grain: Hạt, hạt ngũ cốc
Grain là các hạt nhỏ của ngũ cốc hoặc một vật thể nhỏ khác có dạng hạt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
grain
|
Phiên âm: /ɡreɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hạt (lúa, gạo...), hạt nhỏ | Ngữ cảnh: Đơn vị nhỏ hoặc hạt cây ngũ cốc |
A grain of rice fell on the table. |
Một hạt gạo rơi xuống bàn. |
| 2 |
Từ:
grains
|
Phiên âm: /ɡreɪnz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các loại ngũ cốc | Ngữ cảnh: Nhiều hạt lúa, gạo, ngũ cốc |
Whole grains are healthy. |
Ngũ cốc nguyên hạt thì tốt cho sức khỏe. |
| 3 |
Từ:
granular
|
Phiên âm: /ˈɡrænjələr/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có hạt, dạng hạt | Ngữ cảnh: Mô tả bề mặt hoặc chất liệu |
Sugar is a granular substance. |
Đường là một chất dạng hạt. |
| 4 |
Từ:
ingrained
|
Phiên âm: /ɪnˈɡreɪnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ăn sâu, khó thay đổi | Ngữ cảnh: Thường dùng cho thói quen, niềm tin |
Prejudices are deeply ingrained in society. |
Định kiến ăn sâu trong xã hội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Grain by grain, and the hen fills her belly. Từng hạt từng hạt, và con gà mái lấp đầy bụng. |
Từng hạt từng hạt, và con gà mái lấp đầy bụng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Of evil grain, no good seed can come. Của hạt xấu, không hạt tốt có thể đến. |
Của hạt xấu, không hạt tốt có thể đến. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Grain by grain and hen fills her belly. Từng hạt từng hạt và con gà mái lấp đầy bụng. |
Từng hạt từng hạt và con gà mái lấp đầy bụng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He can't take it with a grain of salt. Anh ấy không thể coi nó bằng một hạt muối. |
Anh ấy không thể coi nó bằng một hạt muối. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The little bird is eating a grain of rice. Chú chim nhỏ đang ăn một hạt gạo. |
Chú chim nhỏ đang ăn một hạt gạo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They heaped the barn with grain. Họ chất đống ngũ cốc vào nhà kho. |
Họ chất đống ngũ cốc vào nhà kho. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The company is an international trader in grain. Công ty là một nhà kinh doanh quốc tế về ngũ cốc. |
Công ty là một nhà kinh doanh quốc tế về ngũ cốc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Not a grain of rice should be wasted. Không nên bỏ phí một hạt gạo. |
Không nên bỏ phí một hạt gạo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Whiskey is distilled from a fermented mash of grain. Whisky được chưng cất từ hỗn hợp ngũ cốc đã lên men. |
Whisky được chưng cất từ hỗn hợp ngũ cốc đã lên men. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A windmill is used to crush grain into. Cối xay gió được sử dụng để nghiền ngũ cốc thành. |
Cối xay gió được sử dụng để nghiền ngũ cốc thành. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This machine crushes wheat grain to make flour. Máy này nghiền hạt lúa mì để làm bột mì. |
Máy này nghiền hạt lúa mì để làm bột mì. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This wood has a beautiful natural grain. Loại gỗ này có vân đẹp tự nhiên. |
Loại gỗ này có vân đẹp tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A windmill is used to crush grain into flour. Cối xay gió được sử dụng để nghiền ngũ cốc thành bột. |
Cối xay gió được sử dụng để nghiền ngũ cốc thành bột. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There's more than a grain of truth in that. Có hơn một phần sự thật trong đó. |
Có hơn một phần sự thật trong đó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The farmer took his grain to the mill. Người nông dân đem thóc của mình đến cối xay. |
Người nông dân đem thóc của mình đến cối xay. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You mustn't waste a grain of rice. Bạn không được lãng phí một hạt gạo. |
Bạn không được lãng phí một hạt gạo. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The peasants poured the grain into the elevator. Những người nông dân đổ ngũ cốc vào thang máy. |
Những người nông dân đổ ngũ cốc vào thang máy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Last year's grain harvest was the biggest ever. Vụ thu hoạch ngũ cốc năm ngoái là vụ thu hoạch lớn nhất từ trước đến nay. |
Vụ thu hoạch ngũ cốc năm ngoái là vụ thu hoạch lớn nhất từ trước đến nay. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The hens were pecking the grain. Những con gà mái đang mổ thóc. |
Những con gà mái đang mổ thóc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The villagers used to pound the grain into flour by hand. Dân làng thường giã ngũ cốc thành bột bằng tay. |
Dân làng thường giã ngũ cốc thành bột bằng tay. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Old women were rationed to 14 kilograms of grain a month. Phụ nữ già được phân chia tới 14 kg ngũ cốc mỗi tháng. |
Phụ nữ già được phân chia tới 14 kg ngũ cốc mỗi tháng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There wasn't a grain of truth in anything she said. Không có một chút sự thật nào trong bất cứ điều gì cô ấy nói. |
Không có một chút sự thật nào trong bất cứ điều gì cô ấy nói. | Lưu sổ câu |
| 23 |
If there be neither snow nor rain, then will be dear all sorts of grain. Nếu không có tuyết và mưa, thì tất cả các loại ngũ cốc sẽ yêu quý. |
Nếu không có tuyết và mưa, thì tất cả các loại ngũ cốc sẽ yêu quý. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They are dependent upon importation from foreign countries for cotton and grain. Họ phụ thuộc vào việc nhập khẩu bông và ngũ cốc từ nước ngoài. |
Họ phụ thuộc vào việc nhập khẩu bông và ngũ cốc từ nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 25 |
America might be able to unload more of its grain abroad. Mỹ có thể vận chuyển nhiều ngũ cốc ra nước ngoài hơn. |
Mỹ có thể vận chuyển nhiều ngũ cốc ra nước ngoài hơn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Russia sold 12 million tons of grain abroad last year. Nga đã bán 12 triệu tấn ngũ cốc ra nước ngoài vào năm ngoái. |
Nga đã bán 12 triệu tấn ngũ cốc ra nước ngoài vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 27 |
America’s grain exports Xuất khẩu ngũ cốc của Mỹ |
Xuất khẩu ngũ cốc của Mỹ | Lưu sổ câu |
| 28 |
The journal reports that eating whole grains protects against diabetes. Tạp chí báo cáo rằng ăn ngũ cốc nguyên hạt bảo vệ chống lại bệnh tiểu đường. |
Tạp chí báo cáo rằng ăn ngũ cốc nguyên hạt bảo vệ chống lại bệnh tiểu đường. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a few grains of rice một vài hạt gạo |
một vài hạt gạo | Lưu sổ câu |
| 30 |
a grain of salt/sand/sugar một hạt muối / cát / đường |
một hạt muối / cát / đường | Lưu sổ câu |
| 31 |
I got a grain of sand in my eye. Tôi có một hạt cát trong mắt. |
Tôi có một hạt cát trong mắt. | Lưu sổ câu |
| 32 |
There isn't a grain of truth in those rumours. Không có một chút sự thật nào trong những tin đồn đó. |
Không có một chút sự thật nào trong những tin đồn đó. | Lưu sổ câu |
| 33 |
If he had a grain of sensitivity he wouldn't have asked her about her divorce. Nếu anh ta có một chút nhạy cảm, anh ta đã không hỏi cô ấy về việc ly hôn của cô ấy. |
Nếu anh ta có một chút nhạy cảm, anh ta đã không hỏi cô ấy về việc ly hôn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The analysis showed a few grains of arsenic in the solution. Phân tích cho thấy một vài hạt arsen trong dung dịch. |
Phân tích cho thấy một vài hạt arsen trong dung dịch. | Lưu sổ câu |
| 35 |
to cut a piece of wood along/across the grain để cắt một miếng gỗ dọc theo thớ gỗ |
để cắt một miếng gỗ dọc theo thớ gỗ | Lưu sổ câu |
| 36 |
This wood has a beautiful natural grain. Loại gỗ này có vân đẹp tự nhiên. |
Loại gỗ này có vân đẹp tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 37 |
wood of coarse/fine grain gỗ thớ thô / mịn |
gỗ thớ thô / mịn | Lưu sổ câu |
| 38 |
It really goes against the grain to have to work on a Sunday. Nó thực sự đi ngược lại với ngũ cốc khi phải làm việc vào Chủ nhật. |
Nó thực sự đi ngược lại với ngũ cốc khi phải làm việc vào Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 39 |
If I were you, I'd take everything he says with a grain of salt. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ hiểu tất cả những gì anh ấy nói với một hạt muối. |
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ hiểu tất cả những gì anh ấy nói với một hạt muối. | Lưu sổ câu |
| 40 |
There were just a few grains of corn left. Chỉ còn lại một vài hạt ngô. |
Chỉ còn lại một vài hạt ngô. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The government intends to import only five per cent of the country's grain. Chính phủ dự định chỉ nhập khẩu 5% ngũ cốc của đất nước. |
Chính phủ dự định chỉ nhập khẩu 5% ngũ cốc của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The peasants had ceased to sow grain. Những người nông dân đã ngừng gieo hạt. |
Những người nông dân đã ngừng gieo hạt. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Grain production has been falling in recent years. Sản lượng ngũ cốc đã giảm trong những năm gần đây. |
Sản lượng ngũ cốc đã giảm trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The government intends to import only five per cent of the country's grain. Chính phủ dự định chỉ nhập khẩu 5% ngũ cốc của đất nước. |
Chính phủ dự định chỉ nhập khẩu 5% ngũ cốc của đất nước. | Lưu sổ câu |