Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grandparent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grandparent trong tiếng Anh

grandparent /ˈɡrændpeərənt/
- (n) : ông bà

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grandparent: Ông bà

Grandparent là cha mẹ của cha hoặc mẹ bạn.

  • They are wonderful grandparents who always spoil their grandchildren. (Họ là những ông bà tuyệt vời luôn chiều chuộng cháu mình.)
  • She visits her grandparents every summer. (Cô ấy thăm ông bà mỗi mùa hè.)
  • Grandparents often play a special role in their grandchildren's lives. (Ông bà thường đóng một vai trò đặc biệt trong cuộc sống của cháu mình.)

Bảng biến thể từ "grandparent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: grandparent
Phiên âm: /ˈɡrænperənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ông/bà Ngữ cảnh: Cha mẹ của bố hoặc mẹ Every child loves their grandparent.
Mỗi đứa trẻ đều yêu thương ông bà của mình.
2 Từ: grandparents
Phiên âm: /ˈɡrænperənts/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Ông bà Ngữ cảnh: Nhiều ông bà trong gia đình We visited our grandparents last summer.
Chúng tôi đã thăm ông bà vào mùa hè năm ngoái.
3 Từ: grandparenthood
Phiên âm: /ˈɡrænperənthʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vai trò làm ông bà Ngữ cảnh: Trạng thái hoặc kinh nghiệm làm ông bà She enjoys her grandparenthood.
Bà ấy rất thích vai trò làm bà.

Từ đồng nghĩa "grandparent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grandparent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This can be an aunt or grandparent or some other family member.

Đây có thể là dì hoặc ông bà hoặc một số thành viên khác trong gia đình.

Lưu sổ câu

2

The 2 nd order: Brotherly sister, grandparent, grandfather mother.

Thứ tự thứ 2: Anh chị em, ông bà nội, mẹ ông ngoại.

Lưu sổ câu

3

She was my last living grandparent and I was her only grandchild.

Bà là ông bà còn sống cuối cùng của tôi và tôi là cháu duy nhất của bà.

Lưu sổ câu

4

They are often a grandparent or an aunt or uncle.

Họ thường là ông bà hoặc cô hoặc chú.

Lưu sổ câu

5

The grandparent of this word is the Latin statutes which simply means something'set up.

Ông bà của từ này là các quy chế Latinh có nghĩa đơn giản là một cái gì đó đã được thiết lập.

Lưu sổ câu

6

One grandparent blames the scandal on corrupt collusion between dairy businesses and local officials.

Một cụ ông đổ lỗi cho vụ bê bối về sự thông đồng tham nhũng giữa các doanh nghiệp sữa và các quan chức địa phương.

Lưu sổ câu

7

The three children have been sponging on their grandparent for over ten years.

Ba đứa trẻ đã phụ bạc ông bà hơn mười năm.

Lưu sổ câu

8

His father knows this, but his grandparent still is bestowing favor on him.

Cha của anh ấy biết điều này, nhưng ông bà của anh ấy vẫn dành sự ưu ái cho anh ấy.

Lưu sổ câu

9

The children are staying with their grandparents.

Các con đang ở với ông bà nội.

Lưu sổ câu

10

I’ve sent photos of the children to both sets of grandparents.

Tôi đã gửi ảnh của những đứa trẻ cho cả hai nhóm ông bà.

Lưu sổ câu

11

a present from his doting grandparents

một món quà từ ông bà lẩm cẩm của anh ấy

Lưu sổ câu