Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gain trong tiếng Anh

gain /ɡeɪn/
- (v) (n) : lợi, lợi ích; giành được, kiếm được, đạt tới

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gain: Lợi ích, thu được

Gain là hành động có được điều gì đó, thường là lợi ích, tài sản hoặc sức khỏe.

  • She gained valuable experience from her internship. (Cô ấy đã thu được kinh nghiệm quý giá từ kỳ thực tập.)
  • He gained weight after his vacation because he ate a lot of junk food. (Anh ấy tăng cân sau kỳ nghỉ vì ăn nhiều thức ăn nhanh.)
  • By investing early, they gained a significant return on their money. (Bằng cách đầu tư sớm, họ đã thu được lợi nhuận đáng kể từ tiền của mình.)

Bảng biến thể từ "gain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: gain
Phiên âm: /ɡeɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đạt được, giành được Ngữ cảnh: Có được điều gì thông qua nỗ lực He gained a lot of experience from the job.
Anh ấy đã đạt được nhiều kinh nghiệm từ công việc.
2 Từ: gain
Phiên âm: /ɡeɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lợi ích, sự tăng thêm Ngữ cảnh: Điều tích cực, sự tăng trưởng The company made a big gain in profits.
Công ty đạt được lợi nhuận lớn.
3 Từ: gains
Phiên âm: /ɡeɪnz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Thành tựu, lợi ích Ngữ cảnh: Những lợi ích đạt được Political gains were evident.
Những thành tựu chính trị rất rõ ràng.
4 Từ: gaining
Phiên âm: /ˈɡeɪnɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự đạt được, quá trình tăng trưởng Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra The team is gaining more support.
Đội đang nhận được thêm sự ủng hộ.
5 Từ: gainful
Phiên âm: /ˈɡeɪnfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có lợi, sinh lời Ngữ cảnh: Thường dùng cho công việc, hoạt động He found gainful employment.
Anh ấy tìm được công việc có lợi.

Từ đồng nghĩa "gain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He who does not gain loses.

Ai không đạt được sẽ thua.

Lưu sổ câu

2

We lose in hake, but gain in herring.

Chúng tôi thua trong hake, nhưng lại có được ở cá trích.

Lưu sổ câu

3

Only that which is honestly got is gain.

Chỉ những gì trung thực nhận được là đạt được.

Lưu sổ câu

4

Nought venture, nought have [gain, win].

Liên doanh khó, không có [đạt được, chiến thắng].

Lưu sổ câu

5

To gain teaches how to spend.

Để đạt được dạy cách chi tiêu.

Lưu sổ câu

6

Sometimes the best gain is to lose.

Đôi khi cái được tốt nhất lại là cái mất.

Lưu sổ câu

7

Sometimes gain is to lose.

Đôi khi được lợi là mất đi.

Lưu sổ câu

8

No practice, no gain in one's wit.

Không thực hành, không đạt được trí thông minh của ai.

Lưu sổ câu

9

Nothing venture, nothing win (or have or gain).

Không có gì mạo hiểm, không có gì chiến thắng (hoặc có hoặc đạt được).

Lưu sổ câu

10

Do not run too fast after gain.

Không chạy quá nhanh sau khi đạt được.

Lưu sổ câu

11

Prefer loss to unjust gain.

Thích mất mát để thu lợi bất chính.

Lưu sổ câu

12

Nothing venture, nothing have [gain, win].

Không có gì mạo hiểm, không có gì có [được, thắng].

Lưu sổ câu

13

Pain is forgotten where gain follows.

Nỗi đau bị lãng quên, nơi đạt được sau.

Lưu sổ câu

14

Ill-gotten gain [goods] never prosper.

[hàng hóa] không bao giờ đạt được lợi nhuận.

Lưu sổ câu

15

No great loss without some small gain.

Không mất mát lớn nếu không thu được một số lợi nhuận nhỏ.

Lưu sổ câu

16

What you lose on the swings you gain (or get back) on the roundabouts.

Những gì bạn mất trên những cú xoay mà bạn đạt được (hoặc nhận lại) trên đường vòng.

Lưu sổ câu

17

No pain, no gain.

Không đau, không đạt được.

Lưu sổ câu

18

What you lose on the swings you gain on the roundabouts.

Những gì bạn mất từ ​​những cú xoay mà bạn đạt được trên những con đường vòng.

Lưu sổ câu

19

Lightly gain, quickly lost.

Được nhẹ, mất nhanh.

Lưu sổ câu

20

A fall into the pit, a gain in your wit.

Rơi xuống hố, trí thông minh của bạn có lợi.

Lưu sổ câu

21

All is not gain that is put in the purse.

Tất cả không phải là lợi được bỏ vào ví.

Lưu sổ câu

22

You can only gain by further study.

Bạn chỉ có thể đạt được bằng cách nghiên cứu thêm.

Lưu sổ câu

23

They were unable to gain admittance to the hall.

Họ không thể được nhận vào hội trường.

Lưu sổ câu

24

When you have nothing to lose,it's time to gain.

Khi bạn không có gì để mất, đó là lúc bạn đạt được.

Lưu sổ câu

25

His remorse is just an artifice to gain sympathy.

Sự hối hận của anh ấy chỉ là một trò giả tạo để có được sự cảm thông.

Lưu sổ câu

26

It takes years to gain a mastery of Japanese.

Phải mất nhiều năm để thông thạo tiếng Nhật.

Lưu sổ câu

27

The greedy boss stopped at nothing to gain profit.

Ông chủ tham lam không dừng lại ở việc không thu được lợi nhuận.

Lưu sổ câu

28

One man's loss is another man's gain.

Mất mát của một người là được lợi của người khác.

Lưu sổ câu

29

He never reaches after personal fame and gain.

Anh ta không bao giờ đạt tới danh vọng và lợi ích cá nhân.

Lưu sổ câu

30

They managed to gain access to secret files.

Họ quản lý để có được quyền truy cập vào các tệp bí mật.

Lưu sổ câu

31

How did the thieves gain entry?

Làm thế nào mà những tên trộm xâm nhập được?

Lưu sổ câu

32

The country gained its independence ten years ago.

Đất nước giành được độc lập cách đây 10 năm.

Lưu sổ câu

33

The party gained over 50 per cent of the vote.

Đảng giành được hơn 50% số phiếu bầu.

Lưu sổ câu

34

Police officers quickly gained control of the situation.

Các nhân viên cảnh sát nhanh chóng giành quyền kiểm soát tình hình.

Lưu sổ câu

35

Labour finally gained power in 1997.

Lao động cuối cùng đã giành được quyền lực vào năm 1997.

Lưu sổ câu

36

I gained an insight into the work of a journalist.

Tôi có được cái nhìn sâu sắc về công việc của một nhà báo.

Lưu sổ câu

37

He has gained a reputation for unpredictable behaviour.

Anh ta nổi tiếng về hành vi không thể đoán trước.

Lưu sổ câu

38

Her unusual talent gained her worldwide recognition.

Tài năng khác thường của cô đã được cả thế giới công nhận.

Lưu sổ câu

39

The firm is hoping to gain an advantage over its competitors.

Công ty đang hy vọng giành được lợi thế so với các đối thủ cạnh tranh của mình.

Lưu sổ câu

40

What do you hope to gain by this?

Bạn hy vọng đạt được điều gì bằng cách này?

Lưu sổ câu

41

There is nothing to be gained from delaying the decision.

Không thu được gì từ việc trì hoãn quyết định.

Lưu sổ câu

42

Consumers have gained from the increased competition.

Người tiêu dùng đã đạt được lợi ích từ sự cạnh tranh gia tăng.

Lưu sổ câu

43

If the proposal goes ahead, we all stand to gain.

Nếu đề xuất được tiến hành, tất cả chúng ta đều có lợi.

Lưu sổ câu

44

As you gain experience, you will grow in confidence.

Khi bạn tích lũy được kinh nghiệm, bạn sẽ tự tin hơn.

Lưu sổ câu

45

I've gained weight recently.

Gần đây tôi đã tăng cân.

Lưu sổ câu

46

The campaign continues to gain momentum.

Chiến dịch tiếp tục đạt được động lực.

Lưu sổ câu

47

to gain understanding/knowledge

để hiểu biết / kiến ​​thức

Lưu sổ câu

48

He has gained support from major figures in the industry.

Anh ấy đã nhận được sự ủng hộ từ các nhân vật lớn trong ngành.

Lưu sổ câu

49

to gain popularity/acceptance

để trở nên phổ biến / được chấp nhận

Lưu sổ câu

50

My watch gains two minutes every 24 hours.

Đồng hồ của tôi tăng hai phút sau mỗi 24 giờ.

Lưu sổ câu

51

The shares gained 14p to 262p.

Cổ phiếu tăng 14p đến 262p.

Lưu sổ câu

52

The euro gained against the dollar again today.

Đồng euro tăng giá trở lại so với đồng đô la hôm nay.

Lưu sổ câu

53

At last she gained the shelter of the forest.

Cuối cùng, cô ấy đã có được nơi trú ẩn của khu rừng.

Lưu sổ câu

54

Heavy fighting began as they gained the river.

Giao tranh ác liệt bắt đầu khi họ giành được sông.

Lưu sổ câu

55

Sterling continues to gain ground against the dollar.

Đồng bảng Anh tiếp tục tăng giá so với đồng đô la.

Lưu sổ câu

56

We managed to gain entry through a back window.

Chúng tôi đã giành được quyền truy cập thông qua cửa sổ sau.

Lưu sổ câu

57

Protesters tried to gain access to the palace.

Những người biểu tình cố gắng tiếp cận cung điện.

Lưu sổ câu

58

His ideas gradually gained acceptance.

Những ý tưởng của ông dần được chấp nhận.

Lưu sổ câu

59

Husbands and wives of British nationals do not automatically gain citizenship.

Chồng và vợ của công dân Anh không tự động được nhập quốc tịch.

Lưu sổ câu

60

I don't think there's anything to be gained from this course of action.

Tôi không nghĩ sẽ thu được gì từ quá trình hành động này.

Lưu sổ câu

61

Consumers have certainly gained from the increased competition in the telecommunications industry.

Người tiêu dùng chắc chắn đã đạt được lợi ích từ sự cạnh tranh ngày càng tăng trong ngành viễn thông.

Lưu sổ câu

62

The industry will gain enormously from the new proposals.

Ngành công nghiệp sẽ thu được nhiều lợi nhuận từ các đề xuất mới.

Lưu sổ câu

63

We all gained a lot from the experience.

Tất cả chúng ta đã thu được rất nhiều điều từ trải nghiệm.

Lưu sổ câu

64

Why not give it a go? You have nothing to lose and everything to gain.

Tại sao không thử? Bạn không có gì để mất và tất cả mọi thứ để đạt được.

Lưu sổ câu

65

She has gained confidence since the World Championships.

Cô ấy đã có được sự tự tin kể từ sau Giải vô địch thế giới.

Lưu sổ câu

66

The economic recovery will soon gain traction.

Sự phục hồi kinh tế sẽ sớm đạt được sức hút.

Lưu sổ câu

67

I don't think there's anything to be gained from this course of action.

Tôi không nghĩ rằng sẽ thu được gì từ quá trình hành động này.

Lưu sổ câu