Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grandmother là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grandmother trong tiếng Anh

grandmother /ˈɡrændmʌðə/
- (n) : bà

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grandmother: Bà nội, bà ngoại

Grandmother là mẹ của cha hoặc mẹ của bạn.

  • Her grandmother bakes the best apple pies. (Bà của cô ấy làm những chiếc bánh táo ngon nhất.)
  • They took their grandmother out for lunch on her birthday. (Họ đã đưa bà đi ăn trưa vào sinh nhật của bà.)
  • She spent the afternoon with her grandmother in the garden. (Cô ấy đã dành cả buổi chiều với bà mình trong vườn.)

Bảng biến thể từ "grandmother"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: grandmother
Phiên âm: /ˈɡrændmʌðər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bà nội/bà ngoại Ngữ cảnh: Mẹ của bố hoặc mẹ My grandmother makes delicious soup.
Bà tôi nấu canh rất ngon.
2 Từ: grandmothers
Phiên âm: /ˈɡrændmʌðərz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các bà Ngữ cảnh: Nhiều bà nội/ngoại Our grandmothers told us stories.
Các bà của chúng tôi kể chuyện cho chúng tôi.
3 Từ: grandma
Phiên âm: /ˈɡrænmɑː/ Loại từ: Danh từ (thân mật) Nghĩa: Ngữ cảnh: Cách gọi gần gũi, phổ biến Grandma is baking a cake.
Bà đang nướng bánh.
4 Từ: granny
Phiên âm: /ˈɡræni/ Loại từ: Danh từ (thân mật) Nghĩa: Ngữ cảnh: Cách gọi trìu mến My granny lives in the village.
Bà tôi sống ở làng.

Từ đồng nghĩa "grandmother"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grandmother"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Teach your grandmother to suck eggs.

Dạy bà nội của bạn ngậm trứng.

Lưu sổ câu

2

Don't teach your grandmother to suck eggs.

Đừng dạy bà nội của bạn ngậm trứng.

Lưu sổ câu

3

My grandmother often reeled off one story after another.

Bà tôi thường quay cuồng hết câu chuyện này đến câu chuyện khác.

Lưu sổ câu

4

My grandmother taught me to sew.

Bà tôi dạy tôi may vá.

Lưu sổ câu

5

Her grandmother mumbled in her sleep.

Bà cô lầm bầm trong giấc ngủ.

Lưu sổ câu

6

I inherited this ring from my grandmother.

Tôi được thừa hưởng chiếc nhẫn này từ bà của mình.

Lưu sổ câu

7

They called their first daughter after her grandmother.

Họ gọi con gái đầu lòng theo tên bà ngoại.

Lưu sổ câu

8

My grandmother taught me how to knit.

Bà tôi dạy tôi cách đan.

Lưu sổ câu

9

He inherited a fortune from his grandmother.

Anh ấy được thừa hưởng một gia tài từ bà của mình.

Lưu sổ câu

10

Her grandmother is elderly and infirm.

Bà của cô ấy già yếu.

Lưu sổ câu

11

They charged down the stairs to meet their grandmother.

Họ lao xuống cầu thang để gặp bà của họ.

Lưu sổ câu

12

My grandmother has been ill for a week.

Bà tôi bị ốm được một tuần.

Lưu sổ câu

13

She inherited a fortune from her grandmother.

Cô được thừa hưởng một gia tài từ bà của mình.

Lưu sổ câu

14

Her grandmother seemed to her a pitiable figure.

Bà của cô ấy đối với cô ấy dường như là một nhân vật đáng thương.

Lưu sổ câu

15

She was brought up by her grandmother.

Cô ấy được bà nội nuôi dưỡng.

Lưu sổ câu

16

My grandfather is still living, but my grandmother is dead.

Ông tôi vẫn còn sống (goneict.com), nhưng bà tôi đã chết.

Lưu sổ câu

17

My grandmother was becoming more and more sad and frail as the years went by.

Bà tôi ngày càng trở nên buồn bã và yếu đuối hơn khi năm tháng trôi qua.

Lưu sổ câu

18

It was raining. The little girl helped her grandmother forward difficultly.

Trời mưa. Cô bé đã giúp bà ngoại khó khăn về phía trước.

Lưu sổ câu

19

I resolved to visit my grandmother at least once a year.

Tôi quyết tâm đến thăm bà ngoại ít nhất một lần mỗi năm.

Lưu sổ câu

20

It was raining. The little girl helped her grandmother along difficultly.http://

Trời mưa. Cô bé đã giúp đỡ bà của mình một cách khó khăn.

Lưu sổ câu

21

She helped take care of her aged grandmother.

Cô ấy đã giúp chăm sóc người bà già của mình.

Lưu sổ câu

22

We named the baby 'Ena' after her grandmother.

Chúng tôi đặt tên cho đứa bé là 'Ena' theo tên bà của nó.

Lưu sổ câu

23

Your grandmother is the salt of the earth.

Bà của bạn là muối của trái đất.

Lưu sổ câu

24

There's plenty of fight left in your grandmother.

Bà của bạn còn rất nhiều cuộc chiến.

Lưu sổ câu

25

She was forever running errands for her housebound grandmother.

Cô ấy đang mãi làm việc vặt cho bà nội của mình.

Lưu sổ câu

26

I always loved going to visit my grandmother.

Tôi luôn thích đi thăm bà ngoại.

Lưu sổ câu