gay: Đồng tính; vui vẻ
Gay là tính từ nghĩa là đồng tính luyến ái hoặc (ít dùng hơn) vui tươi; là danh từ chỉ người đồng tính.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
gay men đồng tính nam |
đồng tính nam | Lưu sổ câu |
| 2 |
I didn't know he was gay. Tôi không biết anh ấy là người đồng tính. |
Tôi không biết anh ấy là người đồng tính. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Is she gay? Cô ấy là người đồng tính? |
Cô ấy là người đồng tính? | Lưu sổ câu |
| 4 |
He is openly gay. Anh ấy công khai là người đồng tính. |
Anh ấy công khai là người đồng tính. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a gay club/bar câu lạc bộ / quán bar đồng tính nam |
câu lạc bộ / quán bar đồng tính nam | Lưu sổ câu |
| 6 |
the lesbian and gay community cộng đồng đồng tính nữ và đồng tính nam |
cộng đồng đồng tính nữ và đồng tính nam | Lưu sổ câu |
| 7 |
the gay and lesbian section in the bookstore phần đồng tính nam và đồng tính nữ trong hiệu sách |
phần đồng tính nam và đồng tính nữ trong hiệu sách | Lưu sổ câu |
| 8 |
gay laughter tiếng cười đồng tính |
tiếng cười đồng tính | Lưu sổ câu |
| 9 |
She felt lighthearted and gay. Cô cảm thấy vui vẻ và đồng tính. |
Cô cảm thấy vui vẻ và đồng tính. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The garden was gay with red geraniums. Khu vườn đồng tính với những cây phong lữ đỏ. |
Khu vườn đồng tính với những cây phong lữ đỏ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I didn't know he was gay. Tôi không biết anh ấy là người đồng tính. |
Tôi không biết anh ấy là người đồng tính. | Lưu sổ câu |