Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gray là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gray trong tiếng Anh

gray /ɡreɪ/
- adjective : xám, hoa râm (tóc)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gray: Xám (màu sắc)

Gray là một màu sắc pha trộn giữa đen và trắng, thường được miêu tả là màu của mây, trời âm u.

  • The sky turned gray before the storm. (Bầu trời chuyển sang màu xám trước khi cơn bão đến.)
  • He wore a gray suit to the interview. (Anh ấy mặc một bộ đồ xám cho buổi phỏng vấn.)
  • The gray walls of the office gave the room a cold, impersonal feel. (Những bức tường xám trong văn phòng tạo cảm giác lạnh lẽo, không cá nhân.)

Bảng biến thể từ "gray"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: gray
Phiên âm: /ɡreɪ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Màu xám Ngữ cảnh: Dùng ở Mỹ để chỉ màu xám He wore a gray suit.
Anh ấy mặc một bộ đồ xám.
2 Từ: gray
Phiên âm: /ɡreɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Màu xám, tóc bạc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ màu sắc hoặc tóc bạc Her hair turned gray.
Tóc bà ấy đã bạc.
3 Từ: grays
Phiên âm: /ɡreɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những sắc xám Ngữ cảnh: Nhiều gam màu xám khác nhau The painting has many grays.
Bức tranh có nhiều sắc xám.
4 Từ: graying
Phiên âm: /ˈɡreɪɪŋ/ Loại từ: Động từ/V-ing Nghĩa: Đang bạc (tóc), đang xám đi Ngữ cảnh: Diễn tả sự thay đổi sang màu xám His hair is graying fast.
Tóc ông ấy đang bạc nhanh.

Từ đồng nghĩa "gray"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gray"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

His hair is turning gray.

Tóc của anh ấy chuyển sang màu xám.

Lưu sổ câu

2

A fox may grow gray, but never good.

Một con cáo có thể trở nên xám xịt, nhưng không bao giờ tốt.

Lưu sổ câu

3

A band of gray hair encircled his bald dome.

Một dải tóc bạc bao quanh mái vòm hói của anh ta.

Lưu sổ câu

4

He was a tall, stout man with gray hair.

Anh ta là một người đàn ông cao, mập mạp với mái tóc hoa râm.

Lưu sổ câu

5

Time consecrates: what is gray with age becomes religion.

Thời gian hiến dâng: những gì xám xịt theo tuổi tác trở thành tôn giáo.

Lưu sổ câu

6

She was dressed in gray.

Cô ấy mặc đồ màu xám.

Lưu sổ câu

7

I saw this nice-looking man in a gray suit.

Tôi thấy người đàn ông đẹp trai này trong bộ vest xám.

Lưu sổ câu

8

She tried to blow a gray strand of hair from her eyes.

Cô ấy cố gắng hất tung một sợi tóc màu xám khỏi mắt mình.

Lưu sổ câu

9

a gray squally morning.

một buổi sáng xám xịt.

Lưu sổ câu

10

He rubbed the gray stubble on his chin.

Anh ta xoa những sợi râu xám trên cằm.

Lưu sổ câu

11

He is light haired with gray eyes.

Anh ấy có mái tóc màu sáng với đôi mắt màu xám.

Lưu sổ câu

12

The sky turned steel gray.

Bầu trời chuyển sang màu xám thép.

Lưu sổ câu

13

The bird is dull brown and gray in colour.

Con chim có màu nâu xám và xám.

Lưu sổ câu

14

The sky was uniformly gray.

Bầu trời xám xịt.

Lưu sổ câu

15

The mud is smooth, gray, soft, and plastic as butter.

Bùn mịn, xám, mềm và dẻo như bơ.

Lưu sổ câu

16

A hard gray crust had formed on the bottom of the tea kettle.

Một lớp vỏ cứng màu xám đã hình thành dưới đáy ấm pha trà.

Lưu sổ câu

17

He watched the dark stain spread over the gray carpet.

Anh nhìn vết đen trải dài trên tấm thảm xám.

Lưu sổ câu

18

Armani gray covers his body head-to-toe, double-breasted style.

Armani màu xám bao phủ cơ thể từ đầu đến chân, kiểu áo hai dây.

Lưu sổ câu

19

How it happened is still a gray area.

Nó đã xảy ra như thế nào vẫn là một vùng xám.

Lưu sổ câu

20

The President-elect followed in an open carriage drawn by six beautiful gray horses.

Tổng thống đắc cử theo sau trên một cỗ xe mở được kéo bởi sáu con ngựa xám xinh đẹp.

Lưu sổ câu

21

Lovett was a tall, commanding man with a waxed gray mustache.

Lovett là một người đàn ông cao lớn, chỉ huy với bộ ria mép màu xám sáp.

Lưu sổ câu

22

gray eyes/hair

mắt / tóc xám

Lưu sổ câu

23

Her hair was turning gray.

Tóc cô ấy đã bạc.

Lưu sổ câu

24

His beard was going gray.

Râu của ông ấy đã bạc.

Lưu sổ câu

25

wisps of gray smoke

làn khói xám

Lưu sổ câu

26

a gray suit

một bộ đồ xám

Lưu sổ câu

27

gray skies

bầu trời xám

Lưu sổ câu

28

I hate these gray days.

Tôi ghét những ngày xám xịt này.

Lưu sổ câu

29

The sky looks very gray. I think it's going to rain.

Bầu trời trông rất xám xịt. Tôi nghĩ trời chuẩn bị mưa.

Lưu sổ câu

30

He's gone very gray.

Anh ấy đi rất xám.

Lưu sổ câu

31

The next morning she looked very gray and hollow-eyed.

Sáng hôm sau, cô ấy trông rất xám và hốc mắt.

Lưu sổ câu

32

His face was gray with pain.

Khuôn mặt anh xám xịt vì đau đớn.

Lưu sổ câu

33

Life seems gray and pointless without him.

Cuộc sống dường như xám xịt và vô nghĩa nếu không có anh.

Lưu sổ câu

34

The company was full of faceless gray men who all looked the same.

Công ty gồm toàn những người đàn ông xám xịt không có khuôn mặt trông giống nhau.

Lưu sổ câu

35

the gray vote

phiếu bầu màu xám

Lưu sổ câu

36

gray power

xám quyền lực

Lưu sổ câu

37

The sky looks very gray. I think it's going to rain.

Bầu trời trông rất xám. Tôi nghĩ trời chuẩn bị mưa.

Lưu sổ câu

38

He's gone very gray.

Anh ấy đi rất xám.

Lưu sổ câu