Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

funeral là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ funeral trong tiếng Anh

funeral /ˈfjuːnərəl/
- (n) : lễ tang, đám tang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

funeral: Tang lễ

Funeral là buổi lễ hoặc nghi thức tổ chức để tưởng nhớ người đã khuất.

  • The funeral was held at the local church. (Tang lễ được tổ chức tại nhà thờ địa phương.)
  • She attended the funeral of her dear friend yesterday. (Cô ấy tham dự tang lễ của người bạn thân vào ngày hôm qua.)
  • They arranged a simple funeral service to honor their late father. (Họ tổ chức một buổi lễ tang đơn giản để tưởng nhớ người cha quá cố.)

Bảng biến thể từ "funeral"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: funeral
Phiên âm: /ˈfjuːnərəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đám tang Ngữ cảnh: Nghi lễ đưa tiễn người đã mất Many people attended the funeral.
Nhiều người đã dự đám tang.
2 Từ: funerals
Phiên âm: /ˈfjuːnərəlz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các đám tang Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều buổi lễ tang Funerals are solemn occasions.
Các đám tang là những dịp trang nghiêm.
3 Từ: funeral service
Phiên âm: /ˈfjuːnərəl ˈsɜːrvɪs/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Lễ tang Ngữ cảnh: Buổi lễ chính thức trong nghi thức tang lễ The funeral service was held at the church.
Lễ tang được tổ chức tại nhà thờ.
4 Từ: funeral procession
Phiên âm: /ˈfjuːnərəl prəˈseʃn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Đám rước tang Ngữ cảnh: Đoàn người đưa tiễn trong tang lễ The funeral procession moved slowly.
Đoàn người đưa tang di chuyển chậm rãi.
5 Từ: funeral director
Phiên âm: /ˈfjuːnərəl daɪˈrektər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Người quản lý tang lễ Ngữ cảnh: Người phụ trách tổ chức tang lễ The funeral director arranged everything carefully.
Người quản lý tang lễ đã sắp xếp mọi thứ cẩn thận.
6 Từ: funeral home
Phiên âm: /ˈfjuːnərəl hoʊm/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nhà tang lễ Ngữ cảnh: Nơi tổ chức lễ tang và chuẩn bị cho tang sự The body was taken to the funeral home.
Thi thể được đưa đến nhà tang lễ.

Từ đồng nghĩa "funeral"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "funeral"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A funeral procession filled the street.

Một đám tang rước đầy đường phố.

Lưu sổ câu

2

A funeral is a somber occasion.

Đám tang là một dịp u ám.

Lưu sổ câu

3

The funeral was a sombre occasion.

Đám tang là một dịp u ám.

Lưu sổ câu

4

Glen was calm and composed at the funeral.

Glen bình tĩnh và điềm đạm trong đám tang.

Lưu sổ câu

5

A funeral is a sombre occasion.

Đám tang là một dịp u ám.

Lưu sổ câu

6

Over two hundred people attended the funeral.

Hơn hai trăm người đã tham dự lễ tang.

Lưu sổ câu

7

The funeral will be held at St. Martin's Church.

Tang lễ sẽ được tổ chức tại Nhà thờ St. Martin.

Lưu sổ câu

8

Her bright clothes were not appropriate for a funeral.

Quần áo sáng màu của cô ấy không thích hợp cho một đám tang.

Lưu sổ câu

9

The funeral will be held next Friday.

Tang lễ sẽ được tổ chức vào thứ Sáu tới.

Lưu sổ câu

10

His funeral will be on Thursday at Blackburn Cathedral.

Tang lễ của anh ấy sẽ diễn ra vào thứ Năm tại Nhà thờ Blackburn.

Lưu sổ câu

11

The funeral will be held according to church.

Tang lễ sẽ được tổ chức theo nhà thờ.

Lưu sổ câu

12

Bishop Silvester officiated at the funeral.

Giám mục Silvester làm chủ lễ tại tang lễ.

Lưu sổ câu

13

The funeral was conducted in one of the smaller side chapels.

Tang lễ được tiến hành tại một trong những nhà nguyện nhỏ hơn.

Lưu sổ câu

14

A funeral can amplify the feelings of regret and loss for the relatives.

Một đám tang có thể làm tăng cảm giác tiếc nuối và mất mát cho người thân.

Lưu sổ câu

15

He gave the address at her funeral.

Anh ta đưa ra địa chỉ tại đám tang của cô.

Lưu sổ câu

16

A clergyman friend of the family conducted the funeral.

Một người bạn là giáo sĩ của gia đình đã tiến hành tang lễ.

Lưu sổ câu

17

She was inappropriately dressed for a funeral.

Cô ấy ăn mặc không phù hợp cho một đám tang.

Lưu sổ câu

18

Hundreds of people attended the funeral.

Hàng trăm người đã tham dự lễ tang.

Lưu sổ câu

19

He realized his error in not attending the funeral.

Anh ấy nhận ra lỗi của mình khi không đến dự đám tang.

Lưu sổ câu

20

Many of the local dignitaries attended his grandfather's funeral.

Nhiều chức sắc địa phương đã đến dự đám tang của ông nội.

Lưu sổ câu

21

The funeral procession moved slowly down the avenue.

Đoàn xe tang di chuyển từ từ xuống đại lộ.

Lưu sổ câu

22

If you choose to do it, it's your funeral.

Nếu bạn chọn làm điều đó, đó là đám tang của bạn.

Lưu sổ câu

23

The waves to cleave through the waves at a farewell to swim, canoe funeral.

Sóng biển chen qua sóng lúc vĩnh biệt bơi lội, tang lễ ca nô [goneict.com/fu tang.html]

Lưu sổ câu

24

She comported herself with great dignity at her husband's funeral.

Cô ấy tự trang nghiêm mình trong đám tang của chồng.

Lưu sổ câu

25

She put on a histrionic display of grief at her ex-husband's funeral.

Cô ấy bày tỏ sự đau buồn trong lịch sử trong đám tang của chồng cũ.

Lưu sổ câu

26

She keened for a long time at her mother's funeral.

Cô ấy quan tâm rất lâu trong đám tang của mẹ mình.

Lưu sổ câu

27

His savings were just enough to pay for a respectable funeral.

Số tiền tiết kiệm của anh ấy chỉ đủ để chi trả cho một đám tang đáng kính.

Lưu sổ câu

28

Hundreds of people attended the funeral.

Hàng trăm người đã tham dự lễ tang.

Lưu sổ câu

29

a funeral procession

một đám tang

Lưu sổ câu

30

a funeral march (= a sad piece of music suitable for funerals)

một bản nhạc tang lễ (= một bản nhạc buồn thích hợp cho đám tang)

Lưu sổ câu

31

Everyone went back to the house after the service for the funeral gathering.

Mọi người trở về nhà sau khi dọn dẹp tang lễ.

Lưu sổ câu

32

He read out a poem at her funeral.

Anh đọc một bài thơ trong đám tang của cô.

Lưu sổ câu

33

The dead man's son arranged the funeral.

Con trai của người chết đã sắp xếp tang lễ.

Lưu sổ câu

34

The family held a private funeral.

Gia đình tổ chức tang lễ riêng tư.

Lưu sổ câu

35

a mass funeral of the victims of the fire

đám tang tập thể của các nạn nhân vụ cháy

Lưu sổ câu

36

the flames of the funeral pyre

ngọn lửa của giàn thiêu

Lưu sổ câu

37

The dead man's son arranged the funeral.

Con trai của người chết đã sắp xếp tang lễ.

Lưu sổ câu