grandmother: Bà nội, bà ngoại
Grandmother là mẹ của cha hoặc mẹ của bạn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
grandmother
|
Phiên âm: /ˈɡrændmʌðər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bà nội/bà ngoại | Ngữ cảnh: Mẹ của bố hoặc mẹ |
My grandmother makes delicious soup. |
Bà tôi nấu canh rất ngon. |
| 2 |
Từ:
grandmothers
|
Phiên âm: /ˈɡrændmʌðərz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các bà | Ngữ cảnh: Nhiều bà nội/ngoại |
Our grandmothers told us stories. |
Các bà của chúng tôi kể chuyện cho chúng tôi. |
| 3 |
Từ:
grandma
|
Phiên âm: /ˈɡrænmɑː/ | Loại từ: Danh từ (thân mật) | Nghĩa: Bà | Ngữ cảnh: Cách gọi gần gũi, phổ biến |
Grandma is baking a cake. |
Bà đang nướng bánh. |
| 4 |
Từ:
granny
|
Phiên âm: /ˈɡræni/ | Loại từ: Danh từ (thân mật) | Nghĩa: Bà | Ngữ cảnh: Cách gọi trìu mến |
My granny lives in the village. |
Bà tôi sống ở làng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Teach your grandmother to suck eggs. Dạy bà nội của bạn ngậm trứng. |
Dạy bà nội của bạn ngậm trứng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Don't teach your grandmother to suck eggs. Đừng dạy bà nội của bạn ngậm trứng. |
Đừng dạy bà nội của bạn ngậm trứng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
My grandmother often reeled off one story after another. Bà tôi thường quay cuồng hết câu chuyện này đến câu chuyện khác. |
Bà tôi thường quay cuồng hết câu chuyện này đến câu chuyện khác. | Lưu sổ câu |
| 4 |
My grandmother taught me to sew. Bà tôi dạy tôi may vá. |
Bà tôi dạy tôi may vá. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her grandmother mumbled in her sleep. Bà cô lầm bầm trong giấc ngủ. |
Bà cô lầm bầm trong giấc ngủ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I inherited this ring from my grandmother. Tôi được thừa hưởng chiếc nhẫn này từ bà của mình. |
Tôi được thừa hưởng chiếc nhẫn này từ bà của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They called their first daughter after her grandmother. Họ gọi con gái đầu lòng theo tên bà ngoại. |
Họ gọi con gái đầu lòng theo tên bà ngoại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
My grandmother taught me how to knit. Bà tôi dạy tôi cách đan. |
Bà tôi dạy tôi cách đan. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He inherited a fortune from his grandmother. Anh ấy được thừa hưởng một gia tài từ bà của mình. |
Anh ấy được thừa hưởng một gia tài từ bà của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her grandmother is elderly and infirm. Bà của cô ấy già yếu. |
Bà của cô ấy già yếu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They charged down the stairs to meet their grandmother. Họ lao xuống cầu thang để gặp bà của họ. |
Họ lao xuống cầu thang để gặp bà của họ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
My grandmother has been ill for a week. Bà tôi bị ốm được một tuần. |
Bà tôi bị ốm được một tuần. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She inherited a fortune from her grandmother. Cô được thừa hưởng một gia tài từ bà của mình. |
Cô được thừa hưởng một gia tài từ bà của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her grandmother seemed to her a pitiable figure. Bà của cô ấy đối với cô ấy dường như là một nhân vật đáng thương. |
Bà của cô ấy đối với cô ấy dường như là một nhân vật đáng thương. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was brought up by her grandmother. Cô ấy được bà nội nuôi dưỡng. |
Cô ấy được bà nội nuôi dưỡng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
My grandfather is still living, but my grandmother is dead. Ông tôi vẫn còn sống (goneict.com), nhưng bà tôi đã chết. |
Ông tôi vẫn còn sống (goneict.com), nhưng bà tôi đã chết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
My grandmother was becoming more and more sad and frail as the years went by. Bà tôi ngày càng trở nên buồn bã và yếu đuối hơn khi năm tháng trôi qua. |
Bà tôi ngày càng trở nên buồn bã và yếu đuối hơn khi năm tháng trôi qua. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It was raining. The little girl helped her grandmother forward difficultly. Trời mưa. Cô bé đã giúp bà ngoại khó khăn về phía trước. |
Trời mưa. Cô bé đã giúp bà ngoại khó khăn về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I resolved to visit my grandmother at least once a year. Tôi quyết tâm đến thăm bà ngoại ít nhất một lần mỗi năm. |
Tôi quyết tâm đến thăm bà ngoại ít nhất một lần mỗi năm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It was raining. The little girl helped her grandmother along difficultly.http:// Trời mưa. Cô bé đã giúp đỡ bà của mình một cách khó khăn. |
Trời mưa. Cô bé đã giúp đỡ bà của mình một cách khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She helped take care of her aged grandmother. Cô ấy đã giúp chăm sóc người bà già của mình. |
Cô ấy đã giúp chăm sóc người bà già của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We named the baby 'Ena' after her grandmother. Chúng tôi đặt tên cho đứa bé là 'Ena' theo tên bà của nó. |
Chúng tôi đặt tên cho đứa bé là 'Ena' theo tên bà của nó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Your grandmother is the salt of the earth. Bà của bạn là muối của trái đất. |
Bà của bạn là muối của trái đất. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There's plenty of fight left in your grandmother. Bà của bạn còn rất nhiều cuộc chiến. |
Bà của bạn còn rất nhiều cuộc chiến. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She was forever running errands for her housebound grandmother. Cô ấy đang mãi làm việc vặt cho bà nội của mình. |
Cô ấy đang mãi làm việc vặt cho bà nội của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I always loved going to visit my grandmother. Tôi luôn thích đi thăm bà ngoại. |
Tôi luôn thích đi thăm bà ngoại. | Lưu sổ câu |