god: Chúa, thần
God là từ dùng để chỉ thần linh hoặc đấng tối cao trong nhiều tôn giáo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
God
|
Phiên âm: /ɡɑːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thượng đế, Chúa trời | Ngữ cảnh: Đấng tối cao trong tôn giáo |
Do you believe in God? |
Bạn có tin vào Chúa không? |
| 2 |
Từ:
gods
|
Phiên âm: /ɡɑːdz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các vị thần | Ngữ cảnh: Những thần linh trong thần thoại |
The Greeks worshipped many gods. |
Người Hy Lạp thờ nhiều vị thần. |
| 3 |
Từ:
goddess
|
Phiên âm: /ˈɡɑːdəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nữ thần | Ngữ cảnh: Vị thần nữ trong tôn giáo/thần thoại |
Athena was a Greek goddess. |
Athena là một nữ thần Hy Lạp. |
| 4 |
Từ:
godlike
|
Phiên âm: /ˈɡɑːdlaɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giống thần thánh | Ngữ cảnh: Miêu tả sức mạnh, phẩm chất như thần |
The hero had godlike powers. |
Người anh hùng có sức mạnh như thần. |
| 5 |
Từ:
godless
|
Phiên âm: /ˈɡɑːdləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vô thần | Ngữ cảnh: Không tin hoặc không có thần linh |
He grew up in a godless family. |
Anh ấy lớn lên trong một gia đình vô thần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Man is a god or a devil to his neighbour. Con người là thần thánh hay ác quỷ đối với hàng xóm của mình. |
Con người là thần thánh hay ác quỷ đối với hàng xóm của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Man is to man either a god or a wolf. Con người là đối với con người hoặc là một vị thần hoặc một con sói. |
Con người là đối với con người hoặc là một vị thần hoặc một con sói. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You must become either a god or else a coupes. Bạn phải trở thành một vị thần hoặc người khác là một chiếc coupe. |
Bạn phải trở thành một vị thần hoặc người khác là một chiếc coupe. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Woe is me. Me thinks I'm turning into a god. Khốn nạn là tôi. Tôi nghĩ rằng tôi đang biến thành một vị thần. |
Khốn nạn là tôi. Tôi nghĩ rằng tôi đang biến thành một vị thần. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Greek gods Các vị thần Hy Lạp |
Các vị thần Hy Lạp | Lưu sổ câu |
| 6 |
the sun/rain god thần mặt trời / thần mưa |
thần mặt trời / thần mưa | Lưu sổ câu |
| 7 |
Mars was the Roman god of war. Mars là thần chiến tranh của người La Mã. |
Mars là thần chiến tranh của người La Mã. | Lưu sổ câu |
| 8 |
To her fans she's a god. Đối với những người hâm mộ cô ấy, cô ấy là một vị thần. |
Đối với những người hâm mộ cô ấy, cô ấy là một vị thần. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Money is his god. Tiền là chúa của anh ấy. |
Tiền là chúa của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We could only afford to sit in the gods. Chúng tôi chỉ đủ khả năng để ngồi vào các vị thần. |
Chúng tôi chỉ đủ khả năng để ngồi vào các vị thần. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The people worshipped pagan gods. Người dân tôn thờ các vị thần ngoại giáo. |
Người dân tôn thờ các vị thần ngoại giáo. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The Romans had many gods. Người La Mã có nhiều vị thần. |
Người La Mã có nhiều vị thần. | Lưu sổ câu |
| 13 |
those who follow false gods những người theo các thần giả |
những người theo các thần giả | Lưu sổ câu |
| 14 |
He has given up drinking and found God. Ông đã từ bỏ rượu và tìm thấy Chúa. |
Ông đã từ bỏ rượu và tìm thấy Chúa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He saw the accident as the will of God. Ông xem vụ tai nạn là ý muốn của Chúa. |
Ông xem vụ tai nạn là ý muốn của Chúa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Muslims have only one God. Người Hồi giáo chỉ có một Chúa. |
Người Hồi giáo chỉ có một Chúa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Nothing ever shook her faith in God. Không có gì làm lay chuyển niềm tin của cô vào Chúa. |
Không có gì làm lay chuyển niềm tin của cô vào Chúa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
the Jewish God Chúa của người Do Thái |
Chúa của người Do Thái | Lưu sổ câu |