Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fork là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fork trong tiếng Anh

fork /fɔːk/
- (n) : cái nĩa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fork: Cái nĩa

Fork là dụng cụ ăn uống dùng để cắm vào thức ăn và đưa vào miệng.

  • She used a fork to eat her salad. (Cô ấy dùng cái nĩa để ăn món salad.)
  • He accidentally dropped his fork while eating. (Anh ấy vô tình làm rơi cái nĩa khi đang ăn.)
  • We need to get more forks for the dinner party. (Chúng ta cần thêm nhiều cái nĩa cho bữa tiệc tối.)

Bảng biến thể từ "fork"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fork
Phiên âm: /fɔːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái nĩa Ngữ cảnh: Dụng cụ có nhiều răng nhọn dùng để xiên thức ăn He ate the steak with a knife and fork.
Anh ấy ăn bít tết bằng dao và nĩa.
2 Từ: forks
Phiên âm: /fɔːrks/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những cái nĩa Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều dụng cụ ăn The forks are on the table.
Những cái nĩa ở trên bàn.
3 Từ: fork
Phiên âm: /fɔːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngã ba, chỗ rẽ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi con đường chia thành nhiều nhánh Turn left at the fork in the road.
Rẽ trái ở ngã ba đường.
4 Từ: fork
Phiên âm: /fɔːrk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chia nhánh, tách ra Ngữ cảnh: Dùng khi con đường, con sông… chia làm nhiều hướng The river forks into two channels here.
Con sông chia thành hai nhánh ở đây.
5 Từ: pitchfork
Phiên âm: /ˈpɪtʃfɔːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái chĩa, cái cào cỏ Ngữ cảnh: Dụng cụ nông nghiệp nhiều răng dùng để xới cỏ hoặc rơm He lifted the hay with a pitchfork.
Anh ta nâng cỏ khô bằng cái chĩa.
6 Từ: forklift
Phiên âm: /ˈfɔːrklɪft/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xe nâng hàng (forklift) Ngữ cảnh: Phương tiện nâng hạ hàng hóa trong kho bãi The boxes were moved by a forklift.
Những thùng hàng được di chuyển bằng xe nâng.
7 Từ: forked
Phiên âm: /fɔːrkt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chia nhánh, có ngạnh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hình dáng phân nhánh A snake has a forked tongue.
Con rắn có cái lưỡi chẻ đôi.
8 Từ: forking
Phiên âm: /ˈfɔːrkɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự chia nhánh Ngữ cảnh: Dùng để nói về quá trình hoặc trạng thái chia nhánh The forking of the path confused the hikers.
Sự phân nhánh của con đường khiến người đi bộ bối rối.

Từ đồng nghĩa "fork"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fork"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Though you cast out nature with a fork, it will still return.

Mặc dù bạn loại bỏ tự nhiên bằng một cái nĩa, nó vẫn sẽ quay trở lại.

Lưu sổ câu

2

We eat with knife and fork.

Chúng tôi ăn bằng dao và nĩa.

Lưu sổ câu

3

He picked up his fork and knife.

Anh ta nhặt nĩa và dao của mình.

Lưu sổ câu

4

We use a fork to eat food.

Chúng tôi dùng nĩa để ăn thức ăn.

Lưu sổ câu

5

She impaled a piece of meat on her fork.

Cô ấy đâm một miếng thịt vào nĩa của mình.

Lưu sổ câu

6

Their paths diverged at the fork in the road.

Đường đi của họ phân kỳ ở ngã ba đường.

Lưu sổ câu

7

I had to fork out for a cab home.

Tôi phải rẽ ra để bắt một chiếc taxi về nhà.

Lưu sổ câu

8

Go up to the fork and turn left.

Đi lên đến ngã ba và rẽ trái.

Lưu sổ câu

9

I prefer to use a knife and fork.

Tôi thích dùng dao và nĩa hơn.

Lưu sổ câu

10

I dropped my fork.

Tôi làm rơi nĩa.

Lưu sổ câu

11

a knife and fork.

một con dao và nĩa.

Lưu sổ câu

12

Take the right fork.

Đi đúng ngã ba.

Lưu sổ câu

13

I must be sure to fork over the whole garden before the winter.

Tôi phải chắc chắn là đã rẽ qua toàn bộ khu vườn trước mùa đông.

Lưu sổ câu

14

Prick the skin of the potatoes with a fork before baking them.

Dùng nĩa chọc vào vỏ khoai tây trước khi nướng.

Lưu sổ câu

15

She picked up her knife and fork and started to eat.

Cô ấy cầm dao và nĩa lên và bắt đầu ăn.

Lưu sổ câu

16

He will have to fork out for private school fees for Nina.

Anh ấy sẽ phải chi trả học phí cho Nina.

Lưu sổ câu

17

You have to dig down deeply to fork up the roots.

Bạn phải đào sâu để khơi nguồn gốc rễ.

Lưu sổ câu

18

Shortly before dusk they reached a fork and took the left-hand track.

Không lâu trước khi chạng vạng, họ đến một ngã ba và rẽ trái.

Lưu sổ câu

19

We had to fork over ten bucks to park near the stadium.

Chúng tôi đã phải chia hơn mười đô la để đỗ xe gần sân vận động.

Lưu sổ câu

20

Aerate the soil by spiking with a fork.

Sục khí đất bằng cách dùng nĩa xới đất.

Lưu sổ câu

21

Mash the mixture with a fork.

Nghiền hỗn hợp bằng nĩa.

Lưu sổ câu

22

He thrust the fork into the fish.

Anh ta đâm cái nĩa vào con cá.

Lưu sổ câu

23

He dug his fork into the steak.

Anh ta cắm nĩa vào miếng bít tết.

Lưu sổ câu

24

She stabbed the air with her fork.

Cô ấy dùng nĩa đâm vào không khí.

Lưu sổ câu

25

Take the left fork at the crossroads.

Rẽ trái ở ngã ba đường.

Lưu sổ câu

26

They stuck a gun in his ribs and made him fork over all his money.

Họ găm một khẩu súng vào xương sườn của anh ta và bắt anh ta phải chia hết tiền của mình.

Lưu sổ câu

27

Steam the corn until it can easily be pierced with a fork.

Hấp ngô cho đến khi có thể dùng nĩa đâm vào ngô một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

28

He pierced the skin of cooking Frankforts with a fork.

Anh ta dùng nĩa chọc thủng da nấu ăn Frankforts.

Lưu sổ câu

29

to eat with a knife and fork

ăn bằng dao và nĩa

Lưu sổ câu

30

Mash the mixture with a fork.

Nghiền hỗn hợp bằng nĩa.

Lưu sổ câu

31

Take the right fork.

Rẽ phải.

Lưu sổ câu

32

Shortly before dusk they reached a fork and took the left-hand track.

Không lâu trước khi chạng vạng, họ đến một ngã ba và rẽ trái.

Lưu sổ câu

33

Bear left at the fork in the road.

Rẽ trái ở ngã ba đường.

Lưu sổ câu

34

a jagged fork of lightning

một ngã ba răng cưa của tia sét

Lưu sổ câu

35

a monkey sitting in the fork of the tree

một con khỉ ngồi ở ngã ba cây

Lưu sổ câu

36

He put the knives and forks on the table.

Anh ấy đặt dao và nĩa lên bàn.

Lưu sổ câu

37

She impaled a piece of meat on her fork.

Cô ấy cắm một miếng thịt vào nĩa của mình.

Lưu sổ câu