green: Xanh lá cây
Green là màu của cây cối, cỏ, và là màu thường liên kết với thiên nhiên và sự sống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
green
|
Phiên âm: /ɡriːn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Màu xanh lá; thân thiện môi trường | Ngữ cảnh: Mô tả màu sắc hoặc điều có lợi cho môi trường |
She wore a green dress. |
Cô ấy mặc một chiếc váy xanh lá. |
| 2 |
Từ:
green
|
Phiên âm: /ɡriːn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Màu xanh lá; bãi cỏ | Ngữ cảnh: Tên màu hoặc khu đất phủ cỏ |
The golf course has wide greens. |
Sân golf có những bãi cỏ rộng. |
| 3 |
Từ:
greenery
|
Phiên âm: /ˈɡriːnəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cây xanh, thảm thực vật | Ngữ cảnh: Dùng để nói chung về thực vật |
The city is full of greenery. |
Thành phố đầy cây xanh. |
| 4 |
Từ:
greenish
|
Phiên âm: /ˈɡriːnɪʃ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hơi xanh, xanh nhạt | Ngữ cảnh: Chỉ màu gần giống xanh lá |
The water looked greenish. |
Nước có màu hơi xanh. |
| 5 |
Từ:
greenly
|
Phiên âm: /ˈɡriːnli/ | Loại từ: Trạng từ (hiếm) | Nghĩa: Một cách xanh tươi | Ngữ cảnh: Ít dùng, mang nghĩa thi vị |
The fields shone greenly in the sun. |
Cánh đồng xanh tươi dưới nắng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He never lies but when the holly is green. Anh ta không bao giờ nói dối nhưng khi cây ô rô có màu xanh. |
Anh ta không bao giờ nói dối nhưng khi cây ô rô có màu xanh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The truth is always green. Sự thật luôn xanh tươi. |
Sự thật luôn xanh tươi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They that marry in green, their sorrow is soon seen. Họ kết hôn trong màu xanh lá cây, nỗi buồn của họ sẽ sớm được nhìn thấy. |
Họ kết hôn trong màu xanh lá cây, nỗi buồn của họ sẽ sớm được nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There was green scum over the pond. Có váng xanh trên ao. |
Có váng xanh trên ao. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The color of leaves is green in summer. Màu xanh của lá vào mùa hè. |
Màu xanh của lá vào mùa hè. | Lưu sổ câu |
| 6 |
If you mix blue and yellow, you get green. Nếu bạn trộn màu xanh lam và màu vàng, bạn sẽ có được màu xanh lá cây. |
Nếu bạn trộn màu xanh lam và màu vàng, bạn sẽ có được màu xanh lá cây. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The walls were painted in two shades of green. Các bức tường được sơn hai màu xanh lục. |
Các bức tường được sơn hai màu xanh lục. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The suspect has dark hair and green eyes. Nghi phạm có mái tóc đen và đôi mắt xanh lục. |
Nghi phạm có mái tóc đen và đôi mắt xanh lục. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A small green snake slithered across the wet road. Một con rắn nhỏ màu xanh lá cây trườn qua con đường ướt. |
Một con rắn nhỏ màu xanh lá cây trườn qua con đường ướt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The room was painted white,with green shutters. Căn phòng sơn màu trắng, có cửa chớp màu xanh lá cây. |
Căn phòng sơn màu trắng, có cửa chớp màu xanh lá cây. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A hedge between keeps friendship green. Một hàng rào giữa giữ cho tình bạn luôn xanh tươi. |
Một hàng rào giữa giữ cho tình bạn luôn xanh tươi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Have green trees, have the pulse of the earth. Có cây xanh, có khí xung của đất. |
Có cây xanh, có khí xung của đất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They painted the bathroom a yucky green colour. Họ sơn phòng tắm một màu xanh lá cây may mắn. |
Họ sơn phòng tắm một màu xanh lá cây may mắn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The once - green fields were now uniformly brown. Những cánh đồng xanh trước đây giờ có màu nâu đồng nhất. |
Những cánh đồng xanh trước đây giờ có màu nâu đồng nhất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Her colleagues were green with envy . Các đồng nghiệp của cô ấy xanh mặt vì ghen tị. |
Các đồng nghiệp của cô ấy xanh mặt vì ghen tị. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The house was painted green throughout. Ngôi nhà được sơn màu xanh lá cây trong suốt. |
Ngôi nhà được sơn màu xanh lá cây trong suốt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The children don't eat enough green vegetables. Trẻ em không ăn đủ rau xanh. |
Trẻ em không ăn đủ rau xanh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Behind the green house was a greenhouse. Phía sau ngôi nhà xanh là một nhà kính. |
Phía sau ngôi nhà xanh là một nhà kính. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Earth is our home, you rely on green. Trái đất là nhà của chúng ta, bạn dựa vào màu xanh lá cây. |
Trái đất là nhà của chúng ta, bạn dựa vào màu xanh lá cây. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The sheep were grazing on the lush green pastures. Những con cừu đang gặm cỏ trên đồng cỏ xanh tươi. |
Những con cừu đang gặm cỏ trên đồng cỏ xanh tươi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
In front of the hill are green fields. Phía trước ngọn đồi là những cánh đồng xanh mướt. |
Phía trước ngọn đồi là những cánh đồng xanh mướt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I mean the red one, not the green one. Ý tôi là màu đỏ, không phải màu xanh lá cây. |
Ý tôi là màu đỏ, không phải màu xanh lá cây. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The bathroom is decorated in green and yellow. Phòng tắm được trang trí bằng màu xanh lá cây và màu vàng. |
Phòng tắm được trang trí bằng màu xanh lá cây và màu vàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Those bananas aren't ripe yet - they're still green. Những quả chuối đó vẫn chưa chín |
Những quả chuối đó vẫn chưa chín | Lưu sổ câu |
| 25 |
Behind the green house is a greenhouse. Phía sau ngôi nhà xanh là một nhà kính. |
Phía sau ngôi nhà xanh là một nhà kính. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They caught a glimpse of a dark green car. Họ thoáng thấy một chiếc ô tô màu xanh lá cây đậm. |
Họ thoáng thấy một chiếc ô tô màu xanh lá cây đậm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
green grass/leaves/vegetables cỏ / lá / rau xanh |
cỏ / lá / rau xanh | Lưu sổ câu |
| 28 |
his piercing green eyes đôi mắt xanh lục xuyên thấu của anh ấy |
đôi mắt xanh lục xuyên thấu của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 29 |
Wait for the light to turn green (= on traffic lights). Chờ đèn chuyển sang màu xanh lục (= trên đèn giao thông). |
Chờ đèn chuyển sang màu xanh lục (= trên đèn giao thông). | Lưu sổ câu |
| 30 |
green fields/pastures/hills cánh đồng / đồng cỏ / đồi xanh |
cánh đồng / đồng cỏ / đồi xanh | Lưu sổ câu |
| 31 |
It's just two minutes' walk to the nearest public green space. Chỉ mất hai phút đi bộ đến không gian xanh công cộng gần nhất. |
Chỉ mất hai phút đi bộ đến không gian xanh công cộng gần nhất. | Lưu sổ câu |
| 32 |
After the rains, the land was green with new growth. Sau những cơn mưa, đất đai xanh tươi với những chồi mới. |
Sau những cơn mưa, đất đai xanh tươi với những chồi mới. | Lưu sổ câu |
| 33 |
green tomatoes cà chua xanh |
cà chua xanh | Lưu sổ câu |
| 34 |
green energy năng lượng xanh |
năng lượng xanh | Lưu sổ câu |
| 35 |
green politics chính trị xanh |
chính trị xanh | Lưu sổ câu |
| 36 |
Try to adopt a greener lifestyle. Cố gắng áp dụng lối sống xanh hơn. |
Cố gắng áp dụng lối sống xanh hơn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The new trainees are still very green. Các thực tập sinh mới vẫn còn rất xanh. |
Các thực tập sinh mới vẫn còn rất xanh. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It was a rough crossing and most of the passengers looked distinctly green. Đó là một đường băng qua đường gồ ghề và hầu hết các hành khách đều trông xanh rờn. |
Đó là một đường băng qua đường gồ ghề và hầu hết các hành khách đều trông xanh rờn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
an olive green carpet một tấm thảm xanh ô liu |
một tấm thảm xanh ô liu | Lưu sổ câu |
| 40 |
the lush green grass cỏ xanh tươi tốt |
cỏ xanh tươi tốt | Lưu sổ câu |
| 41 |
wearing an emerald green dress mặc một chiếc váy màu xanh lục bảo |
mặc một chiếc váy màu xanh lục bảo | Lưu sổ câu |
| 42 |
It's just two minutes' walk to the nearest public green space. Chỉ mất hai phút đi bộ đến không gian xanh công cộng gần nhất. |
Chỉ mất hai phút đi bộ đến không gian xanh công cộng gần nhất. | Lưu sổ câu |
| 43 |
the Green Party Đảng Xanh |
Đảng Xanh | Lưu sổ câu |