Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

green là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ green trong tiếng Anh

green /ɡriːn/
- (adj) (n) : xanh lá cây

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

green: Xanh lá cây

Green là màu của cây cối, cỏ, và là màu thường liên kết với thiên nhiên và sự sống.

  • The park was full of lush green trees and grass. (Công viên đầy những cây cối xanh tươi và cỏ.)
  • She bought a green dress for the party. (Cô ấy mua một chiếc váy xanh cho bữa tiệc.)
  • He enjoys spending time in the green countryside. (Anh ấy thích dành thời gian ở vùng nông thôn xanh tươi.)

Bảng biến thể từ "green"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: green
Phiên âm: /ɡriːn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Màu xanh lá; thân thiện môi trường Ngữ cảnh: Mô tả màu sắc hoặc điều có lợi cho môi trường She wore a green dress.
Cô ấy mặc một chiếc váy xanh lá.
2 Từ: green
Phiên âm: /ɡriːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Màu xanh lá; bãi cỏ Ngữ cảnh: Tên màu hoặc khu đất phủ cỏ The golf course has wide greens.
Sân golf có những bãi cỏ rộng.
3 Từ: greenery
Phiên âm: /ˈɡriːnəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cây xanh, thảm thực vật Ngữ cảnh: Dùng để nói chung về thực vật The city is full of greenery.
Thành phố đầy cây xanh.
4 Từ: greenish
Phiên âm: /ˈɡriːnɪʃ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hơi xanh, xanh nhạt Ngữ cảnh: Chỉ màu gần giống xanh lá The water looked greenish.
Nước có màu hơi xanh.
5 Từ: greenly
Phiên âm: /ˈɡriːnli/ Loại từ: Trạng từ (hiếm) Nghĩa: Một cách xanh tươi Ngữ cảnh: Ít dùng, mang nghĩa thi vị The fields shone greenly in the sun.
Cánh đồng xanh tươi dưới nắng.

Từ đồng nghĩa "green"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "green"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He never lies but when the holly is green.

Anh ta không bao giờ nói dối nhưng khi cây ô rô có màu xanh.

Lưu sổ câu

2

The truth is always green.

Sự thật luôn xanh tươi.

Lưu sổ câu

3

They that marry in green, their sorrow is soon seen.

Họ kết hôn trong màu xanh lá cây, nỗi buồn của họ sẽ sớm được nhìn thấy.

Lưu sổ câu

4

There was green scum over the pond.

Có váng xanh trên ao.

Lưu sổ câu

5

The color of leaves is green in summer.

Màu xanh của lá vào mùa hè.

Lưu sổ câu

6

If you mix blue and yellow, you get green.

Nếu bạn trộn màu xanh lam và màu vàng, bạn sẽ có được màu xanh lá cây.

Lưu sổ câu

7

The walls were painted in two shades of green.

Các bức tường được sơn hai màu xanh lục.

Lưu sổ câu

8

The suspect has dark hair and green eyes.

Nghi phạm có mái tóc đen và đôi mắt xanh lục.

Lưu sổ câu

9

A small green snake slithered across the wet road.

Một con rắn nhỏ màu xanh lá cây trườn qua con đường ướt.

Lưu sổ câu

10

The room was painted white,with green shutters.

Căn phòng sơn màu trắng, có cửa chớp màu xanh lá cây.

Lưu sổ câu

11

A hedge between keeps friendship green.

Một hàng rào giữa giữ cho tình bạn luôn xanh tươi.

Lưu sổ câu

12

Have green trees, have the pulse of the earth.

Có cây xanh, có khí xung của đất.

Lưu sổ câu

13

They painted the bathroom a yucky green colour.

Họ sơn phòng tắm một màu xanh lá cây may mắn.

Lưu sổ câu

14

The once - green fields were now uniformly brown.

Những cánh đồng xanh trước đây giờ có màu nâu đồng nhất.

Lưu sổ câu

15

Her colleagues were green with envy .

Các đồng nghiệp của cô ấy xanh mặt vì ghen tị.

Lưu sổ câu

16

The house was painted green throughout.

Ngôi nhà được sơn màu xanh lá cây trong suốt.

Lưu sổ câu

17

The children don't eat enough green vegetables.

Trẻ em không ăn đủ rau xanh.

Lưu sổ câu

18

Behind the green house was a greenhouse.

Phía sau ngôi nhà xanh là một nhà kính.

Lưu sổ câu

19

Earth is our home, you rely on green.

Trái đất là nhà của chúng ta, bạn dựa vào màu xanh lá cây.

Lưu sổ câu

20

The sheep were grazing on the lush green pastures.

Những con cừu đang gặm cỏ trên đồng cỏ xanh tươi.

Lưu sổ câu

21

In front of the hill are green fields.

Phía trước ngọn đồi là những cánh đồng xanh mướt.

Lưu sổ câu

22

I mean the red one, not the green one.

Ý tôi là màu đỏ, không phải màu xanh lá cây.

Lưu sổ câu

23

The bathroom is decorated in green and yellow.

Phòng tắm được trang trí bằng màu xanh lá cây và màu vàng.

Lưu sổ câu

24

Those bananas aren't ripe yet - they're still green.

Những quả chuối đó vẫn chưa chín

Lưu sổ câu

25

Behind the green house is a greenhouse.

Phía sau ngôi nhà xanh là một nhà kính.

Lưu sổ câu

26

They caught a glimpse of a dark green car.

Họ thoáng thấy một chiếc ô tô màu xanh lá cây đậm.

Lưu sổ câu

27

green grass/leaves/vegetables

cỏ / lá / rau xanh

Lưu sổ câu

28

his piercing green eyes

đôi mắt xanh lục xuyên thấu của anh ấy

Lưu sổ câu

29

Wait for the light to turn green (= on traffic lights).

Chờ đèn chuyển sang màu xanh lục (= trên đèn giao thông).

Lưu sổ câu

30

green fields/pastures/hills

cánh đồng / đồng cỏ / đồi xanh

Lưu sổ câu

31

It's just two minutes' walk to the nearest public green space.

Chỉ mất hai phút đi bộ đến không gian xanh công cộng gần nhất.

Lưu sổ câu

32

After the rains, the land was green with new growth.

Sau những cơn mưa, đất đai xanh tươi với những chồi mới.

Lưu sổ câu

33

green tomatoes

cà chua xanh

Lưu sổ câu

34

green energy

năng lượng xanh

Lưu sổ câu

35

green politics

chính trị xanh

Lưu sổ câu

36

Try to adopt a greener lifestyle.

Cố gắng áp dụng lối sống xanh hơn.

Lưu sổ câu

37

The new trainees are still very green.

Các thực tập sinh mới vẫn còn rất xanh.

Lưu sổ câu

38

It was a rough crossing and most of the passengers looked distinctly green.

Đó là một đường băng qua đường gồ ghề và hầu hết các hành khách đều trông xanh rờn.

Lưu sổ câu

39

an olive green carpet

một tấm thảm xanh ô liu

Lưu sổ câu

40

the lush green grass

cỏ xanh tươi tốt

Lưu sổ câu

41

wearing an emerald green dress

mặc một chiếc váy màu xanh lục bảo

Lưu sổ câu

42

It's just two minutes' walk to the nearest public green space.

Chỉ mất hai phút đi bộ đến không gian xanh công cộng gần nhất.

Lưu sổ câu

43

the Green Party

Đảng Xanh

Lưu sổ câu