grey: Xám (màu sắc, cách viết khác của "gray")
Grey là một cách viết khác của từ "gray", đặc biệt phổ biến ở Anh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
grey
|
Phiên âm: /ɡreɪ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Màu xám | Ngữ cảnh: Cách viết “gray” trong Anh–Anh |
It was a grey and rainy day. |
Đó là một ngày xám xịt và mưa. |
| 2 |
Từ:
grey
|
Phiên âm: /ɡreɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Màu xám, tóc bạc | Ngữ cảnh: Phiên bản UK của gray |
His beard was turning grey. |
Râu ông ấy đang bạc đi. |
| 3 |
Từ:
greyness
|
Phiên âm: /ˈɡreɪnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự xám xịt | Ngữ cảnh: Trạng thái hoặc màu sắc xám |
The greyness of the sky was depressing. |
Bầu trời xám xịt khiến người ta chán nản. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
At night, all cats are grey. Vào ban đêm, tất cả các con mèo đều có màu xám. |
Vào ban đêm, tất cả các con mèo đều có màu xám. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A fox may grow grey, but never good. Một con cáo có thể trở nên xám xịt, nhưng không bao giờ tốt. |
Một con cáo có thể trở nên xám xịt, nhưng không bao giờ tốt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The fox may grow grey, but never good. Con cáo có thể xám xịt, nhưng không bao giờ tốt. |
Con cáo có thể xám xịt, nhưng không bao giờ tốt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
An evening red and a morning grey, is a sign of a fair day. Màu đỏ buổi tối và màu xám buổi sáng, là dấu hiệu của một ngày công bằng. |
Màu đỏ buổi tối và màu xám buổi sáng, là dấu hiệu của một ngày công bằng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Care brings grey hair. Chăm sóc tóc bạc. |
Chăm sóc tóc bạc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Jean was mounted on a grey mare. Jean được cưỡi trên một con ngựa cái màu xám. |
Jean được cưỡi trên một con ngựa cái màu xám. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The grey shape resolved into a group of walkers. Hình dạng màu xám được phân giải thành một nhóm người đi bộ. |
Hình dạng màu xám được phân giải thành một nhóm người đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
All I recollect is a grey sky. Tất cả những gì tôi nhớ lại là bầu trời xám xịt. |
Tất cả những gì tôi nhớ lại là bầu trời xám xịt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She has turned quite grey recently. Gần đây cô ấy chuyển sang màu xám khá nhiều. |
Gần đây cô ấy chuyển sang màu xám khá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Sam's face was grey with fatigue. Khuôn mặt của Sam xám xịt vì mệt mỏi. |
Khuôn mặt của Sam xám xịt vì mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her face was gaunt and grey. Khuôn mặt cô ấy hốc hác và xám xịt. |
Khuôn mặt cô ấy hốc hác và xám xịt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It can be black, white or grey. Nó có thể có màu đen, trắng hoặc xám. |
Nó có thể có màu đen, trắng hoặc xám. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His hair was increasingly flecked with grey. Tóc ông ngày càng bạc. |
Tóc ông ngày càng bạc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The ceiling was grey and cracked. Trần nhà xám xịt và nứt nẻ. |
Trần nhà xám xịt và nứt nẻ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The landscape was grey and stark. Phong cảnh xám xịt và trơ trọi. |
Phong cảnh xám xịt và trơ trọi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His shaggy grey hair fell loosely across his brow. Mái tóc xám xù xì của anh ấy xõa ngang trán. |
Mái tóc xám xù xì của anh ấy xõa ngang trán. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His dark hair was just tinged with grey. Mái tóc đen của anh ấy chỉ nhuốm màu xám. |
Mái tóc đen của anh ấy chỉ nhuốm màu xám. | Lưu sổ câu |
| 18 |
On this map, urban areas are shown in grey. Trên bản đồ này, các khu vực thành thị được hiển thị bằng màu xám. |
Trên bản đồ này, các khu vực thành thị được hiển thị bằng màu xám. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His hair was dark, with flecks of grey. Tóc đen, có đốm xám. |
Tóc đen, có đốm xám. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She was dressed in grey and looked suitably subdued. Cô ấy mặc đồ màu xám và trông có vẻ dịu dàng. |
Cô ấy mặc đồ màu xám và trông có vẻ dịu dàng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She plucked out a grey hair. Cô ấy nhổ một sợi tóc bạc. |
Cô ấy nhổ một sợi tóc bạc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His hair is starting to show tinges of grey. Tóc anh ấy bắt đầu ngả màu xám. |
Tóc anh ấy bắt đầu ngả màu xám. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She was dressed in grey. Cô ấy mặc đồ màu xám. |
Cô ấy mặc đồ màu xám. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The building is grey, formidable, not at all picturesque. Tòa nhà màu xám, bề thế, không đẹp chút nào. |
Tòa nhà màu xám, bề thế, không đẹp chút nào. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The sky looks very grey. I think it's going to rain. Bầu trời trông rất xám xịt. Tôi nghĩ trời chuẩn bị mưa. |
Bầu trời trông rất xám xịt. Tôi nghĩ trời chuẩn bị mưa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His grey jersey and trousers were sodden with the rain. Chiếc áo sơ mi và quần tây màu xám của anh ấy bị mưa làm ướt đẫm. |
Chiếc áo sơ mi và quần tây màu xám của anh ấy bị mưa làm ướt đẫm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
This colour is grey. Màu này là màu xám. |
Màu này là màu xám. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The fog rolled in, and a grey shroud covered the city. Sương mù kéo đến, và một tấm vải liệm màu xám bao phủ thành phố. |
Sương mù kéo đến, và một tấm vải liệm màu xám bao phủ thành phố. | Lưu sổ câu |
| 29 |
grey eyes/hair mắt / tóc xám |
mắt / tóc xám | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her hair was turning grey. Tóc cô ấy đã bạc. |
Tóc cô ấy đã bạc. | Lưu sổ câu |
| 31 |
His beard was going grey. Râu của ông ấy đã bạc. |
Râu của ông ấy đã bạc. | Lưu sổ câu |
| 32 |
wisps of grey smoke làn khói xám |
làn khói xám | Lưu sổ câu |
| 33 |
a grey suit một bộ vest xám |
một bộ vest xám | Lưu sổ câu |
| 34 |
grey skies bầu trời xám |
bầu trời xám | Lưu sổ câu |
| 35 |
I hate these grey days. Tôi ghét những ngày xám xịt này. |
Tôi ghét những ngày xám xịt này. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The sky looks very grey. I think it's going to rain. Bầu trời trông rất xám xịt. Tôi nghĩ trời chuẩn bị mưa. |
Bầu trời trông rất xám xịt. Tôi nghĩ trời chuẩn bị mưa. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He's gone very grey. Anh ấy đi rất xám. |
Anh ấy đi rất xám. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The next morning she looked very grey and hollow-eyed. Sáng hôm sau, cô ấy trông rất xám và hốc mắt. |
Sáng hôm sau, cô ấy trông rất xám và hốc mắt. | Lưu sổ câu |
| 39 |
His face was grey with pain. Khuôn mặt anh xám xịt vì đau đớn. |
Khuôn mặt anh xám xịt vì đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Life seems grey and pointless without him. Cuộc sống dường như xám xịt và vô nghĩa nếu không có anh. |
Cuộc sống dường như xám xịt và vô nghĩa nếu không có anh. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The company was full of faceless grey men who all looked the same. Công ty đầy những người đàn ông xám xịt không có khuôn mặt trông giống nhau. |
Công ty đầy những người đàn ông xám xịt không có khuôn mặt trông giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 42 |
the grey vote phiếu bầu màu xám |
phiếu bầu màu xám | Lưu sổ câu |
| 43 |
grey power xám quyền lực |
xám quyền lực | Lưu sổ câu |
| 44 |
She was completely grey by the age of thirty. Cô ấy hoàn toàn xám xịt vào năm ba mươi tuổi. |
Cô ấy hoàn toàn xám xịt vào năm ba mươi tuổi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He'd turned quite grey. Anh ấy đã chuyển sang màu xám khá nhiều. |
Anh ấy đã chuyển sang màu xám khá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She had to talk to some grey under-secretary from the Ministry. Cô ấy phải nói chuyện với một số thư ký dưới quyền màu xám của Bộ. |
Cô ấy phải nói chuyện với một số thư ký dưới quyền màu xám của Bộ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Ours is a company that isn't run by grey men in suits. Chúng tôi là một công ty không do những người đàn ông mặc vest xám điều hành. |
Chúng tôi là một công ty không do những người đàn ông mặc vest xám điều hành. | Lưu sổ câu |
| 48 |
It is thought of as a city of grey bureaucracy. Nó được coi như một thành phố của bộ máy quan liêu xám xịt. |
Nó được coi như một thành phố của bộ máy quan liêu xám xịt. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He'd turned quite grey. Anh ấy chuyển sang màu xám khá nhiều. |
Anh ấy chuyển sang màu xám khá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Ours is a company that isn't run by grey men in suits. Công ty của chúng tôi không phải do những người đàn ông mặc vest xám điều hành. |
Công ty của chúng tôi không phải do những người đàn ông mặc vest xám điều hành. | Lưu sổ câu |