future: Tương lai
Future là khoảng thời gian sẽ xảy ra sau hiện tại, có thể là những gì đang được lên kế hoạch hoặc dự đoán.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
future
|
Phiên âm: /ˈfjuːtʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tương lai | Ngữ cảnh: Thời gian sắp tới, điều sẽ xảy ra |
We are planning for the future. |
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho tương lai. |
| 2 |
Từ:
futures
|
Phiên âm: /ˈfjuːtʃərz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Hợp đồng tương lai (tài chính) | Ngữ cảnh: Dùng trong lĩnh vực kinh tế, tài chính |
He invested in oil futures. |
Anh ấy đã đầu tư vào hợp đồng tương lai dầu mỏ. |
| 3 |
Từ:
futuristic
|
Phiên âm: /ˌfjuːtʃəˈrɪstɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính tương lai | Ngữ cảnh: Có phong cách hiện đại, hướng đến tương lai |
The car has a futuristic design. |
Chiếc xe có thiết kế mang tính tương lai. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Early mistakes are the seeds of future trouble. Sai lầm ban đầu là mầm mống của rắc rối trong tương lai. |
Sai lầm ban đầu là mầm mống của rắc rối trong tương lai. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Fear not the future; weep not for the past. Không sợ tương lai; không khóc cho quá khứ. |
Không sợ tương lai; không khóc cho quá khứ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The future belongs to him who knows how to wait. Tương lai thuộc về người biết chờ đợi. |
Tương lai thuộc về người biết chờ đợi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Information is power, The information domain is the future battlefield. Thông tin là sức mạnh, Miền thông tin là chiến trường trong tương lai. |
Thông tin là sức mạnh, Miền thông tin là chiến trường trong tương lai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The meat was salted away for future use. Thịt đã được ướp muối để sử dụng trong tương lai. |
Thịt đã được ướp muối để sử dụng trong tương lai. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Alan spoke of his fears for the future. Alan nói về nỗi sợ hãi của mình đối với tương lai. |
Alan nói về nỗi sợ hãi của mình đối với tương lai. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Let's talk seriously about your future. Hãy nói chuyện nghiêm túc về tương lai của bạn. |
Hãy nói chuyện nghiêm túc về tương lai của bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The future looks pretty dismal right now. Tương lai hiện tại khá ảm đạm. |
Tương lai hiện tại khá ảm đạm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His foolish behaviour may jeopardize his whole future. Hành vi dại dột của anh ta có thể gây nguy hiểm cho cả tương lai của anh ta. |
Hành vi dại dột của anh ta có thể gây nguy hiểm cho cả tương lai của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He is optimistic about the future. Anh ấy lạc quan về tương lai. |
Anh ấy lạc quan về tương lai. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Who knows what will happen in the future? Ai biết được điều gì sẽ xảy ra trong tương lai? |
Ai biết được điều gì sẽ xảy ra trong tương lai? | Lưu sổ câu |
| 12 |
In the future we envision a federation of companies. Trong tương lai, chúng tôi hình dung ra một liên đoàn các công ty. |
Trong tương lai, chúng tôi hình dung ra một liên đoàn các công ty. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The past and butter. In the future, not to. Quá khứ và bơ. Trong tương lai, không phải. |
Quá khứ và bơ. Trong tương lai, không phải. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Could you be more careful in future? Bạn có thể cẩn thận hơn trong tương lai không? |
Bạn có thể cẩn thận hơn trong tương lai không? | Lưu sổ câu |
| 15 |
The interviewer asked me about my future plans. Người phỏng vấn hỏi tôi về kế hoạch tương lai của tôi. |
Người phỏng vấn hỏi tôi về kế hoạch tương lai của tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Give me a future of you and me. Hãy cho tôi một tương lai của bạn và tôi. |
Hãy cho tôi một tương lai của bạn và tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The movie is set in the future. Phim lấy bối cảnh tương lai. |
Phim lấy bối cảnh tương lai. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We'd better be more careful in the future. Chúng ta nên cẩn thận hơn trong tương lai. |
Chúng ta nên cẩn thận hơn trong tương lai. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We look forward to, our future. Chúng tôi rất mong đợi về tương lai của chúng tôi. |
Chúng tôi rất mong đợi về tương lai của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
What are your hopes and dreams for the future? Hy vọng và ước mơ của bạn cho tương lai là gì? |
Hy vọng và ước mơ của bạn cho tương lai là gì? | Lưu sổ câu |
| 21 |
What will the cities of the future look like? Các thành phố trong tương lai sẽ như thế nào? |
Các thành phố trong tương lai sẽ như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 22 |
I wrote a letter regarding the future of reform. Tôi đã viết một lá thư về tương lai của cải cách. |
Tôi đã viết một lá thư về tương lai của cải cách. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The past is for wisdom, the present for action, but for joy the future. Quá khứ dành cho trí tuệ, hiện tại là hành động, nhưng là niềm vui cho tương lai. |
Quá khứ dành cho trí tuệ, hiện tại là hành động, nhưng là niềm vui cho tương lai. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We need to plan for the future. Chúng ta cần lập kế hoạch cho tương lai. |
Chúng ta cần lập kế hoạch cho tương lai. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The movie is set in the future. Phim lấy bối cảnh tương lai. |
Phim lấy bối cảnh tương lai. | Lưu sổ câu |
| 26 |
at some point/time in the future tại một số thời điểm / thời điểm trong tương lai |
tại một số thời điểm / thời điểm trong tương lai | Lưu sổ câu |
| 27 |
I don't expect any of these things to happen in the near future (= soon). Tôi không mong đợi bất kỳ điều nào trong số những điều này sẽ xảy ra trong tương lai gần (= sớm). |
Tôi không mong đợi bất kỳ điều nào trong số những điều này sẽ xảy ra trong tương lai gần (= sớm). | Lưu sổ câu |
| 28 |
Things will continue as they are for the foreseeable future. Mọi thứ sẽ tiếp tục như cũ trong tương lai gần. |
Mọi thứ sẽ tiếp tục như cũ trong tương lai gần. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the immediate/not-too-distant/long-term/distant future tương lai trước mắt / không xa / lâu dài / xa |
tương lai trước mắt / không xa / lâu dài / xa | Lưu sổ câu |
| 30 |
Nobody can predict the future. Không ai có thể đoán trước được tương lai. |
Không ai có thể đoán trước được tương lai. | Lưu sổ câu |
| 31 |
What does the future hold? Tương lai nắm giữ điều gì? |
Tương lai nắm giữ điều gì? | Lưu sổ câu |
| 32 |
What will the cities of the future look like? Các thành phố trong tương lai sẽ như thế nào? |
Các thành phố trong tương lai sẽ như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 33 |
Kevin talked about his hopes for the future. Kevin nói về hy vọng của anh ấy đối với tương lai. |
Kevin nói về hy vọng của anh ấy đối với tương lai. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The company faces a very uncertain future. Công ty phải đối mặt với một tương lai không chắc chắn. |
Công ty phải đối mặt với một tương lai không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We must seize the opportunity to shape our future. Chúng ta phải nắm bắt cơ hội để định hình tương lai của mình. |
Chúng ta phải nắm bắt cơ hội để định hình tương lai của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
This deal could secure the futures of 2 000 employees. Thỏa thuận này có thể đảm bảo tương lai của 2.000 nhân viên. |
Thỏa thuận này có thể đảm bảo tương lai của 2.000 nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 37 |
to decide/determine the future of somebody/something quyết định / xác định tương lai của ai đó / cái gì đó |
quyết định / xác định tương lai của ai đó / cái gì đó | Lưu sổ câu |
| 38 |
Recent events throw doubt on the president’s political future. Các sự kiện gần đây làm dấy lên nghi ngờ về tương lai chính trị của tổng thống. |
Các sự kiện gần đây làm dấy lên nghi ngờ về tương lai chính trị của tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They have a bright future ahead of them. Họ có một tương lai tươi sáng phía trước. |
Họ có một tương lai tươi sáng phía trước. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I can't see any future in this relationship. Tôi không thể nhìn thấy bất kỳ tương lai nào trong mối quan hệ này. |
Tôi không thể nhìn thấy bất kỳ tương lai nào trong mối quan hệ này. | Lưu sổ câu |
| 41 |
There's no future in mining in this country. Không có tương lai khai thác mỏ ở đất nước này. |
Không có tương lai khai thác mỏ ở đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Children are the future of this country (= the country's future depends on children). Trẻ em là tương lai của đất nước này (= tương lai của đất nước phụ thuộc vào trẻ em). |
Trẻ em là tương lai của đất nước này (= tương lai của đất nước phụ thuộc vào trẻ em). | Lưu sổ câu |
| 43 |
oil futures dầu kỳ hạn |
dầu kỳ hạn | Lưu sổ câu |
| 44 |
the futures market thị trường kỳ hạn |
thị trường kỳ hạn | Lưu sổ câu |
| 45 |
The statue will remain in the museum for the foreseeable future. Bức tượng sẽ vẫn ở trong bảo tàng trong tương lai gần. |
Bức tượng sẽ vẫn ở trong bảo tàng trong tương lai gần. | Lưu sổ câu |
| 46 |
It's unlikely that the hospital will be closed in the foreseeable future (= soon). Không có khả năng bệnh viện sẽ đóng cửa trong tương lai gần (= sớm). |
Không có khả năng bệnh viện sẽ đóng cửa trong tương lai gần (= sớm). | Lưu sổ câu |
| 47 |
Please be more careful in future. Hãy cẩn thận hơn trong tương lai. |
Hãy cẩn thận hơn trong tương lai. | Lưu sổ câu |
| 48 |
In future, make sure the door is never left unlocked. Trong tương lai, hãy đảm bảo rằng cửa không bao giờ được mở khóa. |
Trong tương lai, hãy đảm bảo rằng cửa không bao giờ được mở khóa. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I hope we’ll see each other again in the not too distant future. Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau trong một tương lai không xa. |
Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau trong một tương lai không xa. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Do you think that you will work together again at some point in the future? Bạn có nghĩ rằng các bạn sẽ làm việc cùng nhau vào một thời điểm nào đó trong tương lai không? |
Bạn có nghĩ rằng các bạn sẽ làm việc cùng nhau vào một thời điểm nào đó trong tương lai không? | Lưu sổ câu |
| 51 |
All of us need to embrace the future. Tất cả chúng ta cần nắm lấy tương lai. |
Tất cả chúng ta cần nắm lấy tương lai. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Don't think too much about past troubles—look to the future. Đừng nghĩ quá nhiều về những rắc rối trong quá khứ |
Đừng nghĩ quá nhiều về những rắc rối trong quá khứ | Lưu sổ câu |
| 53 |
In her speech, the director outlined her vision for the future. Trong bài phát biểu của mình, giám đốc đã vạch ra tầm nhìn của cô cho tương lai. |
Trong bài phát biểu của mình, giám đốc đã vạch ra tầm nhìn của cô cho tương lai. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The film offers a dark vision of the future. Bộ phim đưa ra viễn cảnh đen tối về tương lai. |
Bộ phim đưa ra viễn cảnh đen tối về tương lai. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Nothing will change for the indefinite future. Không có gì thay đổi trong tương lai vô định. |
Không có gì thay đổi trong tương lai vô định. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The possibility of travel to other solar systems still lies in the distant future. Khả năng du hành đến các hệ mặt trời khác vẫn nằm trong tương lai xa. |
Khả năng du hành đến các hệ mặt trời khác vẫn nằm trong tương lai xa. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The stars of the future are competing in the world junior athletics championships this month. Những ngôi sao của tương lai đang thi đấu tại giải vô địch điền kinh trẻ thế giới vào tháng này. |
Những ngôi sao của tương lai đang thi đấu tại giải vô địch điền kinh trẻ thế giới vào tháng này. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Trying to forecast the far future is a problematic exercise. Cố gắng dự báo tương lai xa là một bài tập khó. |
Cố gắng dự báo tương lai xa là một bài tập khó. | Lưu sổ câu |
| 59 |
What are your plans for the future? Kế hoạch của bạn cho tương lai là gì? |
Kế hoạch của bạn cho tương lai là gì? | Lưu sổ câu |
| 60 |
After being dropped from the team the young defender is considering his future. Sau khi bị loại khỏi đội, hậu vệ trẻ đang cân nhắc về tương lai của mình. |
Sau khi bị loại khỏi đội, hậu vệ trẻ đang cân nhắc về tương lai của mình. | Lưu sổ câu |
| 61 |
She decided to invest in her future by taking a course. Cô ấy quyết định đầu tư vào tương lai của mình bằng cách tham gia một khóa học. |
Cô ấy quyết định đầu tư vào tương lai của mình bằng cách tham gia một khóa học. | Lưu sổ câu |
| 62 |
We want to create a better future for everyone. Chúng tôi muốn tạo ra một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả mọi người. |
Chúng tôi muốn tạo ra một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 63 |
You need to take time to plan your future. Bạn cần dành thời gian để hoạch định tương lai của mình. |
Bạn cần dành thời gian để hoạch định tương lai của mình. | Lưu sổ câu |
| 64 |
the right to determine their own future in a democratic fashion quyền tự quyết định tương lai của mình theo cách thức dân chủ |
quyền tự quyết định tương lai của mình theo cách thức dân chủ | Lưu sổ câu |
| 65 |
united by our common history and our shared future thống nhất bởi lịch sử chung và tương lai chung của chúng ta |
thống nhất bởi lịch sử chung và tương lai chung của chúng ta | Lưu sổ câu |
| 66 |
He felt his entire future was at risk. Anh ấy cảm thấy toàn bộ tương lai của mình đang gặp rủi ro. |
Anh ấy cảm thấy toàn bộ tương lai của mình đang gặp rủi ro. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The sale secured his financial future. Vụ mua bán bảo đảm tương lai tài chính của anh ấy. |
Vụ mua bán bảo đảm tương lai tài chính của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 68 |
He forecasts a dire future for the industry. Ông dự báo một tương lai tồi tệ cho ngành. |
Ông dự báo một tương lai tồi tệ cho ngành. | Lưu sổ câu |
| 69 |
It's your responsibility to safeguard your own financial future. Bạn có trách nhiệm bảo vệ tương lai tài chính của chính mình. |
Bạn có trách nhiệm bảo vệ tương lai tài chính của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 70 |
Her future is uncertain. Tương lai của cô ấy là không chắc chắn. |
Tương lai của cô ấy là không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 71 |
He could see no future in his job. Anh ta không thể nhìn thấy tương lai trong công việc của mình. |
Anh ta không thể nhìn thấy tương lai trong công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 72 |
She has a very promising future as a musician. Cô ấy có một tương lai rất hứa hẹn với tư cách là một nhạc sĩ. |
Cô ấy có một tương lai rất hứa hẹn với tư cách là một nhạc sĩ. | Lưu sổ câu |
| 73 |
She has a great future ahead of her. Cô ấy còn cả một tương lai tuyệt vời ở phía trước. |
Cô ấy còn cả một tương lai tuyệt vời ở phía trước. | Lưu sổ câu |
| 74 |
In future, employees will park their vehicles away from the works entrance. Trong tương lai, nhân viên sẽ đậu xe cách xa lối vào công trình. |
Trong tương lai, nhân viên sẽ đậu xe cách xa lối vào công trình. | Lưu sổ câu |
| 75 |
In future, please contact me first. Trong tương lai, vui lòng liên hệ với tôi trước. |
Trong tương lai, vui lòng liên hệ với tôi trước. | Lưu sổ câu |
| 76 |
In the not too distant future, we may witness the cloning of human beings. Trong một tương lai không xa, chúng ta có thể sẽ chứng kiến quá trình nhân bản của con người. |
Trong một tương lai không xa, chúng ta có thể sẽ chứng kiến quá trình nhân bản của con người. | Lưu sổ câu |
| 77 |
We will be moving house in the not too distant future. Chúng tôi sẽ chuyển nhà trong một tương lai không xa. |
Chúng tôi sẽ chuyển nhà trong một tương lai không xa. | Lưu sổ câu |
| 78 |
Don't think too much about past troubles—look to the future. Đừng nghĩ quá nhiều về những rắc rối trong quá khứ |
Đừng nghĩ quá nhiều về những rắc rối trong quá khứ | Lưu sổ câu |
| 79 |
It's your responsibility to safeguard your own financial future. Bạn có trách nhiệm bảo vệ tương lai tài chính của chính mình. |
Bạn có trách nhiệm bảo vệ tương lai tài chính của chính mình. | Lưu sổ câu |