Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grain trong tiếng Anh

grain /ɡreɪn/
- (n) : thóc lúa, hạt, hột; tính chất, bản chất

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grain: Hạt, hạt ngũ cốc

Grain là các hạt nhỏ của ngũ cốc hoặc một vật thể nhỏ khác có dạng hạt.

  • We need to buy a bag of grain for the chickens. (Chúng ta cần mua một bao hạt ngũ cốc cho gà.)
  • Rice is a staple grain in many countries around the world. (Gạo là một loại ngũ cốc chủ yếu ở nhiều quốc gia trên thế giới.)
  • The wood has a fine grain, making it ideal for furniture-making. (Gỗ có vân đẹp, làm cho nó lý tưởng để chế tác đồ nội thất.)

Bảng biến thể từ "grain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: grain
Phiên âm: /ɡreɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hạt (lúa, gạo...), hạt nhỏ Ngữ cảnh: Đơn vị nhỏ hoặc hạt cây ngũ cốc A grain of rice fell on the table.
Một hạt gạo rơi xuống bàn.
2 Từ: grains
Phiên âm: /ɡreɪnz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các loại ngũ cốc Ngữ cảnh: Nhiều hạt lúa, gạo, ngũ cốc Whole grains are healthy.
Ngũ cốc nguyên hạt thì tốt cho sức khỏe.
3 Từ: granular
Phiên âm: /ˈɡrænjələr/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có hạt, dạng hạt Ngữ cảnh: Mô tả bề mặt hoặc chất liệu Sugar is a granular substance.
Đường là một chất dạng hạt.
4 Từ: ingrained
Phiên âm: /ɪnˈɡreɪnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ăn sâu, khó thay đổi Ngữ cảnh: Thường dùng cho thói quen, niềm tin Prejudices are deeply ingrained in society.
Định kiến ăn sâu trong xã hội.

Từ đồng nghĩa "grain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Grain by grain, and the hen fills her belly.

Từng hạt từng hạt, và con gà mái lấp đầy bụng.

Lưu sổ câu

2

Of evil grain, no good seed can come.

Của hạt xấu, không hạt tốt có thể đến.

Lưu sổ câu

3

Grain by grain and hen fills her belly.

Từng hạt từng hạt và con gà mái lấp đầy bụng.

Lưu sổ câu

4

He can't take it with a grain of salt.

Anh ấy không thể coi nó bằng một hạt muối.

Lưu sổ câu

5

The little bird is eating a grain of rice.

Chú chim nhỏ đang ăn một hạt gạo.

Lưu sổ câu

6

They heaped the barn with grain.

Họ chất đống ngũ cốc vào nhà kho.

Lưu sổ câu

7

The company is an international trader in grain.

Công ty là một nhà kinh doanh quốc tế về ngũ cốc.

Lưu sổ câu

8

Not a grain of rice should be wasted.

Không nên bỏ phí một hạt gạo.

Lưu sổ câu

9

Whiskey is distilled from a fermented mash of grain.

Whisky được chưng cất từ ​​hỗn hợp ngũ cốc đã lên men.

Lưu sổ câu

10

A windmill is used to crush grain into.

Cối xay gió được sử dụng để nghiền ngũ cốc thành.

Lưu sổ câu

11

This machine crushes wheat grain to make flour.

Máy này nghiền hạt lúa mì để làm bột mì.

Lưu sổ câu

12

This wood has a beautiful natural grain.

Loại gỗ này có vân đẹp tự nhiên.

Lưu sổ câu

13

A windmill is used to crush grain into flour.

Cối xay gió được sử dụng để nghiền ngũ cốc thành bột.

Lưu sổ câu

14

There's more than a grain of truth in that.

Có hơn một phần sự thật trong đó.

Lưu sổ câu

15

The farmer took his grain to the mill.

Người nông dân đem thóc của mình đến cối xay.

Lưu sổ câu

16

You mustn't waste a grain of rice.

Bạn không được lãng phí một hạt gạo.

Lưu sổ câu

17

The peasants poured the grain into the elevator.

Những người nông dân đổ ngũ cốc vào thang máy.

Lưu sổ câu

18

Last year's grain harvest was the biggest ever.

Vụ thu hoạch ngũ cốc năm ngoái là vụ thu hoạch lớn nhất từ ​​trước đến nay.

Lưu sổ câu

19

The hens were pecking the grain.

Những con gà mái đang mổ thóc.

Lưu sổ câu

20

The villagers used to pound the grain into flour by hand.

Dân làng thường giã ngũ cốc thành bột bằng tay.

Lưu sổ câu

21

Old women were rationed to 14 kilograms of grain a month.

Phụ nữ già được phân chia tới 14 kg ngũ cốc mỗi tháng.

Lưu sổ câu

22

There wasn't a grain of truth in anything she said.

Không có một chút sự thật nào trong bất cứ điều gì cô ấy nói.

Lưu sổ câu

23

If there be neither snow nor rain, then will be dear all sorts of grain.

Nếu không có tuyết và mưa, thì tất cả các loại ngũ cốc sẽ yêu quý.

Lưu sổ câu

24

They are dependent upon importation from foreign countries for cotton and grain.

Họ phụ thuộc vào việc nhập khẩu bông và ngũ cốc từ nước ngoài.

Lưu sổ câu

25

America might be able to unload more of its grain abroad.

Mỹ có thể vận chuyển nhiều ngũ cốc ra nước ngoài hơn.

Lưu sổ câu

26

Russia sold 12 million tons of grain abroad last year.

Nga đã bán 12 triệu tấn ngũ cốc ra nước ngoài vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

27

America’s grain exports

Xuất khẩu ngũ cốc của Mỹ

Lưu sổ câu

28

The journal reports that eating whole grains protects against diabetes.

Tạp chí báo cáo rằng ăn ngũ cốc nguyên hạt bảo vệ chống lại bệnh tiểu đường.

Lưu sổ câu

29

a few grains of rice

một vài hạt gạo

Lưu sổ câu

30

a grain of salt/sand/sugar

một hạt muối / cát / đường

Lưu sổ câu

31

I got a grain of sand in my eye.

Tôi có một hạt cát trong mắt.

Lưu sổ câu

32

There isn't a grain of truth in those rumours.

Không có một chút sự thật nào trong những tin đồn đó.

Lưu sổ câu

33

If he had a grain of sensitivity he wouldn't have asked her about her divorce.

Nếu anh ta có một chút nhạy cảm, anh ta đã không hỏi cô ấy về việc ly hôn của cô ấy.

Lưu sổ câu

34

The analysis showed a few grains of arsenic in the solution.

Phân tích cho thấy một vài hạt arsen trong dung dịch.

Lưu sổ câu

35

to cut a piece of wood along/across the grain

để cắt một miếng gỗ dọc theo thớ gỗ

Lưu sổ câu

36

This wood has a beautiful natural grain.

Loại gỗ này có vân đẹp tự nhiên.

Lưu sổ câu

37

wood of coarse/fine grain

gỗ thớ thô / mịn

Lưu sổ câu

38

It really goes against the grain to have to work on a Sunday.

Nó thực sự đi ngược lại với ngũ cốc khi phải làm việc vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

39

If I were you, I'd take everything he says with a grain of salt.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ hiểu tất cả những gì anh ấy nói với một hạt muối.

Lưu sổ câu

40

There were just a few grains of corn left.

Chỉ còn lại một vài hạt ngô.

Lưu sổ câu

41

The government intends to import only five per cent of the country's grain.

Chính phủ dự định chỉ nhập khẩu 5% ngũ cốc của đất nước.

Lưu sổ câu

42

The peasants had ceased to sow grain.

Những người nông dân đã ngừng gieo hạt.

Lưu sổ câu

43

Grain production has been falling in recent years.

Sản lượng ngũ cốc đã giảm trong những năm gần đây.

Lưu sổ câu

44

The government intends to import only five per cent of the country's grain.

Chính phủ dự định chỉ nhập khẩu 5% ngũ cốc của đất nước.

Lưu sổ câu