generation: Thế hệ
Generation là một nhóm người hoặc sự vật xuất hiện trong cùng một khoảng thời gian hoặc trong một chu kỳ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
generation
|
Phiên âm: /ˌdʒenəˈreɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thế hệ | Ngữ cảnh: Nhóm người cùng thời kỳ |
My generation grew up with the Internet. |
Thế hệ của tôi lớn lên cùng Internet. |
| 2 |
Từ:
generations
|
Phiên âm: /ˌdʒenəˈreɪʃnz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các thế hệ | Ngữ cảnh: Nhiều nhóm người theo thời gian |
Generations of students studied here. |
Nhiều thế hệ học sinh đã học ở đây. |
| 3 |
Từ:
generational
|
Phiên âm: /ˌdʒenəˈreɪʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về thế hệ | Ngữ cảnh: Dùng khi nói đến sự khác biệt, mối quan hệ giữa các thế hệ |
There is a generational gap between them. |
Có khoảng cách thế hệ giữa họ. |
| 4 |
Từ:
intergenerational
|
Phiên âm: /ˌɪntərˌdʒenəˈreɪʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giữa các thế hệ | Ngữ cảnh: Thường dùng trong nghiên cứu xã hội |
Intergenerational learning is encouraged. |
Việc học tập giữa các thế hệ được khuyến khích. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A generation ago genetic codes were certainly unknown. Một thế hệ trước mã di truyền chắc chắn chưa được biết đến. |
Một thế hệ trước mã di truyền chắc chắn chưa được biết đến. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Schools help to acculturate the second generation of immigrants. Trường học giúp tiếp cận văn hóa thế hệ thứ hai của những người nhập cư. |
Trường học giúp tiếp cận văn hóa thế hệ thứ hai của những người nhập cư. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The older generation doesn't like pop music. Thế hệ cũ không thích nhạc pop. |
Thế hệ cũ không thích nhạc pop. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The older generation prefer a darker and more traditional kind of clothing. Thế hệ cũ thích loại quần áo tối màu và truyền thống hơn. |
Thế hệ cũ thích loại quần áo tối màu và truyền thống hơn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
People of my generation all think the same way about this. Mọi người trong thế hệ của tôi đều nghĩ như vậy về điều này. |
Mọi người trong thế hệ của tôi đều nghĩ như vậy về điều này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Alarmists usually regard the rising generation as a falling one. Những người theo thuyết báo động thường coi thế hệ đang lên là thế hệ đang đi xuống. |
Những người theo thuyết báo động thường coi thế hệ đang lên là thế hệ đang đi xuống. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Manufacturers are working on a new generation of cheaper digital radios. Các nhà sản xuất đang nghiên cứu thế hệ radio kỹ thuật số mới rẻ hơn. |
Các nhà sản xuất đang nghiên cứu thế hệ radio kỹ thuật số mới rẻ hơn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her films had an immeasurable effect on a generation of Americans. Những bộ phim của cô ấy có ảnh hưởng khôn lường đối với một thế hệ người Mỹ. |
Những bộ phim của cô ấy có ảnh hưởng khôn lường đối với một thế hệ người Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The idea of handing down his knowledge from generation to generation is important to McLean. Ý tưởng truyền lại kiến thức của mình từ thế hệ này sang thế hệ khác là điều quan trọng đối với McLean. |
Ý tưởng truyền lại kiến thức của mình từ thế hệ này sang thế hệ khác là điều quan trọng đối với McLean. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Like most of my generation, I had never known a war. Giống như hầu hết thế hệ của tôi, tôi chưa bao giờ biết đến chiến tranh. |
Giống như hầu hết thế hệ của tôi, tôi chưa bao giờ biết đến chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She has nothing but scorn for the new generation of politicians. Cô ấy không có gì ngoài sự khinh bỉ đối với thế hệ chính trị gia mới. |
Cô ấy không có gì ngoài sự khinh bỉ đối với thế hệ chính trị gia mới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
My generation have grown up without the experience of a world war. Thế hệ của tôi đã lớn lên mà không cần trải qua chiến tranh thế giới. |
Thế hệ của tôi đã lớn lên mà không cần trải qua chiến tranh thế giới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She ranks above any other musician of her generation. Cô ấy xếp trên bất kỳ nhạc sĩ nào khác cùng thế hệ với cô ấy. |
Cô ấy xếp trên bất kỳ nhạc sĩ nào khác cùng thế hệ với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Writers like him belong to a different generation. Những nhà văn như anh ấy thuộc một thế hệ khác. |
Những nhà văn như anh ấy thuộc một thế hệ khác. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The older generation have a different set of values. Thế hệ cũ có bộ giá trị khác. |
Thế hệ cũ có bộ giá trị khác. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Jimi Hendrix inspired a generation of guitarists. Jimi Hendrix đã truyền cảm hứng cho một thế hệ nghệ sĩ guitar. |
Jimi Hendrix đã truyền cảm hứng cho một thế hệ nghệ sĩ guitar. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The First World War slaughtered a whole generation. Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tàn sát cả một thế hệ. |
Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tàn sát cả một thế hệ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The environmental impact of power generation is being assessed. Tác động môi trường của việc phát điện đang được đánh giá. |
Tác động môi trường của việc phát điện đang được đánh giá. | Lưu sổ câu |
| 19 |
To people of our generation Kennedy was a god. Đối với những người ở thế hệ chúng tôi, Kennedy là một vị thần. |
Đối với những người ở thế hệ chúng tôi, Kennedy là một vị thần. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A lie begets a lie till they come to generation. Một lời nói dối là lời nói dối cho đến khi chúng xuất hiện. |
Một lời nói dối là lời nói dối cho đến khi chúng xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She was one of the best tennis players of her generation. Cô ấy là một trong những vận động viên quần vợt xuất sắc nhất trong thế hệ của mình. |
Cô ấy là một trong những vận động viên quần vợt xuất sắc nhất trong thế hệ của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Faulkner has been hailed as the greatest American novelist of his generation. Faulkner được ca ngợi là tiểu thuyết gia người Mỹ vĩ đại nhất trong thế hệ của ông. |
Faulkner được ca ngợi là tiểu thuyết gia người Mỹ vĩ đại nhất trong thế hệ của ông. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Books are treasure banks storing wisdom passed down from generation to generation. Sách là ngân hàng kho báu lưu giữ trí tuệ được truyền từ đời này sang đời khác. |
Sách là ngân hàng kho báu lưu giữ trí tuệ được truyền từ đời này sang đời khác. | Lưu sổ câu |
| 24 |
David Mamet has long been considered the leading American playwright of his generation. David Mamet từ lâu đã được coi là nhà viết kịch hàng đầu của Mỹ trong thế hệ của ông. |
David Mamet từ lâu đã được coi là nhà viết kịch hàng đầu của Mỹ trong thế hệ của ông. | Lưu sổ câu |
| 25 |
These new ideas are penetrating into the minds of the younger generation. Những ý tưởng mới này đang thâm nhập vào tâm trí của thế hệ trẻ. |
Những ý tưởng mới này đang thâm nhập vào tâm trí của thế hệ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
the younger/older generation thế hệ trẻ / già |
thế hệ trẻ / già | Lưu sổ câu |
| 27 |
My generation have grown up with the internet. Thế hệ của tôi đã lớn lên cùng với Internet. |
Thế hệ của tôi đã lớn lên cùng với Internet. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I often wonder what future generations will make of our efforts. Tôi thường tự hỏi thế hệ tương lai sẽ làm được gì cho những nỗ lực của chúng ta. |
Tôi thường tự hỏi thế hệ tương lai sẽ làm được gì cho những nỗ lực của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The hopes and dreams of youth today are different from those of previous generations. Những hy vọng và ước mơ của tuổi trẻ ngày nay khác với những thế hệ trước. |
Những hy vọng và ước mơ của tuổi trẻ ngày nay khác với những thế hệ trước. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her books have delighted generations of children. Những cuốn sách của bà đã làm nức lòng bao thế hệ trẻ em. |
Những cuốn sách của bà đã làm nức lòng bao thế hệ trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Many more people go to university now than a generation ago. Hiện nay nhiều người đã vào đại học hơn một thế hệ trước. |
Hiện nay nhiều người đã vào đại học hơn một thế hệ trước. | Lưu sổ câu |
| 32 |
My family have lived in this house for generations Gia đình tôi đã sống trong ngôi nhà này qua nhiều thế hệ |
Gia đình tôi đã sống trong ngôi nhà này qua nhiều thế hệ | Lưu sổ câu |
| 33 |
These decisions will affect our children for generations to come. Những quyết định này sẽ ảnh hưởng đến con cái của chúng ta cho các thế hệ sau. |
Những quyết định này sẽ ảnh hưởng đến con cái của chúng ta cho các thế hệ sau. | Lưu sổ câu |
| 34 |
stories passed down from generation to generation những câu chuyện được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác |
những câu chuyện được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác | Lưu sổ câu |
| 35 |
Five generations of his family had been farmers. Năm thế hệ trong gia đình ông đều là nông dân. |
Năm thế hệ trong gia đình ông đều là nông dân. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He influenced my generation more than any other actor. Anh ấy ảnh hưởng đến thế hệ của tôi nhiều hơn bất kỳ diễn viên nào khác. |
Anh ấy ảnh hưởng đến thế hệ của tôi nhiều hơn bất kỳ diễn viên nào khác. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He was by far the most talented player of his generation. Cho đến nay, anh ấy là cầu thủ tài năng nhất trong thế hệ của mình. |
Cho đến nay, anh ấy là cầu thủ tài năng nhất trong thế hệ của mình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
the current generation of writers thế hệ nhà văn hiện nay |
thế hệ nhà văn hiện nay | Lưu sổ câu |
| 39 |
She has inspired a whole generation of fashion school graduates. Cô ấy đã truyền cảm hứng cho cả một thế hệ sinh viên tốt nghiệp trường thời trang. |
Cô ấy đã truyền cảm hứng cho cả một thế hệ sinh viên tốt nghiệp trường thời trang. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The system is failing an entire generation of students. Hệ thống đang làm hỏng cả một thế hệ học sinh. |
Hệ thống đang làm hỏng cả một thế hệ học sinh. | Lưu sổ câu |
| 41 |
It is a book that has captivated generation after generation of readers. Đó là một cuốn sách đã làm say đắm hết thế hệ độc giả này đến thế hệ khác. |
Đó là một cuốn sách đã làm say đắm hết thế hệ độc giả này đến thế hệ khác. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a transfer of power to a new generation of leaders sự chuyển giao quyền lực cho một thế hệ lãnh đạo mới |
sự chuyển giao quyền lực cho một thế hệ lãnh đạo mới | Lưu sổ câu |
| 43 |
fifth-generation computing máy tính thế hệ thứ năm |
máy tính thế hệ thứ năm | Lưu sổ câu |
| 44 |
a new generation of vehicle một thế hệ xe mới |
một thế hệ xe mới | Lưu sổ câu |
| 45 |
the generation of electricity phát điện |
phát điện | Lưu sổ câu |
| 46 |
methods of income generation các phương pháp tạo thu nhập |
các phương pháp tạo thu nhập | Lưu sổ câu |
| 47 |
different methods of power generation các phương pháp phát điện khác nhau |
các phương pháp phát điện khác nhau | Lưu sổ câu |
| 48 |
The First World War slaughtered a whole generation. Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tàn sát cả một thế hệ. |
Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tàn sát cả một thế hệ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The older generation tends to have more traditional views. Thế hệ cũ có xu hướng có quan điểm truyền thống hơn. |
Thế hệ cũ có xu hướng có quan điểm truyền thống hơn. | Lưu sổ câu |
| 50 |
These children seem to have a stronger sense of purpose than the previous generation. Những đứa trẻ này dường như có ý thức về mục đích mạnh mẽ hơn thế hệ trước. |
Những đứa trẻ này dường như có ý thức về mục đích mạnh mẽ hơn thế hệ trước. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Succeeding generations have added to the stock of stories and legends. Các thế hệ tiếp nối đã thêm vào kho truyện và truyền thuyết. |
Các thế hệ tiếp nối đã thêm vào kho truyện và truyền thuyết. | Lưu sổ câu |
| 52 |
a generation who grew up on fast food một thế hệ lớn lên nhờ thức ăn nhanh |
một thế hệ lớn lên nhờ thức ăn nhanh | Lưu sổ câu |
| 53 |
a lost generation of dropouts một thế hệ bỏ học mất tích |
một thế hệ bỏ học mất tích | Lưu sổ câu |
| 54 |
the wisdom of past generations trí tuệ của các thế hệ đã qua |
trí tuệ của các thế hệ đã qua | Lưu sổ câu |
| 55 |
The consequences of the radiation leak may not become apparent for a generation or more. Hậu quả của vụ rò rỉ bức xạ có thể không rõ ràng trong một thế hệ trở lên. |
Hậu quả của vụ rò rỉ bức xạ có thể không rõ ràng trong một thế hệ trở lên. | Lưu sổ câu |
| 56 |
a family history stretching back generations một lịch sử gia đình trải dài qua nhiều thế hệ |
một lịch sử gia đình trải dài qua nhiều thế hệ | Lưu sổ câu |
| 57 |
This kind of apple has been grown for generations. Loại táo này đã được trồng qua nhiều thế hệ. |
Loại táo này đã được trồng qua nhiều thế hệ. | Lưu sổ câu |