fork: Cái nĩa
Fork là dụng cụ ăn uống dùng để cắm vào thức ăn và đưa vào miệng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fork
|
Phiên âm: /fɔːrk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái nĩa | Ngữ cảnh: Dụng cụ có nhiều răng nhọn dùng để xiên thức ăn |
He ate the steak with a knife and fork. |
Anh ấy ăn bít tết bằng dao và nĩa. |
| 2 |
Từ:
forks
|
Phiên âm: /fɔːrks/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những cái nĩa | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều dụng cụ ăn |
The forks are on the table. |
Những cái nĩa ở trên bàn. |
| 3 |
Từ:
fork
|
Phiên âm: /fɔːrk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngã ba, chỗ rẽ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi con đường chia thành nhiều nhánh |
Turn left at the fork in the road. |
Rẽ trái ở ngã ba đường. |
| 4 |
Từ:
fork
|
Phiên âm: /fɔːrk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chia nhánh, tách ra | Ngữ cảnh: Dùng khi con đường, con sông… chia làm nhiều hướng |
The river forks into two channels here. |
Con sông chia thành hai nhánh ở đây. |
| 5 |
Từ:
pitchfork
|
Phiên âm: /ˈpɪtʃfɔːrk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái chĩa, cái cào cỏ | Ngữ cảnh: Dụng cụ nông nghiệp nhiều răng dùng để xới cỏ hoặc rơm |
He lifted the hay with a pitchfork. |
Anh ta nâng cỏ khô bằng cái chĩa. |
| 6 |
Từ:
forklift
|
Phiên âm: /ˈfɔːrklɪft/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xe nâng hàng (forklift) | Ngữ cảnh: Phương tiện nâng hạ hàng hóa trong kho bãi |
The boxes were moved by a forklift. |
Những thùng hàng được di chuyển bằng xe nâng. |
| 7 |
Từ:
forked
|
Phiên âm: /fɔːrkt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chia nhánh, có ngạnh | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hình dáng phân nhánh |
A snake has a forked tongue. |
Con rắn có cái lưỡi chẻ đôi. |
| 8 |
Từ:
forking
|
Phiên âm: /ˈfɔːrkɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Sự chia nhánh | Ngữ cảnh: Dùng để nói về quá trình hoặc trạng thái chia nhánh |
The forking of the path confused the hikers. |
Sự phân nhánh của con đường khiến người đi bộ bối rối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Though you cast out nature with a fork, it will still return. Mặc dù bạn loại bỏ tự nhiên bằng một cái nĩa, nó vẫn sẽ quay trở lại. |
Mặc dù bạn loại bỏ tự nhiên bằng một cái nĩa, nó vẫn sẽ quay trở lại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We eat with knife and fork. Chúng tôi ăn bằng dao và nĩa. |
Chúng tôi ăn bằng dao và nĩa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He picked up his fork and knife. Anh ta nhặt nĩa và dao của mình. |
Anh ta nhặt nĩa và dao của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We use a fork to eat food. Chúng tôi dùng nĩa để ăn thức ăn. |
Chúng tôi dùng nĩa để ăn thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She impaled a piece of meat on her fork. Cô ấy đâm một miếng thịt vào nĩa của mình. |
Cô ấy đâm một miếng thịt vào nĩa của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Their paths diverged at the fork in the road. Đường đi của họ phân kỳ ở ngã ba đường. |
Đường đi của họ phân kỳ ở ngã ba đường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I had to fork out for a cab home. Tôi phải rẽ ra để bắt một chiếc taxi về nhà. |
Tôi phải rẽ ra để bắt một chiếc taxi về nhà. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Go up to the fork and turn left. Đi lên đến ngã ba và rẽ trái. |
Đi lên đến ngã ba và rẽ trái. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I prefer to use a knife and fork. Tôi thích dùng dao và nĩa hơn. |
Tôi thích dùng dao và nĩa hơn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I dropped my fork. Tôi làm rơi nĩa. |
Tôi làm rơi nĩa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a knife and fork. một con dao và nĩa. |
một con dao và nĩa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Take the right fork. Đi đúng ngã ba. |
Đi đúng ngã ba. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I must be sure to fork over the whole garden before the winter. Tôi phải chắc chắn là đã rẽ qua toàn bộ khu vườn trước mùa đông. |
Tôi phải chắc chắn là đã rẽ qua toàn bộ khu vườn trước mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Prick the skin of the potatoes with a fork before baking them. Dùng nĩa chọc vào vỏ khoai tây trước khi nướng. |
Dùng nĩa chọc vào vỏ khoai tây trước khi nướng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She picked up her knife and fork and started to eat. Cô ấy cầm dao và nĩa lên và bắt đầu ăn. |
Cô ấy cầm dao và nĩa lên và bắt đầu ăn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He will have to fork out for private school fees for Nina. Anh ấy sẽ phải chi trả học phí cho Nina. |
Anh ấy sẽ phải chi trả học phí cho Nina. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You have to dig down deeply to fork up the roots. Bạn phải đào sâu để khơi nguồn gốc rễ. |
Bạn phải đào sâu để khơi nguồn gốc rễ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Shortly before dusk they reached a fork and took the left-hand track. Không lâu trước khi chạng vạng, họ đến một ngã ba và rẽ trái. |
Không lâu trước khi chạng vạng, họ đến một ngã ba và rẽ trái. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We had to fork over ten bucks to park near the stadium. Chúng tôi đã phải chia hơn mười đô la để đỗ xe gần sân vận động. |
Chúng tôi đã phải chia hơn mười đô la để đỗ xe gần sân vận động. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Aerate the soil by spiking with a fork. Sục khí đất bằng cách dùng nĩa xới đất. |
Sục khí đất bằng cách dùng nĩa xới đất. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Mash the mixture with a fork. Nghiền hỗn hợp bằng nĩa. |
Nghiền hỗn hợp bằng nĩa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He thrust the fork into the fish. Anh ta đâm cái nĩa vào con cá. |
Anh ta đâm cái nĩa vào con cá. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He dug his fork into the steak. Anh ta cắm nĩa vào miếng bít tết. |
Anh ta cắm nĩa vào miếng bít tết. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She stabbed the air with her fork. Cô ấy dùng nĩa đâm vào không khí. |
Cô ấy dùng nĩa đâm vào không khí. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Take the left fork at the crossroads. Rẽ trái ở ngã ba đường. |
Rẽ trái ở ngã ba đường. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They stuck a gun in his ribs and made him fork over all his money. Họ găm một khẩu súng vào xương sườn của anh ta và bắt anh ta phải chia hết tiền của mình. |
Họ găm một khẩu súng vào xương sườn của anh ta và bắt anh ta phải chia hết tiền của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Steam the corn until it can easily be pierced with a fork. Hấp ngô cho đến khi có thể dùng nĩa đâm vào ngô một cách dễ dàng. |
Hấp ngô cho đến khi có thể dùng nĩa đâm vào ngô một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He pierced the skin of cooking Frankforts with a fork. Anh ta dùng nĩa chọc thủng da nấu ăn Frankforts. |
Anh ta dùng nĩa chọc thủng da nấu ăn Frankforts. | Lưu sổ câu |
| 29 |
to eat with a knife and fork ăn bằng dao và nĩa |
ăn bằng dao và nĩa | Lưu sổ câu |
| 30 |
Mash the mixture with a fork. Nghiền hỗn hợp bằng nĩa. |
Nghiền hỗn hợp bằng nĩa. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Take the right fork. Rẽ phải. |
Rẽ phải. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Shortly before dusk they reached a fork and took the left-hand track. Không lâu trước khi chạng vạng, họ đến một ngã ba và rẽ trái. |
Không lâu trước khi chạng vạng, họ đến một ngã ba và rẽ trái. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Bear left at the fork in the road. Rẽ trái ở ngã ba đường. |
Rẽ trái ở ngã ba đường. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a jagged fork of lightning một ngã ba răng cưa của tia sét |
một ngã ba răng cưa của tia sét | Lưu sổ câu |
| 35 |
a monkey sitting in the fork of the tree một con khỉ ngồi ở ngã ba cây |
một con khỉ ngồi ở ngã ba cây | Lưu sổ câu |
| 36 |
He put the knives and forks on the table. Anh ấy đặt dao và nĩa lên bàn. |
Anh ấy đặt dao và nĩa lên bàn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She impaled a piece of meat on her fork. Cô ấy cắm một miếng thịt vào nĩa của mình. |
Cô ấy cắm một miếng thịt vào nĩa của mình. | Lưu sổ câu |