goat: Con dê
Goat là danh từ chỉ loài động vật có sừng, thường nuôi để lấy sữa, thịt hoặc lông.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a mountain goat một con dê núi |
một con dê núi | Lưu sổ câu |
| 2 |
goat's milk sữa dê |
sữa dê | Lưu sổ câu |
| 3 |
Tethered goats grazed among the apple trees. Những con dê có lông xù gặm cỏ giữa những cây táo. |
Những con dê có lông xù gặm cỏ giữa những cây táo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
goat's milk sữa dê |
sữa dê | Lưu sổ câu |