gray: Xám (màu sắc)
Gray là một màu sắc pha trộn giữa đen và trắng, thường được miêu tả là màu của mây, trời âm u.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
gray
|
Phiên âm: /ɡreɪ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Màu xám | Ngữ cảnh: Dùng ở Mỹ để chỉ màu xám |
He wore a gray suit. |
Anh ấy mặc một bộ đồ xám. |
| 2 |
Từ:
gray
|
Phiên âm: /ɡreɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Màu xám, tóc bạc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ màu sắc hoặc tóc bạc |
Her hair turned gray. |
Tóc bà ấy đã bạc. |
| 3 |
Từ:
grays
|
Phiên âm: /ɡreɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những sắc xám | Ngữ cảnh: Nhiều gam màu xám khác nhau |
The painting has many grays. |
Bức tranh có nhiều sắc xám. |
| 4 |
Từ:
graying
|
Phiên âm: /ˈɡreɪɪŋ/ | Loại từ: Động từ/V-ing | Nghĩa: Đang bạc (tóc), đang xám đi | Ngữ cảnh: Diễn tả sự thay đổi sang màu xám |
His hair is graying fast. |
Tóc ông ấy đang bạc nhanh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His hair is turning gray. Tóc của anh ấy chuyển sang màu xám. |
Tóc của anh ấy chuyển sang màu xám. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A fox may grow gray, but never good. Một con cáo có thể trở nên xám xịt, nhưng không bao giờ tốt. |
Một con cáo có thể trở nên xám xịt, nhưng không bao giờ tốt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A band of gray hair encircled his bald dome. Một dải tóc bạc bao quanh mái vòm hói của anh ta. |
Một dải tóc bạc bao quanh mái vòm hói của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was a tall, stout man with gray hair. Anh ta là một người đàn ông cao, mập mạp với mái tóc hoa râm. |
Anh ta là một người đàn ông cao, mập mạp với mái tóc hoa râm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Time consecrates: what is gray with age becomes religion. Thời gian hiến dâng: những gì xám xịt theo tuổi tác trở thành tôn giáo. |
Thời gian hiến dâng: những gì xám xịt theo tuổi tác trở thành tôn giáo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She was dressed in gray. Cô ấy mặc đồ màu xám. |
Cô ấy mặc đồ màu xám. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I saw this nice-looking man in a gray suit. Tôi thấy người đàn ông đẹp trai này trong bộ vest xám. |
Tôi thấy người đàn ông đẹp trai này trong bộ vest xám. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She tried to blow a gray strand of hair from her eyes. Cô ấy cố gắng hất tung một sợi tóc màu xám khỏi mắt mình. |
Cô ấy cố gắng hất tung một sợi tóc màu xám khỏi mắt mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a gray squally morning. một buổi sáng xám xịt. |
một buổi sáng xám xịt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He rubbed the gray stubble on his chin. Anh ta xoa những sợi râu xám trên cằm. |
Anh ta xoa những sợi râu xám trên cằm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He is light haired with gray eyes. Anh ấy có mái tóc màu sáng với đôi mắt màu xám. |
Anh ấy có mái tóc màu sáng với đôi mắt màu xám. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The sky turned steel gray. Bầu trời chuyển sang màu xám thép. |
Bầu trời chuyển sang màu xám thép. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The bird is dull brown and gray in colour. Con chim có màu nâu xám và xám. |
Con chim có màu nâu xám và xám. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The sky was uniformly gray. Bầu trời xám xịt. |
Bầu trời xám xịt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The mud is smooth, gray, soft, and plastic as butter. Bùn mịn, xám, mềm và dẻo như bơ. |
Bùn mịn, xám, mềm và dẻo như bơ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A hard gray crust had formed on the bottom of the tea kettle. Một lớp vỏ cứng màu xám đã hình thành dưới đáy ấm pha trà. |
Một lớp vỏ cứng màu xám đã hình thành dưới đáy ấm pha trà. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He watched the dark stain spread over the gray carpet. Anh nhìn vết đen trải dài trên tấm thảm xám. |
Anh nhìn vết đen trải dài trên tấm thảm xám. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Armani gray covers his body head-to-toe, double-breasted style. Armani màu xám bao phủ cơ thể từ đầu đến chân, kiểu áo hai dây. |
Armani màu xám bao phủ cơ thể từ đầu đến chân, kiểu áo hai dây. | Lưu sổ câu |
| 19 |
How it happened is still a gray area. Nó đã xảy ra như thế nào vẫn là một vùng xám. |
Nó đã xảy ra như thế nào vẫn là một vùng xám. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The President-elect followed in an open carriage drawn by six beautiful gray horses. Tổng thống đắc cử theo sau trên một cỗ xe mở được kéo bởi sáu con ngựa xám xinh đẹp. |
Tổng thống đắc cử theo sau trên một cỗ xe mở được kéo bởi sáu con ngựa xám xinh đẹp. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Lovett was a tall, commanding man with a waxed gray mustache. Lovett là một người đàn ông cao lớn, chỉ huy với bộ ria mép màu xám sáp. |
Lovett là một người đàn ông cao lớn, chỉ huy với bộ ria mép màu xám sáp. | Lưu sổ câu |
| 22 |
gray eyes/hair mắt / tóc xám |
mắt / tóc xám | Lưu sổ câu |
| 23 |
Her hair was turning gray. Tóc cô ấy đã bạc. |
Tóc cô ấy đã bạc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His beard was going gray. Râu của ông ấy đã bạc. |
Râu của ông ấy đã bạc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
wisps of gray smoke làn khói xám |
làn khói xám | Lưu sổ câu |
| 26 |
a gray suit một bộ đồ xám |
một bộ đồ xám | Lưu sổ câu |
| 27 |
gray skies bầu trời xám |
bầu trời xám | Lưu sổ câu |
| 28 |
I hate these gray days. Tôi ghét những ngày xám xịt này. |
Tôi ghét những ngày xám xịt này. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The sky looks very gray. I think it's going to rain. Bầu trời trông rất xám xịt. Tôi nghĩ trời chuẩn bị mưa. |
Bầu trời trông rất xám xịt. Tôi nghĩ trời chuẩn bị mưa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He's gone very gray. Anh ấy đi rất xám. |
Anh ấy đi rất xám. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The next morning she looked very gray and hollow-eyed. Sáng hôm sau, cô ấy trông rất xám và hốc mắt. |
Sáng hôm sau, cô ấy trông rất xám và hốc mắt. | Lưu sổ câu |
| 32 |
His face was gray with pain. Khuôn mặt anh xám xịt vì đau đớn. |
Khuôn mặt anh xám xịt vì đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Life seems gray and pointless without him. Cuộc sống dường như xám xịt và vô nghĩa nếu không có anh. |
Cuộc sống dường như xám xịt và vô nghĩa nếu không có anh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The company was full of faceless gray men who all looked the same. Công ty gồm toàn những người đàn ông xám xịt không có khuôn mặt trông giống nhau. |
Công ty gồm toàn những người đàn ông xám xịt không có khuôn mặt trông giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 35 |
the gray vote phiếu bầu màu xám |
phiếu bầu màu xám | Lưu sổ câu |
| 36 |
gray power xám quyền lực |
xám quyền lực | Lưu sổ câu |
| 37 |
The sky looks very gray. I think it's going to rain. Bầu trời trông rất xám. Tôi nghĩ trời chuẩn bị mưa. |
Bầu trời trông rất xám. Tôi nghĩ trời chuẩn bị mưa. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He's gone very gray. Anh ấy đi rất xám. |
Anh ấy đi rất xám. | Lưu sổ câu |