Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

god là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ god trong tiếng Anh

god /ɡɒd/
- (n) : thần, Chúa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

god: Chúa, thần

God là từ dùng để chỉ thần linh hoặc đấng tối cao trong nhiều tôn giáo.

  • They prayed to God for peace and guidance. (Họ cầu nguyện với Chúa mong muốn hòa bình và sự chỉ dẫn.)
  • The ancient Greeks worshipped many gods and goddesses. (Người Hy Lạp cổ đại thờ cúng nhiều vị thần và nữ thần.)
  • She believes in God and follows a spiritual path in life. (Cô ấy tin vào Chúa và đi theo con đường tinh thần trong cuộc sống.)

Bảng biến thể từ "god"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: God
Phiên âm: /ɡɑːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thượng đế, Chúa trời Ngữ cảnh: Đấng tối cao trong tôn giáo Do you believe in God?
Bạn có tin vào Chúa không?
2 Từ: gods
Phiên âm: /ɡɑːdz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các vị thần Ngữ cảnh: Những thần linh trong thần thoại The Greeks worshipped many gods.
Người Hy Lạp thờ nhiều vị thần.
3 Từ: goddess
Phiên âm: /ˈɡɑːdəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nữ thần Ngữ cảnh: Vị thần nữ trong tôn giáo/thần thoại Athena was a Greek goddess.
Athena là một nữ thần Hy Lạp.
4 Từ: godlike
Phiên âm: /ˈɡɑːdlaɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giống thần thánh Ngữ cảnh: Miêu tả sức mạnh, phẩm chất như thần The hero had godlike powers.
Người anh hùng có sức mạnh như thần.
5 Từ: godless
Phiên âm: /ˈɡɑːdləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô thần Ngữ cảnh: Không tin hoặc không có thần linh He grew up in a godless family.
Anh ấy lớn lên trong một gia đình vô thần.

Từ đồng nghĩa "god"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "god"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Man is a god or a devil to his neighbour.

Con người là thần thánh hay ác quỷ đối với hàng xóm của mình.

Lưu sổ câu

2

Man is to man either a god or a wolf.

Con người là đối với con người hoặc là một vị thần hoặc một con sói.

Lưu sổ câu

3

You must become either a god or else a coupes.

Bạn phải trở thành một vị thần hoặc người khác là một chiếc coupe.

Lưu sổ câu

4

Woe is me. Me thinks I'm turning into a god.

Khốn nạn là tôi. Tôi nghĩ rằng tôi đang biến thành một vị thần.

Lưu sổ câu

5

Greek gods

Các vị thần Hy Lạp

Lưu sổ câu

6

the sun/rain god

thần mặt trời / thần mưa

Lưu sổ câu

7

Mars was the Roman god of war.

Mars là thần chiến tranh của người La Mã.

Lưu sổ câu

8

To her fans she's a god.

Đối với những người hâm mộ cô ấy, cô ấy là một vị thần.

Lưu sổ câu

9

Money is his god.

Tiền là chúa của anh ấy.

Lưu sổ câu

10

We could only afford to sit in the gods.

Chúng tôi chỉ đủ khả năng để ngồi vào các vị thần.

Lưu sổ câu

11

The people worshipped pagan gods.

Người dân tôn thờ các vị thần ngoại giáo.

Lưu sổ câu

12

The Romans had many gods.

Người La Mã có nhiều vị thần.

Lưu sổ câu

13

those who follow false gods

những người theo các thần giả

Lưu sổ câu

14

He has given up drinking and found God.

Ông đã từ bỏ rượu và tìm thấy Chúa.

Lưu sổ câu

15

He saw the accident as the will of God.

Ông xem vụ tai nạn là ý muốn của Chúa.

Lưu sổ câu

16

Muslims have only one God.

Người Hồi giáo chỉ có một Chúa.

Lưu sổ câu

17

Nothing ever shook her faith in God.

Không có gì làm lay chuyển niềm tin của cô vào Chúa.

Lưu sổ câu

18

the Jewish God

Chúa của người Do Thái

Lưu sổ câu