freely: Một cách tự do
Freely là trạng từ mô tả hành động làm một điều gì đó mà không có sự giới hạn hoặc ràng buộc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
freely
|
Phiên âm: /ˈfriːli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tự do, không bị hạn chế | Ngữ cảnh: Khi hành động diễn ra thoải mái, không bị kiểm soát |
People could speak freely at the meeting. |
Mọi người có thể phát biểu tự do trong cuộc họp. |
| 2 |
Từ:
freely
|
Phiên âm: /ˈfriːli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hào phóng, rộng rãi | Ngữ cảnh: Khi ai đó cho đi thời gian, tiền bạc, sự giúp đỡ mà không tính toán |
She gave freely of her time to help the poor. |
Cô ấy đã rộng rãi bỏ thời gian giúp người nghèo. |
| 3 |
Từ:
free
|
Phiên âm: /friː/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tự do; miễn phí | Ngữ cảnh: Gốc từ của freely – liên quan đến trạng thái không bị hạn chế hoặc không mất phí |
Entrance to the museum is free. |
Vào cửa bảo tàng là miễn phí. |
| 4 |
Từ:
freedom
|
Phiên âm: /ˈfriːdəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tự do | Ngữ cảnh: Từ gốc danh từ liên quan, trái nghĩa với ràng buộc, giam giữ |
Freedom of movement is guaranteed by law. |
Quyền tự do đi lại được pháp luật bảo đảm. |
| 5 |
Từ:
unfree
|
Phiên âm: /ˌʌnˈfriː/ | Loại từ: Tính từ (ít dùng) | Nghĩa: Không tự do, bị hạn chế | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh trang trọng hoặc văn học |
The peasants were unfree under the feudal system. |
Nông dân bị mất tự do dưới chế độ phong kiến. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Air can circulate freely through the tunnels. Không khí có thể lưu thông tự do qua các đường hầm. |
Không khí có thể lưu thông tự do qua các đường hầm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The water pipe discharges freely. Ống nước xả tự do. |
Ống nước xả tự do. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The prince mingled freely with the crowd. Hoàng tử tự do hòa mình vào đám đông. |
Hoàng tử tự do hòa mình vào đám đông. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We have referred freely to his ideas. Chúng tôi đã tham khảo một cách thoải mái những ý tưởng của anh ấy. |
Chúng tôi đã tham khảo một cách thoải mái những ý tưởng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He freely admitted that he had taken bribes. Anh ta thoải mái thừa nhận rằng anh ta đã nhận hối lộ. |
Anh ta thoải mái thừa nhận rằng anh ta đã nhận hối lộ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Firearms are not freely available on the open market. Súng không được bán tự do trên thị trường mở. |
Súng không được bán tự do trên thị trường mở. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her tears flowed freely . Nước mắt cô chảy dài. |
Nước mắt cô chảy dài. | Lưu sổ câu |
| 8 |
EU citizens can now travel freely between member states. Công dân EU hiện có thể đi lại tự do giữa các quốc gia thành viên. |
Công dân EU hiện có thể đi lại tự do giữa các quốc gia thành viên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The cattle are allowed to wander freely. Gia súc được phép đi lang thang tự do. |
Gia súc được phép đi lang thang tự do. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The right to speak freely is written into the Constitution of the United States. Quyền tự do ngôn luận được ghi vào Hiến pháp Hoa Kỳ. |
Quyền tự do ngôn luận được ghi vào Hiến pháp Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They freely admit they still have a lot to learn. Họ thoải mái thừa nhận rằng họ còn rất nhiều điều để học hỏi. |
Họ thoải mái thừa nhận rằng họ còn rất nhiều điều để học hỏi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They are discussing freely. Họ đang thảo luận một cách thoải mái. |
Họ đang thảo luận một cách thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They promised that individuals could live freely without fear of reprisal from the military. Họ hứa rằng các cá nhân có thể sống tự do mà không sợ quân đội trả thù. |
Họ hứa rằng các cá nhân có thể sống tự do mà không sợ quân đội trả thù. | Lưu sổ câu |
| 14 |
WANDER The sheep are allowed to roam freely on this land. WANDER Những con cừu được phép tự do đi lang thang trên vùng đất này. |
WANDER Những con cừu được phép tự do đi lang thang trên vùng đất này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
EU members are allowed to travel freely between member states. Các thành viên EU được phép đi lại tự do giữa các quốc gia thành viên. |
Các thành viên EU được phép đi lại tự do giữa các quốc gia thành viên. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It is vital that the contract be freely entered into. Điều quan trọng là hợp đồng phải được tự do giao kết. |
Điều quan trọng là hợp đồng phải được tự do giao kết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You may speak freely. Bạn có thể nói một cách tự do. |
Bạn có thể nói một cách tự do. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The wheel can now spin freely. Bánh xe bây giờ có thể quay tự do. |
Bánh xe bây giờ có thể quay tự do. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They freely admitted using the drug. Họ thoải mái thừa nhận việc sử dụng ma túy. |
Họ thoải mái thừa nhận việc sử dụng ma túy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We talked, and the conversation flowed freely. Chúng tôi đã nói chuyện và cuộc trò chuyện diễn ra tự do. |
Chúng tôi đã nói chuyện và cuộc trò chuyện diễn ra tự do. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The hens range freely about/over the farm. Gà mái thả rông trong / ngoài trang trại. |
Gà mái thả rông trong / ngoài trang trại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Prices are higher than they would be if market forces were allowed to operate freely. Giá cả cao hơn mức bình thường nếu các lực lượng thị trường được phép hoạt động tự do. |
Giá cả cao hơn mức bình thường nếu các lực lượng thị trường được phép hoạt động tự do. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The company provides cheap Internet access. In addition, it makes shareware freely available. Công ty cung cấp dịch vụ truy cập Internet giá rẻ. Ngoài ra, nó làm cho phần mềm chia sẻ có sẵn miễn phí. |
Công ty cung cấp dịch vụ truy cập Internet giá rẻ. Ngoài ra, nó làm cho phần mềm chia sẻ có sẵn miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 24 |
All sorts of colours will result as these flowers hybridise freely. Tất cả các loại màu sắc sẽ khiến những bông hoa này lai tạp tự do. |
Tất cả các loại màu sắc sẽ khiến những bông hoa này lai tạp tự do. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It is best to allow the rotor to rotate freely. Tốt nhất là để rôto quay tự do. |
Tốt nhất là để rôto quay tự do. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We tend to use these terms as if they were freely interchangeable forms of energy. Chúng ta có xu hướng sử dụng các thuật ngữ này như thể chúng là các dạng năng lượng có thể hoán đổi tự do cho nhau. |
Chúng ta có xu hướng sử dụng các thuật ngữ này như thể chúng là các dạng năng lượng có thể hoán đổi tự do cho nhau. | Lưu sổ câu |
| 27 |
the country’s first freely elected president tổng thống được bầu tự do đầu tiên của đất nước |
tổng thống được bầu tự do đầu tiên của đất nước | Lưu sổ câu |
| 28 |
EU citizens can travel freely between member states. Công dân EU có thể đi lại tự do giữa các quốc gia thành viên. |
Công dân EU có thể đi lại tự do giữa các quốc gia thành viên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the right to worship freely quyền thờ phượng tự do |
quyền thờ phượng tự do | Lưu sổ câu |
| 30 |
Prices are higher than they would be if market forces were allowed to operate freely. Giá cả cao hơn mức bình thường nếu các lực lượng thị trường được phép hoạt động tự do. |
Giá cả cao hơn mức bình thường nếu các lực lượng thị trường được phép hoạt động tự do. | Lưu sổ câu |
| 31 |
When the gate is raised, the water can flow freely. Khi cổng được nâng lên, nước có thể chảy tự do. |
Khi cổng được nâng lên, nước có thể chảy tự do. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Traffic is now moving more freely following an earlier accident. Giao thông hiện đang di chuyển tự do hơn sau một vụ tai nạn trước đó. |
Giao thông hiện đang di chuyển tự do hơn sau một vụ tai nạn trước đó. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Once into the open street they could breathe more freely. Khi ra đường, họ có thể thở tự do hơn. |
Khi ra đường, họ có thể thở tự do hơn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The wine flowed freely (= there was a lot of it to drink). Rượu chảy tự do (= có rất nhiều thứ để uống). |
Rượu chảy tự do (= có rất nhiều thứ để uống). | Lưu sổ câu |
| 35 |
I freely admit that I made a mistake. Tôi thoải mái thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm. |
Tôi thoải mái thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Both players freely acknowledge that money was a major incentive. Cả hai người chơi đều thoải mái thừa nhận rằng tiền là một động lực chính. |
Cả hai người chơi đều thoải mái thừa nhận rằng tiền là một động lực chính. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She has always given freely of her time. Cô ấy luôn dành thời gian của mình một cách tự do. |
Cô ấy luôn dành thời gian của mình một cách tự do. | Lưu sổ câu |