grammar: Ngữ pháp
Grammar là bộ quy tắc về cấu trúc câu, từ vựng và cách sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
grammar
|
Phiên âm: /ˈɡræmər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngữ pháp | Ngữ cảnh: Hệ thống quy tắc ngôn ngữ |
English grammar can be difficult. |
Ngữ pháp tiếng Anh có thể khó. |
| 2 |
Từ:
grammatical
|
Phiên âm: /ɡrəˈmætɪkl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc ngữ pháp | Ngữ cảnh: Liên quan đến cấu trúc ngôn ngữ |
That is a grammatical error. |
Đó là một lỗi ngữ pháp. |
| 3 |
Từ:
grammatically
|
Phiên âm: /ɡrəˈmætɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt ngữ pháp | Ngữ cảnh: Mô tả sự đúng/sai theo ngữ pháp |
The sentence is grammatically correct. |
Câu này đúng về ngữ pháp. |
| 4 |
Từ:
grammarian
|
Phiên âm: /ɡrəˈmeriən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà ngữ pháp học | Ngữ cảnh: Người nghiên cứu về ngữ pháp |
The grammarian explained the rule. |
Nhà ngữ pháp học đã giải thích quy tắc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He wrote a paper on grammar. Anh ấy đã viết một bài báo về ngữ pháp. |
Anh ấy đã viết một bài báo về ngữ pháp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was known for his poor grammar and punctuation. Ông được biết đến với khả năng ngữ pháp và dấu câu kém. |
Ông được biết đến với khả năng ngữ pháp và dấu câu kém. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'm writing a grammar of modern English. Tôi đang viết ngữ pháp tiếng Anh hiện đại. |
Tôi đang viết ngữ pháp tiếng Anh hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I find German grammar very difficult. Tôi thấy ngữ pháp tiếng Đức rất khó. |
Tôi thấy ngữ pháp tiếng Đức rất khó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Spelling and good grammar are both very important. Chính tả và ngữ pháp tốt đều rất quan trọng. |
Chính tả và ngữ pháp tốt đều rất quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Most candidates passed in grammar. Hầu hết các ứng cử viên đều đậu ở môn ngữ pháp. |
Hầu hết các ứng cử viên đều đậu ở môn ngữ pháp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her knowledge of English grammar is very extensive. Kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh của cô ấy rất rộng. |
Kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh của cô ấy rất rộng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He employed himself in English grammar. Anh ấy tự sử dụng ngữ pháp tiếng Anh. |
Anh ấy tự sử dụng ngữ pháp tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He had great difficulty in English grammar. Anh ấy gặp khó khăn lớn về ngữ pháp tiếng Anh. |
Anh ấy gặp khó khăn lớn về ngữ pháp tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I encountered great difficulties in learning English grammar. Tôi gặp khó khăn lớn trong việc học ngữ pháp tiếng Anh. |
Tôi gặp khó khăn lớn trong việc học ngữ pháp tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Check your spelling and grammar. Kiểm tra chính tả và ngữ pháp của bạn. |
Kiểm tra chính tả và ngữ pháp của bạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Each exercise focuses on a different grammar point. Mỗi bài tập tập trung vào một điểm ngữ pháp khác nhau. |
Mỗi bài tập tập trung vào một điểm ngữ pháp khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His English offends against the rules of grammar. Tiếng Anh của anh ấy vi phạm các quy tắc ngữ pháp. |
Tiếng Anh của anh ấy vi phạm các quy tắc ngữ pháp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His grammar explanations are terribly convoluted. Những lời giải thích ngữ pháp của anh ấy rất phức tạp. |
Những lời giải thích ngữ pháp của anh ấy rất phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This grammar book is suitable both for classroom use and for independent study. Cuốn sách ngữ pháp này phù hợp cho cả sử dụng trong lớp học và học tập độc lập. |
Cuốn sách ngữ pháp này phù hợp cho cả sử dụng trong lớp học và học tập độc lập. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The book explains grammar simply and clearly. Sách giải thích ngữ pháp đơn giản và rõ ràng. |
Sách giải thích ngữ pháp đơn giản và rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'm trying to improve my grammar. Tôi đang cố gắng cải thiện ngữ pháp của mình. |
Tôi đang cố gắng cải thiện ngữ pháp của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A lecture on transformational grammar? I can hardly wait! Bài giảng về ngữ pháp biến đổi? Tôi khó có thể chờ đợi! |
Bài giảng về ngữ pháp biến đổi? Tôi khó có thể chờ đợi! | Lưu sổ câu |
| 19 |
She likes grammar and all that. Cô ấy thích ngữ pháp và tất cả những thứ đó. |
Cô ấy thích ngữ pháp và tất cả những thứ đó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I find Russian grammar very difficult. Tôi thấy ngữ pháp tiếng Nga rất khó. |
Tôi thấy ngữ pháp tiếng Nga rất khó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I want to buy a French grammar. Tôi muốn mua một cuốn ngữ pháp tiếng Pháp. |
Tôi muốn mua một cuốn ngữ pháp tiếng Pháp. | Lưu sổ câu |
| 22 |
In learning a foreign language, grammar is not everything. Trong việc học ngoại ngữ, ngữ pháp không phải là tất cả. |
Trong việc học ngoại ngữ, ngữ pháp không phải là tất cả. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Your English grammar needs to be rubbed up. Ngữ pháp tiếng Anh của bạn cần được trau dồi. |
Ngữ pháp tiếng Anh của bạn cần được trau dồi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This grammar is easy to understand. Ngữ pháp này rất dễ hiểu. |
Ngữ pháp này rất dễ hiểu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Have you learned up the grammar knowledge? Bạn đã học hết kiến thức ngữ pháp chưa? |
Bạn đã học hết kiến thức ngữ pháp chưa? | Lưu sổ câu |
| 26 |
Most of the students have a sound understanding of English grammar. Hầu hết học sinh hiểu đúng ngữ pháp tiếng Anh. |
Hầu hết học sinh hiểu đúng ngữ pháp tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He has extracted a great many examples from the grammar book. Anh ấy đã trích xuất rất nhiều ví dụ từ cuốn sách ngữ pháp. |
Anh ấy đã trích xuất rất nhiều ví dụ từ cuốn sách ngữ pháp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
By analysing the parts of the sentence we learn more about English grammar. Bằng cách phân tích các phần của câu, chúng ta học thêm về ngữ pháp tiếng Anh. |
Bằng cách phân tích các phần của câu, chúng ta học thêm về ngữ pháp tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the basic rules of grammar các quy tắc cơ bản của ngữ pháp |
các quy tắc cơ bản của ngữ pháp | Lưu sổ câu |
| 30 |
the complexities of English grammar sự phức tạp của ngữ pháp tiếng Anh |
sự phức tạp của ngữ pháp tiếng Anh | Lưu sổ câu |
| 31 |
His grammar is appalling. Ngữ pháp của anh ấy thật kinh khủng. |
Ngữ pháp của anh ấy thật kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
bad grammar ngữ pháp tồi |
ngữ pháp tồi | Lưu sổ câu |
| 33 |
a French grammar ngữ pháp tiếng Pháp |
ngữ pháp tiếng Pháp | Lưu sổ câu |
| 34 |
People were too polite to correct my grammar when I spoke German. Mọi người đã quá lịch sự khi sửa ngữ pháp của tôi khi tôi nói tiếng Đức. |
Mọi người đã quá lịch sự khi sửa ngữ pháp của tôi khi tôi nói tiếng Đức. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Spelling and good grammar are both very important. Chính tả và ngữ pháp tốt đều rất quan trọng. |
Chính tả và ngữ pháp tốt đều rất quan trọng. | Lưu sổ câu |