Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gay là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gay trong tiếng Anh

gay /ɡeɪ/
- adverb : gay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gay: Đồng tính; vui vẻ

Gay là tính từ nghĩa là đồng tính luyến ái hoặc (ít dùng hơn) vui tươi; là danh từ chỉ người đồng tính.

  • He openly identifies as gay. (Anh ấy công khai là người đồng tính.)
  • They support gay rights. (Họ ủng hộ quyền của người đồng tính.)
  • The party was a gay celebration. (Bữa tiệc là một buổi lễ vui tươi.)

Bảng biến thể từ "gay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "gay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

gay men

đồng tính nam

Lưu sổ câu

2

I didn't know he was gay.

Tôi không biết anh ấy là người đồng tính.

Lưu sổ câu

3

Is she gay?

Cô ấy là người đồng tính?

Lưu sổ câu

4

He is openly gay.

Anh ấy công khai là người đồng tính.

Lưu sổ câu

5

a gay club/bar

câu lạc bộ / quán bar đồng tính nam

Lưu sổ câu

6

the lesbian and gay community

cộng đồng đồng tính nữ và đồng tính nam

Lưu sổ câu

7

the gay and lesbian section in the bookstore

phần đồng tính nam và đồng tính nữ trong hiệu sách

Lưu sổ câu

8

gay laughter

tiếng cười đồng tính

Lưu sổ câu

9

She felt lighthearted and gay.

Cô cảm thấy vui vẻ và đồng tính.

Lưu sổ câu

10

The garden was gay with red geraniums.

Khu vườn đồng tính với những cây phong lữ đỏ.

Lưu sổ câu

11

I didn't know he was gay.

Tôi không biết anh ấy là người đồng tính.

Lưu sổ câu