fucking: (Thô tục) Rất; cực kỳ
Fucking là từ nhấn mạnh mang tính thô tục, thường được dùng để diễn đạt cảm xúc mạnh mẽ (cả tích cực và tiêu cực).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm fucking sick of this fucking rain! Tôi phát ốm vì cơn mưa chết tiệt này! |
Tôi phát ốm vì cơn mưa chết tiệt này! | Lưu sổ câu |
| 2 |
He's a fucking good player. Anh ấy là một tay chơi cừ khôi. |
Anh ấy là một tay chơi cừ khôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You're fucking well coming whether you want to or not. Bạn đang đến rất tốt dù bạn có muốn hay không. |
Bạn đang đến rất tốt dù bạn có muốn hay không. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'm fucking sick of this fucking rain! Tôi phát ốm vì cơn mưa chết tiệt này! |
Tôi phát ốm vì cơn mưa chết tiệt này! | Lưu sổ câu |
| 5 |
He's a fucking good player. Anh ấy là một cầu thủ giỏi. |
Anh ấy là một cầu thủ giỏi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You're fucking well coming whether you want to or not. Bạn đang đến rất tốt cho dù bạn có muốn hay không. |
Bạn đang đến rất tốt cho dù bạn có muốn hay không. | Lưu sổ câu |