garbage: Rác
Garbage là các chất thải, đồ vật không còn giá trị hoặc sử dụng được và cần được vứt đi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
garbage
|
Phiên âm: /ˈɡɑːrbɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Rác, rác thải | Ngữ cảnh: Chất thải sinh hoạt hằng ngày |
Take out the garbage, please. |
Làm ơn mang rác ra ngoài. |
| 2 |
Từ:
garbage can
|
Phiên âm: /ˈɡɑːrbɪdʒ kæn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Thùng rác | Ngữ cảnh: Vật chứa rác |
The garbage can is full. |
Thùng rác đã đầy. |
| 3 |
Từ:
garbage truck
|
Phiên âm: /ˈɡɑːrbɪdʒ trʌk/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Xe chở rác | Ngữ cảnh: Xe chuyên chở rác thải |
The garbage truck comes every morning. |
Xe chở rác đến mỗi sáng. |
| 4 |
Từ:
garbage collection
|
Phiên âm: /ˈɡɑːrbɪdʒ kəˈlekʃn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Việc thu gom rác | Ngữ cảnh: Hệ thống quản lý rác thải |
Garbage collection happens twice a week. |
Việc thu gom rác diễn ra hai lần mỗi tuần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Dig a pit and bury the garbage. Đào hố và chôn rác. |
Đào hố và chôn rác. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Don't forget to take out the garbage. Đừng quên đổ rác. |
Đừng quên đổ rác. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I've never heard such a load of garbage! Tôi chưa bao giờ nghe thấy một đống rác như vậy! |
Tôi chưa bao giờ nghe thấy một đống rác như vậy! | Lưu sổ câu |
| 4 |
I've had enough of your garbage. Tôi đã có đủ rác của bạn. |
Tôi đã có đủ rác của bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's your turn to take out the garbage. Đến lượt bạn đổ rác. |
Đến lượt bạn đổ rác. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Put the garbage down the incinerator. Bỏ rác xuống lò đốt. |
Bỏ rác xuống lò đốt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They fouled the river by throwing in garbage. Họ làm ô nhiễm dòng sông bằng cách ném rác vào. |
Họ làm ô nhiễm dòng sông bằng cách ném rác vào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He talks a lot of garbage about education. Anh ấy nói rất nhiều rác về giáo dục. |
Anh ấy nói rất nhiều rác về giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Throw any left-over food in the garbage. Vứt thức ăn thừa vào thùng rác. |
Vứt thức ăn thừa vào thùng rác. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A bomb planted in a garbage can exploded early today. Một quả bom được trồng trong thùng rác đã phát nổ vào đầu ngày hôm nay. |
Một quả bom được trồng trong thùng rác đã phát nổ vào đầu ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 11 |
You do talk a load of garbage! Bạn nói một đống rác! |
Bạn nói một đống rác! | Lưu sổ câu |
| 12 |
What day do they collect the rubbish / garbage? Họ thu gom rác / rác vào ngày nào? |
Họ thu gom rác / rác vào ngày nào? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Don't talk such a load of garbage! Đừng nói một đống rác như vậy! |
Đừng nói một đống rác như vậy! | Lưu sổ câu |
| 14 |
The smell from the garbage dulled her appetite. Mùi từ rác làm cô ấy chán ăn. |
Mùi từ rác làm cô ấy chán ăn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Can you take out the garbage when you go? Bạn có thể đổ rác khi bạn đi không? |
Bạn có thể đổ rác khi bạn đi không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
Throw it in the garbage. Vứt nó vào thùng rác. |
Vứt nó vào thùng rác. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The uncollected garbage mounts in city streets. Rác thải không được thu gom tập trung trên các đường phố của thành phố. |
Rác thải không được thu gom tập trung trên các đường phố của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Cats had been rooting in the garbage bags again. Mèo lại bén rễ trong túi rác. |
Mèo lại bén rễ trong túi rác. | Lưu sổ câu |
| 19 |
That garbage can was belted with blue paint. Thùng rác đó được sơn màu xanh lam. |
Thùng rác đó được sơn màu xanh lam. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They forgot to lid the garbage can. Họ quên đậy nắp thùng rác. |
Họ quên đậy nắp thùng rác. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Furious government officials branded her story "garbage". Các quan chức chính phủ giận dữ đã gán câu chuyện của cô ấy là "rác". |
Các quan chức chính phủ giận dữ đã gán câu chuyện của cô ấy là "rác". | Lưu sổ câu |
| 22 |
The smell of the garbage overpowered me. Mùi rác chế ngự tôi. |
Mùi rác chế ngự tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They fouled the water by throwing in garbage. Họ làm bẩn nước bằng cách vứt rác vào. |
Họ làm bẩn nước bằng cách vứt rác vào. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I personally think this is complete garbage. Cá nhân tôi nghĩ rằng đây hoàn toàn là rác. |
Cá nhân tôi nghĩ rằng đây hoàn toàn là rác. | Lưu sổ câu |
| 25 |
No waste or garbage is to be emptied on highways. Không được đổ chất thải hoặc rác trên đường cao tốc. |
Không được đổ chất thải hoặc rác trên đường cao tốc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She was fully domesticated by then,washing the dishes and taking out the garbage. Lúc đó cô đã được thuần hóa hoàn toàn, biết rửa bát và đổ rác. |
Lúc đó cô đã được thuần hóa hoàn toàn, biết rửa bát và đổ rác. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Much of their furniture was scavenged from other people's garbage. Phần lớn đồ đạc của họ được nhặt từ rác của người khác. |
Phần lớn đồ đạc của họ được nhặt từ rác của người khác. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There are people who live in the dump and scavenge garbage for a living. Có những người sống ở bãi rác và nhặt rác để kiếm sống. |
Có những người sống ở bãi rác và nhặt rác để kiếm sống. | Lưu sổ câu |
| 29 |
garbage collection thu gom rác |
thu gom rác | Lưu sổ câu |
| 30 |
Don't forget to take out the garbage. Đừng quên đổ rác. |
Đừng quên đổ rác. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Throw it in the garbage. Vứt nó vào thùng rác. |
Vứt nó vào thùng rác. | Lưu sổ câu |
| 32 |
‘You mean you believe all that garbage?’ he said. "Ý bạn là bạn tin tất cả những thứ rác rưởi đó?", Anh ấy nói. |
"Ý bạn là bạn tin tất cả những thứ rác rưởi đó?", Anh ấy nói. | Lưu sổ câu |
| 33 |
During the crisis, garbage was not collected. Trong thời kỳ khủng hoảng, rác không được thu gom. |
Trong thời kỳ khủng hoảng, rác không được thu gom. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Someone just dumped their garbage into my backyard. Ai đó vừa đổ rác của họ vào sân sau của tôi. |
Ai đó vừa đổ rác của họ vào sân sau của tôi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There was garbage strewn around everywhere. Có rác thải rải rác khắp nơi. |
Có rác thải rải rác khắp nơi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We picked up all the garbage we could find. Chúng tôi đã nhặt tất cả rác mà chúng tôi có thể tìm thấy. |
Chúng tôi đã nhặt tất cả rác mà chúng tôi có thể tìm thấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The canal is full of garbage and bits of wood. Con kênh đầy rác và những mảnh gỗ. |
Con kênh đầy rác và những mảnh gỗ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
You could see the rats moving about on the garbage dump. Bạn có thể thấy những con chuột di chuyển trên bãi rác. |
Bạn có thể thấy những con chuột di chuyển trên bãi rác. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It's mostly the same old garbage. Phần lớn là rác cũ. |
Phần lớn là rác cũ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The second series was a piece of garbage. Loạt thứ hai là một mảnh rác. |
Loạt thứ hai là một mảnh rác. | Lưu sổ câu |
| 41 |
This movie is pure garbage. Phim này hoàn toàn là rác. |
Phim này hoàn toàn là rác. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She just watches garbage on TV all day. Cô ấy chỉ xem rác trên TV cả ngày. |
Cô ấy chỉ xem rác trên TV cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 43 |
That's complete garbage! Đó là rác hoàn toàn! |
Đó là rác hoàn toàn! | Lưu sổ câu |
| 44 |
There was a lot of garbage reported about me in the newspapers. Có rất nhiều rác được đưa tin về tôi trên các tờ báo. |
Có rất nhiều rác được đưa tin về tôi trên các tờ báo. | Lưu sổ câu |
| 45 |
It's mostly the same old garbage. Phần lớn là rác cũ. |
Phần lớn là rác cũ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
That's complete garbage! Đó là rác hoàn toàn! |
Đó là rác hoàn toàn! | Lưu sổ câu |