đi kiếm củi.

Lưu sổ câu

23

The group produced two albums before disappearing into obscurity.

Nhóm sản xuất hai album trước khi biến mất tăm.

Lưu sổ câu

24

The group suffered an extraordinary series of minor mishaps.

Nhóm phải chịu một loạt các rủi ro nhỏ bất thường.

Lưu sổ câu

25

A group of swans floated by.

Một đàn thiên nga trôi qua.

Lưu sổ câu

26

The group tried to lobby the bill through.

Nhóm đã cố gắng vận động để thông qua hóa đơn.

Lưu sổ câu

27

The proposal aroused little enthusiasm in the group.

Đề xuất đã khơi dậy chút nhiệt tình trong nhóm.

Lưu sổ câu

28

They discuss their problems in group therapy sessions.

Họ thảo luận các vấn đề của họ trong các buổi trị liệu nhóm.

Lưu sổ câu

29

The director detailed a group for fatigue duty.

Giám đốc chi tiết một nhóm cho nhiệm vụ mệt mỏi.

Lưu sổ câu

30

Things of a kind come together; people of a kind fall into the same group.

Những thứ của một loại kết hợp với nhau; những người cùng loại được xếp vào cùng một nhóm.

Lưu sổ câu

31

a group of people/students/friends

một nhóm người / sinh viên / bạn bè

Lưu sổ câu

32

A group of us are going to the theatre this evening.

Một nhóm chúng tôi sẽ đến rạp hát tối nay.

Lưu sổ câu

33

a group of islands in the Indian ocean

một nhóm các đảo ở Ấn Độ Dương

Lưu sổ câu

34

English is a member of the Germanic group of languages.

Tiếng Anh là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Đức.

Lưu sổ câu

35

People were standing around in small groups.

Mọi người đứng xung quanh thành từng nhóm nhỏ.

Lưu sổ câu

36

The gorillas go foraging for food as a group.

Khỉ đột đi kiếm ăn theo nhóm.

Lưu sổ câu

37

The proportion of single-parent families varies between different income groups.

Tỷ lệ các gia đình đơn thân làm cha mẹ khác nhau giữa các nhóm thu nhập khác nhau.

Lưu sổ câu

38

Members of some ethnic groups say that the law is discriminatory.

Các thành viên của một số dân tộc nói rằng luật pháp là phân biệt đối xử.

Lưu sổ câu

39

Disabled drivers are an ever-growing minority group.

Người lái xe tàn tật là một nhóm thiểu số ngày càng gia tăng.

Lưu sổ câu

40

The residents formed a community action group.

Các cư dân thành lập một nhóm hành động cộng đồng.

Lưu sổ câu

41

I've joined a writing group.

Tôi đã tham gia một nhóm viết văn.

Lưu sổ câu

42

a research/study/discussion group

một nhóm nghiên cứu / học tập / thảo luận

Lưu sổ câu

43

a human rights group

một nhóm nhân quyền

Lưu sổ câu

44

a militant/rebel/terrorist group

một nhóm chiến binh / phiến quân / khủng bố

Lưu sổ câu

45

Other members of the group agree.

Các thành viên khác trong nhóm đồng ý.

Lưu sổ câu

46

She leads a group of scientists at the Medical Research Centre.

Cô dẫn đầu một nhóm các nhà khoa học tại Trung tâm Nghiên cứu Y học.

Lưu sổ câu

47

There are fifteen of us in the group.

Có mười lăm người chúng tôi trong nhóm.

Lưu sổ câu

48

to work in groups

làm việc theo nhóm

Lưu sổ câu

49

The students were divided into groups of four.

Các sinh viên được chia thành các nhóm bốn người.

Lưu sổ câu

50

Classes will involve both individual and group activities.

Các lớp học sẽ bao gồm cả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm.

Lưu sổ câu

51

Only group members are allowed to vote.

Chỉ các thành viên trong nhóm mới được phép bỏ phiếu.

Lưu sổ câu

52

This acquisition will make them the largest newspaper group in the world.

Việc mua lại này sẽ đưa họ trở thành tập đoàn báo chí lớn nhất trên thế giới.

Lưu sổ câu

53

The Burton group announced its quarterly figures yesterday.

Tập đoàn Burton đã công bố số liệu hàng quý vào ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

54

Our group sales director attended the conference in Munich this year.

Giám đốc bán hàng của nhóm chúng tôi đã tham dự hội nghị ở Munich năm nay.

Lưu sổ câu

55

She sings in a rock group.

Cô ấy hát trong một nhóm nhạc rock.

Lưu sổ câu

56

Minority groups are entitled to equal protection under the law.

Các nhóm thiểu số được bảo vệ bình đẳng theo pháp luật.

Lưu sổ câu

57

She has a very wide group of friends.

Cô ấy có một nhóm bạn rất rộng.

Lưu sổ câu

58

The animals live in family groups of 10–20 individuals.

Các loài động vật sống trong các nhóm gia đình gồm 10–20 cá thể.

Lưu sổ câu

59

The president met with a select group of senior ministers.

Tổng thống đã gặp một nhóm các bộ trưởng cấp cao được lựa chọn.

Lưu sổ câu

60

Within a group, each individual had a definite status.

Trong một nhóm, mỗi cá nhân có một địa vị nhất định.

Lưu sổ câu

61

a group of young mothers

một nhóm các bà mẹ trẻ

Lưu sổ câu

62

A large group of people had collected outside the building.

Một nhóm lớn người đã tụ tập bên ngoài tòa nhà.

Lưu sổ câu

63

On the hillside was a little group of houses.

Trên sườn đồi là một nhóm nhỏ của những ngôi nhà.

Lưu sổ câu

64

Students were sitting around in groups on the grass.

Học sinh ngồi xung quanh thành từng nhóm trên bãi cỏ.

Lưu sổ câu

65

She asked her students to get into groups of four.

Cô yêu cầu học sinh chia thành nhóm bốn người.

Lưu sổ câu

66

The strangers who came together for the course soon became a cohesive group.

Những người xa lạ đến với nhau trong khóa học đã sớm trở thành một tập thể gắn kết.

Lưu sổ câu

67

We divided the class into small groups.

Chúng tôi chia lớp thành các nhóm nhỏ.

Lưu sổ câu

68

a discussion group that meets once a month

một nhóm thảo luận họp mỗi tháng một lần

Lưu sổ câu

69

I divided the class into groups of four.

Tôi chia lớp thành nhóm bốn người.

Lưu sổ câu

70

It costs $20 to join the group.

Chi phí $ 20 để tham gia nhóm.

Lưu sổ câu

71

She goes to a drama group every Saturday.

Cô ấy đến một nhóm kịch vào thứ Bảy hàng tuần.

Lưu sổ câu

72

She worked with groups of college students who had literacy problems.

Cô ấy đã làm việc với các nhóm sinh viên đại học gặp khó khăn về đọc viết.

Lưu sổ câu

73

The college has a small but active women's group.

Trường có một nhóm phụ nữ nhỏ nhưng năng động.

Lưu sổ câu

74

They formed a small group that was later to grow into a major protest movement.

Họ thành lập một nhóm nhỏ mà sau này phát triển thành một phong trào phản đối lớn.

Lưu sổ câu

75

We have set up a self-help group for victims of crime.

Chúng tôi đã thành lập một nhóm tự lực cho các nạn nhân của tội phạm.

Lưu sổ câu

76

The move was condemned by human rights groups.

Động thái này bị các nhóm nhân quyền lên án.

Lưu sổ câu

77

Environmental groups were delighted with the tone of the report.

Các nhóm môi trường rất vui mừng với giai điệu của báo cáo.

Lưu sổ câu

78

The group formed back in 1992.

Nhóm thành lập vào năm 1992.

Lưu sổ câu

79

The group has split up and re-formed several times with different musicians.

Nhóm đã tách ra và tái thành lập nhiều lần với các nhạc sĩ khác nhau.

Lưu sổ câu

80

He left the group last year to pursue a solo career.

Anh ấy rời nhóm vào năm ngoái để theo đuổi sự nghiệp solo.

Lưu sổ câu

81

The college has a small but active women's group.

Trường có một nhóm phụ nữ nhỏ nhưng năng động.

Lưu sổ câu