Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

generation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ generation trong tiếng Anh

generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/
- (n) : sự sinh ra, sự phát sinh ra; thế hệ, đời

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

generation: Thế hệ

Generation là một nhóm người hoặc sự vật xuất hiện trong cùng một khoảng thời gian hoặc trong một chu kỳ.

  • This generation is more connected than ever due to technology. (Thế hệ này kết nối với nhau hơn bao giờ hết nhờ vào công nghệ.)
  • Each generation faces unique challenges and opportunities. (Mỗi thế hệ đối mặt với những thử thách và cơ hội riêng biệt.)
  • The younger generation is more open to change and innovation. (Thế hệ trẻ cởi mở hơn với sự thay đổi và đổi mới.)

Bảng biến thể từ "generation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: generation
Phiên âm: /ˌdʒenəˈreɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thế hệ Ngữ cảnh: Nhóm người cùng thời kỳ My generation grew up with the Internet.
Thế hệ của tôi lớn lên cùng Internet.
2 Từ: generations
Phiên âm: /ˌdʒenəˈreɪʃnz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các thế hệ Ngữ cảnh: Nhiều nhóm người theo thời gian Generations of students studied here.
Nhiều thế hệ học sinh đã học ở đây.
3 Từ: generational
Phiên âm: /ˌdʒenəˈreɪʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về thế hệ Ngữ cảnh: Dùng khi nói đến sự khác biệt, mối quan hệ giữa các thế hệ There is a generational gap between them.
Có khoảng cách thế hệ giữa họ.
4 Từ: intergenerational
Phiên âm: /ˌɪntərˌdʒenəˈreɪʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giữa các thế hệ Ngữ cảnh: Thường dùng trong nghiên cứu xã hội Intergenerational learning is encouraged.
Việc học tập giữa các thế hệ được khuyến khích.

Từ đồng nghĩa "generation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "generation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A generation ago genetic codes were certainly unknown.

Một thế hệ trước mã di truyền chắc chắn chưa được biết đến.

Lưu sổ câu

2

Schools help to acculturate the second generation of immigrants.

Trường học giúp tiếp cận văn hóa thế hệ thứ hai của những người nhập cư.

Lưu sổ câu

3

The older generation doesn't like pop music.

Thế hệ cũ không thích nhạc pop.

Lưu sổ câu

4

The older generation prefer a darker and more traditional kind of clothing.

Thế hệ cũ thích loại quần áo tối màu và truyền thống hơn.

Lưu sổ câu

5

People of my generation all think the same way about this.

Mọi người trong thế hệ của tôi đều nghĩ như vậy về điều này.

Lưu sổ câu

6

Alarmists usually regard the rising generation as a falling one.

Những người theo thuyết báo động thường coi thế hệ đang lên là thế hệ đang đi xuống.

Lưu sổ câu

7

Manufacturers are working on a new generation of cheaper digital radios.

Các nhà sản xuất đang nghiên cứu thế hệ radio kỹ thuật số mới rẻ hơn.

Lưu sổ câu

8

Her films had an immeasurable effect on a generation of Americans.

Những bộ phim của cô ấy có ảnh hưởng khôn lường đối với một thế hệ người Mỹ.

Lưu sổ câu

9

The idea of handing down his knowledge from generation to generation is important to McLean.

Ý tưởng truyền lại kiến ​​thức của mình từ thế hệ này sang thế hệ khác là điều quan trọng đối với McLean.

Lưu sổ câu

10

Like most of my generation, I had never known a war.

Giống như hầu hết thế hệ của tôi, tôi chưa bao giờ biết đến chiến tranh.

Lưu sổ câu

11

She has nothing but scorn for the new generation of politicians.

Cô ấy không có gì ngoài sự khinh bỉ đối với thế hệ chính trị gia mới.

Lưu sổ câu

12

My generation have grown up without the experience of a world war.

Thế hệ của tôi đã lớn lên mà không cần trải qua chiến tranh thế giới.

Lưu sổ câu

13

She ranks above any other musician of her generation.

Cô ấy xếp trên bất kỳ nhạc sĩ nào khác cùng thế hệ với cô ấy.

Lưu sổ câu

14

Writers like him belong to a different generation.

Những nhà văn như anh ấy thuộc một thế hệ khác.

Lưu sổ câu

15

The older generation have a different set of values.

Thế hệ cũ có bộ giá trị khác.

Lưu sổ câu

16

Jimi Hendrix inspired a generation of guitarists.

Jimi Hendrix đã truyền cảm hứng cho một thế hệ nghệ sĩ guitar.

Lưu sổ câu

17

The First World War slaughtered a whole generation.

Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tàn sát cả một thế hệ.

Lưu sổ câu

18

The environmental impact of power generation is being assessed.

Tác động môi trường của việc phát điện đang được đánh giá.

Lưu sổ câu

19

To people of our generation Kennedy was a god.

Đối với những người ở thế hệ chúng tôi, Kennedy là một vị thần.

Lưu sổ câu

20

A lie begets a lie till they come to generation.

Một lời nói dối là lời nói dối cho đến khi chúng xuất hiện.

Lưu sổ câu

21

She was one of the best tennis players of her generation.

Cô ấy là một trong những vận động viên quần vợt xuất sắc nhất trong thế hệ của mình.

Lưu sổ câu

22

Faulkner has been hailed as the greatest American novelist of his generation.

Faulkner được ca ngợi là tiểu thuyết gia người Mỹ vĩ đại nhất trong thế hệ của ông.

Lưu sổ câu

23

Books are treasure banks storing wisdom passed down from generation to generation.

Sách là ngân hàng kho báu lưu giữ trí tuệ được truyền từ đời này sang đời khác.

Lưu sổ câu

24

David Mamet has long been considered the leading American playwright of his generation.

David Mamet từ lâu đã được coi là nhà viết kịch hàng đầu của Mỹ trong thế hệ của ông.

Lưu sổ câu

25

These new ideas are penetrating into the minds of the younger generation.

Những ý tưởng mới này đang thâm nhập vào tâm trí của thế hệ trẻ.

Lưu sổ câu

26

the younger/older generation

thế hệ trẻ / già

Lưu sổ câu

27

My generation have grown up with the internet.

Thế hệ của tôi đã lớn lên cùng với Internet.

Lưu sổ câu

28

I often wonder what future generations will make of our efforts.

Tôi thường tự hỏi thế hệ tương lai sẽ làm được gì cho những nỗ lực của chúng ta.

Lưu sổ câu

29

The hopes and dreams of youth today are different from those of previous generations.

Những hy vọng và ước mơ của tuổi trẻ ngày nay khác với những thế hệ trước.

Lưu sổ câu

30

Her books have delighted generations of children.

Những cuốn sách của bà đã làm nức lòng bao thế hệ trẻ em.

Lưu sổ câu

31

Many more people go to university now than a generation ago.

Hiện nay nhiều người đã vào đại học hơn một thế hệ trước.

Lưu sổ câu

32

My family have lived in this house for generations

Gia đình tôi đã sống trong ngôi nhà này qua nhiều thế hệ

Lưu sổ câu

33

These decisions will affect our children for generations to come.

Những quyết định này sẽ ảnh hưởng đến con cái của chúng ta cho các thế hệ sau.

Lưu sổ câu

34

stories passed down from generation to generation

những câu chuyện được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác

Lưu sổ câu

35

Five generations of his family had been farmers.

Năm thế hệ trong gia đình ông đều là nông dân.

Lưu sổ câu

36

He influenced my generation more than any other actor.

Anh ấy ảnh hưởng đến thế hệ của tôi nhiều hơn bất kỳ diễn viên nào khác.

Lưu sổ câu

37

He was by far the most talented player of his generation.

Cho đến nay, anh ấy là cầu thủ tài năng nhất trong thế hệ của mình.

Lưu sổ câu

38

the current generation of writers

thế hệ nhà văn hiện nay

Lưu sổ câu

39

She has inspired a whole generation of fashion school graduates.

Cô ấy đã truyền cảm hứng cho cả một thế hệ sinh viên tốt nghiệp trường thời trang.

Lưu sổ câu

40

The system is failing an entire generation of students.

Hệ thống đang làm hỏng cả một thế hệ học sinh.

Lưu sổ câu

41

It is a book that has captivated generation after generation of readers.

Đó là một cuốn sách đã làm say đắm hết thế hệ độc giả này đến thế hệ khác.

Lưu sổ câu

42

a transfer of power to a new generation of leaders

sự chuyển giao quyền lực cho một thế hệ lãnh đạo mới

Lưu sổ câu

43

fifth-generation computing

máy tính thế hệ thứ năm

Lưu sổ câu

44

a new generation of vehicle

một thế hệ xe mới

Lưu sổ câu

45

the generation of electricity

phát điện

Lưu sổ câu

46

methods of income generation

các phương pháp tạo thu nhập

Lưu sổ câu

47

different methods of power generation

các phương pháp phát điện khác nhau

Lưu sổ câu

48

The First World War slaughtered a whole generation.

Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tàn sát cả một thế hệ.

Lưu sổ câu

49

The older generation tends to have more traditional views.

Thế hệ cũ có xu hướng có quan điểm truyền thống hơn.

Lưu sổ câu

50

These children seem to have a stronger sense of purpose than the previous generation.

Những đứa trẻ này dường như có ý thức về mục đích mạnh mẽ hơn thế hệ trước.

Lưu sổ câu

51

Succeeding generations have added to the stock of stories and legends.

Các thế hệ tiếp nối đã thêm vào kho truyện và truyền thuyết.

Lưu sổ câu

52

a generation who grew up on fast food

một thế hệ lớn lên nhờ thức ăn nhanh

Lưu sổ câu

53

a lost generation of dropouts

một thế hệ bỏ học mất tích

Lưu sổ câu

54

the wisdom of past generations

trí tuệ của các thế hệ đã qua

Lưu sổ câu

55

The consequences of the radiation leak may not become apparent for a generation or more.

Hậu quả của vụ rò rỉ bức xạ có thể không rõ ràng trong một thế hệ trở lên.

Lưu sổ câu

56

a family history stretching back generations

một lịch sử gia đình trải dài qua nhiều thế hệ

Lưu sổ câu

57

This kind of apple has been grown for generations.

Loại táo này đã được trồng qua nhiều thế hệ.

Lưu sổ câu