Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

future là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ future trong tiếng Anh

future /ˈfjuːtʃə/
- (n) (adj) : tương lai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

future: Tương lai

Future là khoảng thời gian sẽ xảy ra sau hiện tại, có thể là những gì đang được lên kế hoạch hoặc dự đoán.

  • In the future, people will likely use flying cars for transportation. (Trong tương lai, mọi người có thể sẽ sử dụng ô tô bay để di chuyển.)
  • She is working hard to ensure a successful future for her family. (Cô ấy đang làm việc chăm chỉ để đảm bảo một tương lai thành công cho gia đình.)
  • We should think about the future and make decisions that benefit everyone. (Chúng ta nên nghĩ về tương lai và đưa ra các quyết định có lợi cho tất cả mọi người.)

Bảng biến thể từ "future"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: future
Phiên âm: /ˈfjuːtʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tương lai Ngữ cảnh: Thời gian sắp tới, điều sẽ xảy ra We are planning for the future.
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho tương lai.
2 Từ: futures
Phiên âm: /ˈfjuːtʃərz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Hợp đồng tương lai (tài chính) Ngữ cảnh: Dùng trong lĩnh vực kinh tế, tài chính He invested in oil futures.
Anh ấy đã đầu tư vào hợp đồng tương lai dầu mỏ.
3 Từ: futuristic
Phiên âm: /ˌfjuːtʃəˈrɪstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính tương lai Ngữ cảnh: Có phong cách hiện đại, hướng đến tương lai The car has a futuristic design.
Chiếc xe có thiết kế mang tính tương lai.

Từ đồng nghĩa "future"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "future"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Early mistakes are the seeds of future trouble.

Sai lầm ban đầu là mầm mống của rắc rối trong tương lai.

Lưu sổ câu

2

Fear not the future; weep not for the past.

Không sợ tương lai; không khóc cho quá khứ.

Lưu sổ câu

3

The future belongs to him who knows how to wait.

Tương lai thuộc về người biết chờ đợi.

Lưu sổ câu

4

Information is power, The information domain is the future battlefield.

Thông tin là sức mạnh, Miền thông tin là chiến trường trong tương lai.

Lưu sổ câu

5

The meat was salted away for future use.

Thịt đã được ướp muối để sử dụng trong tương lai.

Lưu sổ câu

6

Alan spoke of his fears for the future.

Alan nói về nỗi sợ hãi của mình đối với tương lai.

Lưu sổ câu

7

Let's talk seriously about your future.

Hãy nói chuyện nghiêm túc về tương lai của bạn.

Lưu sổ câu

8

The future looks pretty dismal right now.

Tương lai hiện tại khá ảm đạm.

Lưu sổ câu

9

His foolish behaviour may jeopardize his whole future.

Hành vi dại dột của anh ta có thể gây nguy hiểm cho cả tương lai của anh ta.

Lưu sổ câu

10

He is optimistic about the future.

Anh ấy lạc quan về tương lai.

Lưu sổ câu

11

Who knows what will happen in the future?

Ai biết được điều gì sẽ xảy ra trong tương lai?

Lưu sổ câu

12

In the future we envision a federation of companies.

Trong tương lai, chúng tôi hình dung ra một liên đoàn các công ty.

Lưu sổ câu

13

The past and butter. In the future, not to.

Quá khứ và bơ. Trong tương lai, không phải.

Lưu sổ câu

14

Could you be more careful in future?

Bạn có thể cẩn thận hơn trong tương lai không?

Lưu sổ câu

15

The interviewer asked me about my future plans.

Người phỏng vấn hỏi tôi về kế hoạch tương lai của tôi.

Lưu sổ câu

16

Give me a future of you and me.

Hãy cho tôi một tương lai của bạn và tôi.

Lưu sổ câu

17

The movie is set in the future.

Phim lấy bối cảnh tương lai.

Lưu sổ câu

18

We'd better be more careful in the future.

Chúng ta nên cẩn thận hơn trong tương lai.

Lưu sổ câu

19

We look forward to, our future.

Chúng tôi rất mong đợi về tương lai của chúng tôi.

Lưu sổ câu

20

What are your hopes and dreams for the future?

Hy vọng và ước mơ của bạn cho tương lai là gì?

Lưu sổ câu

21

What will the cities of the future look like?

Các thành phố trong tương lai sẽ như thế nào?

Lưu sổ câu

22

I wrote a letter regarding the future of reform.

Tôi đã viết một lá thư về tương lai của cải cách.

Lưu sổ câu

23

The past is for wisdom, the present for action, but for joy the future.

Quá khứ dành cho trí tuệ, hiện tại là hành động, nhưng là niềm vui cho tương lai.

Lưu sổ câu

24

We need to plan for the future.

Chúng ta cần lập kế hoạch cho tương lai.

Lưu sổ câu

25

The movie is set in the future.

Phim lấy bối cảnh tương lai.

Lưu sổ câu

26

at some point/time in the future

tại một số thời điểm / thời điểm trong tương lai

Lưu sổ câu

27

I don't expect any of these things to happen in the near future (= soon).

Tôi không mong đợi bất kỳ điều nào trong số những điều này sẽ xảy ra trong tương lai gần (= sớm).

Lưu sổ câu

28

Things will continue as they are for the foreseeable future.

Mọi thứ sẽ tiếp tục như cũ trong tương lai gần.

Lưu sổ câu

29

the immediate/not-too-distant/long-term/distant future

tương lai trước mắt / không xa / lâu dài / xa

Lưu sổ câu

30

Nobody can predict the future.

Không ai có thể đoán trước được tương lai.

Lưu sổ câu

31

What does the future hold?

Tương lai nắm giữ điều gì?

Lưu sổ câu

32

What will the cities of the future look like?

Các thành phố trong tương lai sẽ như thế nào?

Lưu sổ câu

33

Kevin talked about his hopes for the future.

Kevin nói về hy vọng của anh ấy đối với tương lai.

Lưu sổ câu

34

The company faces a very uncertain future.

Công ty phải đối mặt với một tương lai không chắc chắn.

Lưu sổ câu

35

We must seize the opportunity to shape our future.

Chúng ta phải nắm bắt cơ hội để định hình tương lai của mình.

Lưu sổ câu

36

This deal could secure the futures of 2  000 employees.

Thỏa thuận này có thể đảm bảo tương lai của 2.000 nhân viên.

Lưu sổ câu

37

to decide/determine the future of somebody/something

quyết định / xác định tương lai của ai đó / cái gì đó

Lưu sổ câu

38

Recent events throw doubt on the president’s political future.

Các sự kiện gần đây làm dấy lên nghi ngờ về tương lai chính trị của tổng thống.

Lưu sổ câu

39

They have a bright future ahead of them.

Họ có một tương lai tươi sáng phía trước.

Lưu sổ câu

40

I can't see any future in this relationship.

Tôi không thể nhìn thấy bất kỳ tương lai nào trong mối quan hệ này.

Lưu sổ câu

41

There's no future in mining in this country.

Không có tương lai khai thác mỏ ở đất nước này.

Lưu sổ câu

42

Children are the future of this country (= the country's future depends on children).

Trẻ em là tương lai của đất nước này (= tương lai của đất nước phụ thuộc vào trẻ em).

Lưu sổ câu

43

oil futures

dầu kỳ hạn

Lưu sổ câu

44

the futures market

thị trường kỳ hạn

Lưu sổ câu

45

The statue will remain in the museum for the foreseeable future.

Bức tượng sẽ vẫn ở trong bảo tàng trong tương lai gần.

Lưu sổ câu

46

It's unlikely that the hospital will be closed in the foreseeable future (= soon).

Không có khả năng bệnh viện sẽ đóng cửa trong tương lai gần (= sớm).

Lưu sổ câu

47

Please be more careful in future.

Hãy cẩn thận hơn trong tương lai.

Lưu sổ câu

48

In future, make sure the door is never left unlocked.

Trong tương lai, hãy đảm bảo rằng cửa không bao giờ được mở khóa.

Lưu sổ câu

49

I hope we’ll see each other again in the not too distant future.

Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau trong một tương lai không xa.

Lưu sổ câu

50

Do you think that you will work together again at some point in the future?

Bạn có nghĩ rằng các bạn sẽ làm việc cùng nhau vào một thời điểm nào đó trong tương lai không?

Lưu sổ câu

51

All of us need to embrace the future.

Tất cả chúng ta cần nắm lấy tương lai.

Lưu sổ câu

52

Don't think too much about past troubles—look to the future.

Đừng nghĩ quá nhiều về những rắc rối trong quá khứ

Lưu sổ câu

53

In her speech, the director outlined her vision for the future.

Trong bài phát biểu của mình, giám đốc đã vạch ra tầm nhìn của cô cho tương lai.

Lưu sổ câu

54

The film offers a dark vision of the future.

Bộ phim đưa ra viễn cảnh đen tối về tương lai.

Lưu sổ câu

55

Nothing will change for the indefinite future.

Không có gì thay đổi trong tương lai vô định.

Lưu sổ câu

56

The possibility of travel to other solar systems still lies in the distant future.

Khả năng du hành đến các hệ mặt trời khác vẫn nằm trong tương lai xa.

Lưu sổ câu

57

The stars of the future are competing in the world junior athletics championships this month.

Những ngôi sao của tương lai đang thi đấu tại giải vô địch điền kinh trẻ thế giới vào tháng này.

Lưu sổ câu

58

Trying to forecast the far future is a problematic exercise.

Cố gắng dự báo tương lai xa là một bài tập khó.

Lưu sổ câu

59

What are your plans for the future?

Kế hoạch của bạn cho tương lai là gì?

Lưu sổ câu

60

After being dropped from the team the young defender is considering his future.

Sau khi bị loại khỏi đội, hậu vệ trẻ đang cân nhắc về tương lai của mình.

Lưu sổ câu

61

She decided to invest in her future by taking a course.

Cô ấy quyết định đầu tư vào tương lai của mình bằng cách tham gia một khóa học.

Lưu sổ câu

62

We want to create a better future for everyone.

Chúng tôi muốn tạo ra một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

63

You need to take time to plan your future.

Bạn cần dành thời gian để hoạch định tương lai của mình.

Lưu sổ câu

64

the right to determine their own future in a democratic fashion

quyền tự quyết định tương lai của mình theo cách thức dân chủ

Lưu sổ câu

65

united by our common history and our shared future

thống nhất bởi lịch sử chung và tương lai chung của chúng ta

Lưu sổ câu

66

He felt his entire future was at risk.

Anh ấy cảm thấy toàn bộ tương lai của mình đang gặp rủi ro.

Lưu sổ câu

67

The sale secured his financial future.

Vụ mua bán bảo đảm tương lai tài chính của anh ấy.

Lưu sổ câu

68

He forecasts a dire future for the industry.

Ông dự báo một tương lai tồi tệ cho ngành.

Lưu sổ câu

69

It's your responsibility to safeguard your own financial future.

Bạn có trách nhiệm bảo vệ tương lai tài chính của chính mình.

Lưu sổ câu

70

Her future is uncertain.

Tương lai của cô ấy là không chắc chắn.

Lưu sổ câu

71

He could see no future in his job.

Anh ta không thể nhìn thấy tương lai trong công việc của mình.

Lưu sổ câu

72

She has a very promising future as a musician.

Cô ấy có một tương lai rất hứa hẹn với tư cách là một nhạc sĩ.

Lưu sổ câu

73

She has a great future ahead of her.

Cô ấy còn cả một tương lai tuyệt vời ở phía trước.

Lưu sổ câu

74

In future, employees will park their vehicles away from the works entrance.

Trong tương lai, nhân viên sẽ đậu xe cách xa lối vào công trình.

Lưu sổ câu

75

In future, please contact me first.

Trong tương lai, vui lòng liên hệ với tôi trước.

Lưu sổ câu

76

In the not too distant future, we may witness the cloning of human beings.

Trong một tương lai không xa, chúng ta có thể sẽ chứng kiến ​​quá trình nhân bản của con người.

Lưu sổ câu

77

We will be moving house in the not too distant future.

Chúng tôi sẽ chuyển nhà trong một tương lai không xa.

Lưu sổ câu

78

Don't think too much about past troubles—look to the future.

Đừng nghĩ quá nhiều về những rắc rối trong quá khứ

Lưu sổ câu

79

It's your responsibility to safeguard your own financial future.

Bạn có trách nhiệm bảo vệ tương lai tài chính của chính mình.

Lưu sổ câu