Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grey là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grey trong tiếng Anh

grey /ɡreɪ/
- (n) : xám, hoa râm (tóc)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grey: Xám (màu sắc, cách viết khác của "gray")

Grey là một cách viết khác của từ "gray", đặc biệt phổ biến ở Anh.

  • The grey fog made it hard to see the road ahead. (Sương mù xám khiến việc nhìn đường phía trước trở nên khó khăn.)
  • She bought a beautiful grey scarf to match her outfit. (Cô ấy mua một chiếc khăn xám đẹp để kết hợp với bộ trang phục của mình.)
  • The grey clouds signaled the arrival of rain. (Những đám mây xám báo hiệu sự đến gần của cơn mưa.)

Bảng biến thể từ "grey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: grey
Phiên âm: /ɡreɪ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Màu xám Ngữ cảnh: Cách viết “gray” trong Anh–Anh It was a grey and rainy day.
Đó là một ngày xám xịt và mưa.
2 Từ: grey
Phiên âm: /ɡreɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Màu xám, tóc bạc Ngữ cảnh: Phiên bản UK của gray His beard was turning grey.
Râu ông ấy đang bạc đi.
3 Từ: greyness
Phiên âm: /ˈɡreɪnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự xám xịt Ngữ cảnh: Trạng thái hoặc màu sắc xám The greyness of the sky was depressing.
Bầu trời xám xịt khiến người ta chán nản.

Từ đồng nghĩa "grey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

At night, all cats are grey.

Vào ban đêm, tất cả các con mèo đều có màu xám.

Lưu sổ câu

2

A fox may grow grey, but never good.

Một con cáo có thể trở nên xám xịt, nhưng không bao giờ tốt.

Lưu sổ câu

3

The fox may grow grey, but never good.

Con cáo có thể xám xịt, nhưng không bao giờ tốt.

Lưu sổ câu

4

An evening red and a morning grey, is a sign of a fair day.

Màu đỏ buổi tối và màu xám buổi sáng, là dấu hiệu của một ngày công bằng.

Lưu sổ câu

5

Care brings grey hair.

Chăm sóc tóc bạc.

Lưu sổ câu

6

Jean was mounted on a grey mare.

Jean được cưỡi trên một con ngựa cái màu xám.

Lưu sổ câu

7

The grey shape resolved into a group of walkers.

Hình dạng màu xám được phân giải thành một nhóm người đi bộ.

Lưu sổ câu

8

All I recollect is a grey sky.

Tất cả những gì tôi nhớ lại là bầu trời xám xịt.

Lưu sổ câu

9

She has turned quite grey recently.

Gần đây cô ấy chuyển sang màu xám khá nhiều.

Lưu sổ câu

10

Sam's face was grey with fatigue.

Khuôn mặt của Sam xám xịt vì mệt mỏi.

Lưu sổ câu

11

Her face was gaunt and grey.

Khuôn mặt cô ấy hốc hác và xám xịt.

Lưu sổ câu

12

It can be black, white or grey.

Nó có thể có màu đen, trắng hoặc xám.

Lưu sổ câu

13

His hair was increasingly flecked with grey.

Tóc ông ngày càng bạc.

Lưu sổ câu

14

The ceiling was grey and cracked.

Trần nhà xám xịt và nứt nẻ.

Lưu sổ câu

15

The landscape was grey and stark.

Phong cảnh xám xịt và trơ trọi.

Lưu sổ câu

16

His shaggy grey hair fell loosely across his brow.

Mái tóc xám xù xì của anh ấy xõa ngang trán.

Lưu sổ câu

17

His dark hair was just tinged with grey.

Mái tóc đen của anh ấy chỉ nhuốm màu xám.

Lưu sổ câu

18

On this map, urban areas are shown in grey.

Trên bản đồ này, các khu vực thành thị được hiển thị bằng màu xám.

Lưu sổ câu

19

His hair was dark, with flecks of grey.

Tóc đen, có đốm xám.

Lưu sổ câu

20

She was dressed in grey and looked suitably subdued.

Cô ấy mặc đồ màu xám và trông có vẻ dịu dàng.

Lưu sổ câu

21

She plucked out a grey hair.

Cô ấy nhổ một sợi tóc bạc.

Lưu sổ câu

22

His hair is starting to show tinges of grey.

Tóc anh ấy bắt đầu ngả màu xám.

Lưu sổ câu

23

She was dressed in grey.

Cô ấy mặc đồ màu xám.

Lưu sổ câu

24

The building is grey, formidable, not at all picturesque.

Tòa nhà màu xám, bề thế, không đẹp chút nào.

Lưu sổ câu

25

The sky looks very grey. I think it's going to rain.

Bầu trời trông rất xám xịt. Tôi nghĩ trời chuẩn bị mưa.

Lưu sổ câu

26

His grey jersey and trousers were sodden with the rain.

Chiếc áo sơ mi và quần tây màu xám của anh ấy bị mưa làm ướt đẫm.

Lưu sổ câu

27

This colour is grey.

Màu này là màu xám.

Lưu sổ câu

28

The fog rolled in, and a grey shroud covered the city.

Sương mù kéo đến, và một tấm vải liệm màu xám bao phủ thành phố.

Lưu sổ câu

29

grey eyes/hair

mắt / tóc xám

Lưu sổ câu

30

Her hair was turning grey.

Tóc cô ấy đã bạc.

Lưu sổ câu

31

His beard was going grey.

Râu của ông ấy đã bạc.

Lưu sổ câu

32

wisps of grey smoke

làn khói xám

Lưu sổ câu

33

a grey suit

một bộ vest xám

Lưu sổ câu

34

grey skies

bầu trời xám

Lưu sổ câu

35

I hate these grey days.

Tôi ghét những ngày xám xịt này.

Lưu sổ câu

36

The sky looks very grey. I think it's going to rain.

Bầu trời trông rất xám xịt. Tôi nghĩ trời chuẩn bị mưa.

Lưu sổ câu

37

He's gone very grey.

Anh ấy đi rất xám.

Lưu sổ câu

38

The next morning she looked very grey and hollow-eyed.

Sáng hôm sau, cô ấy trông rất xám và hốc mắt.

Lưu sổ câu

39

His face was grey with pain.

Khuôn mặt anh xám xịt vì đau đớn.

Lưu sổ câu

40

Life seems grey and pointless without him.

Cuộc sống dường như xám xịt và vô nghĩa nếu không có anh.

Lưu sổ câu

41

The company was full of faceless grey men who all looked the same.

Công ty đầy những người đàn ông xám xịt không có khuôn mặt trông giống nhau.

Lưu sổ câu

42

the grey vote

phiếu bầu màu xám

Lưu sổ câu

43

grey power

xám quyền lực

Lưu sổ câu

44

She was completely grey by the age of thirty.

Cô ấy hoàn toàn xám xịt vào năm ba mươi tuổi.

Lưu sổ câu

45

He'd turned quite grey.

Anh ấy đã chuyển sang màu xám khá nhiều.

Lưu sổ câu

46

She had to talk to some grey under-secretary from the Ministry.

Cô ấy phải nói chuyện với một số thư ký dưới quyền màu xám của Bộ.

Lưu sổ câu

47

Ours is a company that isn't run by grey men in suits.

Chúng tôi là một công ty không do những người đàn ông mặc vest xám điều hành.

Lưu sổ câu

48

It is thought of as a city of grey bureaucracy.

Nó được coi như một thành phố của bộ máy quan liêu xám xịt.

Lưu sổ câu

49

He'd turned quite grey.

Anh ấy chuyển sang màu xám khá nhiều.

Lưu sổ câu

50

Ours is a company that isn't run by grey men in suits.

Công ty của chúng tôi không phải do những người đàn ông mặc vest xám điều hành.

Lưu sổ câu