grandparent: Ông bà
Grandparent là cha mẹ của cha hoặc mẹ bạn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
grandparent
|
Phiên âm: /ˈɡrænperənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ông/bà | Ngữ cảnh: Cha mẹ của bố hoặc mẹ |
Every child loves their grandparent. |
Mỗi đứa trẻ đều yêu thương ông bà của mình. |
| 2 |
Từ:
grandparents
|
Phiên âm: /ˈɡrænperənts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Ông bà | Ngữ cảnh: Nhiều ông bà trong gia đình |
We visited our grandparents last summer. |
Chúng tôi đã thăm ông bà vào mùa hè năm ngoái. |
| 3 |
Từ:
grandparenthood
|
Phiên âm: /ˈɡrænperənthʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vai trò làm ông bà | Ngữ cảnh: Trạng thái hoặc kinh nghiệm làm ông bà |
She enjoys her grandparenthood. |
Bà ấy rất thích vai trò làm bà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This can be an aunt or grandparent or some other family member. Đây có thể là dì hoặc ông bà hoặc một số thành viên khác trong gia đình. |
Đây có thể là dì hoặc ông bà hoặc một số thành viên khác trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The 2 nd order: Brotherly sister, grandparent, grandfather mother. Thứ tự thứ 2: Anh chị em, ông bà nội, mẹ ông ngoại. |
Thứ tự thứ 2: Anh chị em, ông bà nội, mẹ ông ngoại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was my last living grandparent and I was her only grandchild. Bà là ông bà còn sống cuối cùng của tôi và tôi là cháu duy nhất của bà. |
Bà là ông bà còn sống cuối cùng của tôi và tôi là cháu duy nhất của bà. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They are often a grandparent or an aunt or uncle. Họ thường là ông bà hoặc cô hoặc chú. |
Họ thường là ông bà hoặc cô hoặc chú. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The grandparent of this word is the Latin statutes which simply means something'set up. Ông bà của từ này là các quy chế Latinh có nghĩa đơn giản là một cái gì đó đã được thiết lập. |
Ông bà của từ này là các quy chế Latinh có nghĩa đơn giản là một cái gì đó đã được thiết lập. | Lưu sổ câu |
| 6 |
One grandparent blames the scandal on corrupt collusion between dairy businesses and local officials. Một cụ ông đổ lỗi cho vụ bê bối về sự thông đồng tham nhũng giữa các doanh nghiệp sữa và các quan chức địa phương. |
Một cụ ông đổ lỗi cho vụ bê bối về sự thông đồng tham nhũng giữa các doanh nghiệp sữa và các quan chức địa phương. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The three children have been sponging on their grandparent for over ten years. Ba đứa trẻ đã phụ bạc ông bà hơn mười năm. |
Ba đứa trẻ đã phụ bạc ông bà hơn mười năm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His father knows this, but his grandparent still is bestowing favor on him. Cha của anh ấy biết điều này, nhưng ông bà của anh ấy vẫn dành sự ưu ái cho anh ấy. |
Cha của anh ấy biết điều này, nhưng ông bà của anh ấy vẫn dành sự ưu ái cho anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The children are staying with their grandparents. Các con đang ở với ông bà nội. |
Các con đang ở với ông bà nội. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I’ve sent photos of the children to both sets of grandparents. Tôi đã gửi ảnh của những đứa trẻ cho cả hai nhóm ông bà. |
Tôi đã gửi ảnh của những đứa trẻ cho cả hai nhóm ông bà. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a present from his doting grandparents một món quà từ ông bà lẩm cẩm của anh ấy |
một món quà từ ông bà lẩm cẩm của anh ấy | Lưu sổ câu |