formula: Công thức
Formula là một cách thức chuẩn hoặc các bước có tổ chức để giải quyết một vấn đề, hoặc một công thức toán học, hóa học.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
formula
|
Phiên âm: /ˈfɔːrmjələ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công thức (toán, hóa, khoa học) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ biểu thức, ký hiệu tính toán hoặc khoa học |
The formula for water is H₂O. |
Công thức của nước là H₂O. |
| 2 |
Từ:
formulas / formulae
|
Phiên âm: /ˈfɔːrmjʊləz ˈfɔːrmjʊlaɪ/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các công thức | Ngữ cảnh: Dùng trong toán học, hóa học, phương pháp |
Scientists discovered new mathematical formulas. |
Các nhà khoa học đã phát hiện ra những công thức toán học mới. |
| 3 |
Từ:
formulate
|
Phiên âm: /ˈfɔːrmjuleɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xây dựng, hình thành (ý tưởng, kế hoạch) | Ngữ cảnh: Khi diễn đạt hoặc thiết kế cái gì một cách rõ ràng, có hệ thống |
The engineers formulated a plan to improve the bridge. |
Các kỹ sư đã xây dựng một kế hoạch để cải tiến cây cầu. |
| 4 |
Từ:
formulation
|
Phiên âm: /ˌfɔːrmjuˈleɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hình thành, sự diễn đạt | Ngữ cảnh: Quá trình xây dựng hoặc cách trình bày ý tưởng, kế hoạch |
The formulation of the new policy took months. |
Việc xây dựng chính sách mới mất nhiều tháng. |
| 5 |
Từ:
reformulate
|
Phiên âm: /ˌriːˈfɔːrmjuleɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Diễn đạt lại, xây dựng lại | Ngữ cảnh: Khi thay đổi hoặc điều chỉnh công thức/kế hoạch |
The company reformulated its marketing strategy. |
Công ty đã xây dựng lại chiến lược marketing. |
| 6 |
Từ:
reformulation
|
Phiên âm: /ˌriːfɔːrmjuˈleɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự diễn đạt lại, sự tái xây dựng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình điều chỉnh, thay đổi công thức, kế hoạch |
The reformulation of the drug made it safer. |
Việc tái cấu trúc công thức thuốc đã làm nó an toàn hơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His father is acting on his formula. Cha của anh ấy đang hành động theo công thức của mình. |
Cha của anh ấy đang hành động theo công thức của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We're still searching for a peace formula. Chúng tôi vẫn đang tìm kiếm một công thức hòa bình. |
Chúng tôi vẫn đang tìm kiếm một công thức hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We have changed the formula of the washing powder. Chúng tôi đã thay đổi công thức của bột giặt. |
Chúng tôi đã thay đổi công thức của bột giặt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There's no magic formula for a perfect marriage. Không có công thức kỳ diệu nào cho một cuộc hôn nhân hoàn hảo. |
Không có công thức kỳ diệu nào cho một cuộc hôn nhân hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They proposed a third formula. Họ đề xuất một công thức thứ ba. |
Họ đề xuất một công thức thứ ba. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The Coca-Cola formula is a well-kept trade secret. Công thức Coca |
Công thức Coca | Lưu sổ câu |
| 7 |
A simple mathematical formula has been devised to allow you to calculate the interest due. Một công thức toán học đơn giản đã được đưa ra để cho phép bạn tính lãi suất đến hạn. |
Một công thức toán học đơn giản đã được đưa ra để cho phép bạn tính lãi suất đến hạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They're trying to work out a peace formula acceptable to both sides in the dispute. Họ đang cố gắng đưa ra một công thức hòa bình được cả hai bên trong tranh chấp chấp nhận. |
Họ đang cố gắng đưa ra một công thức hòa bình được cả hai bên trong tranh chấp chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Use the formula to calculate the volume of the container. Sử dụng công thức để tính thể tích của thùng hàng. |
Sử dụng công thức để tính thể tích của thùng hàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The chemical formula for water is H 2 O. Công thức hóa học của nước là H 2 O. |
Công thức hóa học của nước là H 2 O. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There's no magic formula for success. Không có công thức kỳ diệu nào để thành công. |
Không có công thức kỳ diệu nào để thành công. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Our washing powder now has a new improved formula. Bột giặt của chúng tôi hiện có công thức cải tiến mới. |
Bột giặt của chúng tôi hiện có công thức cải tiến mới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
As a business, they have found a winning formula. Là một doanh nghiệp, họ đã tìm ra công thức chiến thắng. |
Là một doanh nghiệp, họ đã tìm ra công thức chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Sugar is represented by the simple formula CHO. Đường được biểu diễn bằng công thức đơn giản CHO. |
Đường được biểu diễn bằng công thức đơn giản CHO. | Lưu sổ câu |
| 15 |
What is their formula for success? Công thức thành công của họ là gì? |
Công thức thành công của họ là gì? | Lưu sổ câu |
| 16 |
What's the formula for converting pounds into kilos? Công thức chuyển pound thành kilôgam là gì? |
Công thức chuyển pound thành kilôgam là gì? | Lưu sổ câu |
| 17 |
CO is the formula for carbon monoxide. CO là công thức của cacbon monoxit. |
CO là công thức của cacbon monoxit. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It is a formula that worked very well indeed. Đó thực sự là một công thức hoạt động rất hiệu quả. |
Đó thực sự là một công thức hoạt động rất hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Drinking and driving is a formula for trouble. Uống rượu và lái xe là một công thức cho rắc rối. |
Uống rượu và lái xe là một công thức cho rắc rối. | Lưu sổ câu |
| 20 |
H2O is the chemical formula for water. H2O là công thức hóa học của nước. |
H2O là công thức hóa học của nước. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The formula in Hollywood is simple—money talks. Công thức ở Hollywood rất đơn giản |
Công thức ở Hollywood rất đơn giản | Lưu sổ câu |
| 22 |
focus, focuses/foci * formula, formulas/formulae * spectrum, spectrums/spectra. tiêu điểm, tiêu điểm / tiêu điểm * công thức, công thức / công thức * quang phổ, phổ / quang phổ. |
tiêu điểm, tiêu điểm / tiêu điểm * công thức, công thức / công thức * quang phổ, phổ / quang phổ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
All the patients were interviewed according to a standard formula. Tất cả các bệnh nhân được phỏng vấn theo một công thức tiêu chuẩn. |
Tất cả các bệnh nhân được phỏng vấn theo một công thức tiêu chuẩn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They are working on the perfection of their new paint formula. Họ đang nghiên cứu sự hoàn thiện của công thức sơn mới của họ. |
Họ đang nghiên cứu sự hoàn thiện của công thức sơn mới của họ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The foreign ministers have thrashed out a suitable compromise formula. Các bộ trưởng ngoại giao đã đưa ra một công thức thỏa hiệp phù hợp. |
Các bộ trưởng ngoại giao đã đưa ra một công thức thỏa hiệp phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This formula is used to calculate the area of a circle. Công thức này được sử dụng để tính diện tích của một hình tròn. |
Công thức này được sử dụng để tính diện tích của một hình tròn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They're trying to work out a peace formula acceptable to both sides in the dispute. Họ đang cố gắng tìm ra một công thức hòa bình được cả hai bên trong tranh chấp chấp nhận. |
Họ đang cố gắng tìm ra một công thức hòa bình được cả hai bên trong tranh chấp chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There's no magic formula for a perfect marriage. Không có công thức kỳ diệu nào cho một cuộc hôn nhân hoàn hảo. |
Không có công thức kỳ diệu nào cho một cuộc hôn nhân hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We think we might have hit on a winning formula. Chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi có thể đã sử dụng một công thức chiến thắng. |
Chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi có thể đã sử dụng một công thức chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
the secret formula for the blending of the whisky công thức bí mật để pha trộn rượu whisky |
công thức bí mật để pha trộn rượu whisky | Lưu sổ câu |
| 31 |
What are the correct legal formulae for this kind of letter? Các công thức pháp lý chính xác cho loại thư này là gì? |
Các công thức pháp lý chính xác cho loại thư này là gì? | Lưu sổ câu |
| 32 |
The minister keeps coming out with the same tired formulas. Bộ trưởng tiếp tục đưa ra cùng một công thức mệt mỏi. |
Bộ trưởng tiếp tục đưa ra cùng một công thức mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Each of his novels follows the same successful formula. Mỗi tiểu thuyết của ông đều theo cùng một công thức thành công. |
Mỗi tiểu thuyết của ông đều theo cùng một công thức thành công. | Lưu sổ câu |
| 34 |
What is their formula for success? Công thức thành công của họ là gì? |
Công thức thành công của họ là gì? | Lưu sổ câu |
| 35 |
The government was forced to find a face-saving formula to cover its misjudgement. Chính phủ buộc phải tìm ra một công thức cứu nguy để che đậy sự đánh giá sai lầm của mình. |
Chính phủ buộc phải tìm ra một công thức cứu nguy để che đậy sự đánh giá sai lầm của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
There's no magic formula for a perfect marriage. Không có công thức kỳ diệu nào cho một cuộc hôn nhân hoàn hảo. |
Không có công thức kỳ diệu nào cho một cuộc hôn nhân hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Formula One™ racing Đua xe Công thức Một ™ |
Đua xe Công thức Một ™ | Lưu sổ câu |