Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

flu là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ flu trong tiếng Anh

flu /fluː/
- (n) : bệnh cúm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

flu: Cảm cúm

Flu là bệnh cúm, một bệnh nhiễm trùng đường hô hấp thường gây sốt, ho và mệt mỏi.

  • He stayed home from work because he had the flu. (Anh ấy ở nhà vì bị cảm cúm.)
  • She went to the doctor to get medication for the flu. (Cô ấy đi bác sĩ để nhận thuốc chữa cảm cúm.)
  • The flu virus spreads quickly in crowded places. (Virus cúm lây lan nhanh chóng ở những nơi đông đúc.)

Bảng biến thể từ "flu"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: flu
Phiên âm: /fluː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cúm, bệnh cúm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả bệnh nhiễm virus gây sốt, ho, mệt mỏi He caught the flu last week.
Anh ấy bị cúm vào tuần trước.
2 Từ: influenza
Phiên âm: /ˌɪnfluˈenzə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bệnh cúm (tên đầy đủ) Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh y học hoặc trang trọng hơn Influenza can spread quickly in winter.
Bệnh cúm có thể lây lan nhanh vào mùa đông.
3 Từ: flu-like
Phiên âm: /ˈfluː laɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giống như cúm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các triệu chứng tương tự bệnh cúm He showed flu-like symptoms.
Anh ta có các triệu chứng giống như bị cúm.
4 Từ: flu shot
Phiên âm: /ˈfluː ʃɑːt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Mũi tiêm phòng cúm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc tiêm vắc-xin phòng cúm She gets a flu shot every year.
Cô ấy tiêm phòng cúm mỗi năm.

Từ đồng nghĩa "flu"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "flu"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A flu epidemic is sweeping through Moscow.

Một trận dịch cúm đang quét qua Moscow.

Lưu sổ câu

2

The soldiers were diagnosed as having flu.

Những người lính được chẩn đoán là bị cúm.

Lưu sổ câu

3

Steven's still in bed with flu .

Steven vẫn đang trên giường bị cúm.

Lưu sổ câu

4

The attack of flu left her feeling very groggy.

Cơn cúm tấn công khiến cô cảm thấy rất khó chịu.

Lưu sổ câu

5

Three members of the band went down with flu.

Ba thành viên của ban nhạc bị cúm.

Lưu sổ câu

6

She had a bout of flu over Christmas.

Cô ấy bị cúm vào Giáng sinh.senturedict.com/flu.html

Lưu sổ câu

7

I was still woozy from the flu/anaesthetic/medication/wine.

Tôi vẫn còn mê mệt vì cảm cúm / thuốc gây mê / thuốc / rượu.

Lưu sổ câu

8

Old people are particularly vulnerable to the flu.

Người già đặc biệt dễ bị cúm.

Lưu sổ câu

9

Half of Martha's class has gone down with flu.

Một nửa trong lớp của Martha đã bị cúm.

Lưu sổ câu

10

The vaccine provides longer immunity against flu.

Vắc xin cung cấp khả năng miễn dịch lâu hơn chống lại bệnh cúm.

Lưu sổ câu

11

His flu infected his wife.

Bệnh cúm của anh ấy đã lây nhiễm sang vợ anh ấy.

Lưu sổ câu

12

That bout of flu dragged her down.

Cơn cúm đó đã kéo cô ấy xuống.

Lưu sổ câu

13

He was recovering from a severe bout of flu.

Anh ấy đang hồi phục sau một đợt cúm nặng.

Lưu sổ câu

14

A nasty flu bug's going round at the moment.

Một con bọ cúm khó chịu đang bùng phát vào lúc này.

Lưu sổ câu

15

That flu really knocked me sideways.

Cơn cúm đó thực sự khiến tôi nghiêng ngả.

Lưu sổ câu

16

Over 500 people died during last year's flu epidemic.

Hơn 500 người chết trong đợt dịch cúm năm ngoái.

Lưu sổ câu

17

The epidemic was caused by a particularly virulent flu germ.

Dịch do một loại vi trùng cúm đặc biệt độc hại gây ra.

Lưu sổ câu

18

He was suffering from flu and had lost his voice .

Anh ấy bị cúm và mất giọng.

Lưu sổ câu

19

We all had the flu last week-it wasn't very nice.

Tất cả chúng tôi đều bị cúm tuần trước

Lưu sổ câu

20

He has been confined to bed with flu for the past couple of days.

Anh ấy đã nằm trên giường vì bệnh cúm trong vài ngày qua.

Lưu sổ câu

21

She was only just getting over the flu when she got a stomach bug.

Cô ấy chỉ vừa qua khỏi cơn cảm cúm khi cô ấy mắc phải một căn bệnh đau dạ dày.

Lưu sổ câu

22

There is a lot of flu around just now.

Có rất nhiều dịch cúm xung quanh vừa rồi.

Lưu sổ câu

23

Peter can't play tomorrow, he's down with flu.

Ngày mai Peter không thể thi đấu, anh ấy bị cúm.

Lưu sổ câu

24

There's a lot of flu about.

Có rất nhiều bệnh cúm.

Lưu sổ câu

25

Most of my colleagues have gone down with flu.

Hầu hết các đồng nghiệp của tôi đã bị cúm.

Lưu sổ câu

26

Jane's gone down with flu.

Jane bị cúm.

Lưu sổ câu

27

It's taken me ages to get over the flu.

Tôi đã mất nhiều tuổi để vượt qua bệnh cúm.

Lưu sổ câu

28

I've had a touch of flu/hay fever.

Tôi bị cảm cúm / sốt cỏ khô.

Lưu sổ câu

29

The whole family has the flu.

Cả nhà bị cúm.

Lưu sổ câu

30

She's got flu.

Cô ấy bị cúm.

Lưu sổ câu

31

She was off work for four days because of a bout with the flu.

Cô ấy đã phải nghỉ làm bốn ngày vì bị cúm.

Lưu sổ câu

32

a flu outbreak/epidemic/pandemic

bùng phát / dịch / đại dịch cúm

Lưu sổ câu

33

a flu vaccine/vaccination

vắc xin / vắc xin cúm

Lưu sổ câu

34

a flu jab

một cuộc tấn công cúm

Lưu sổ câu

35

a flu shot

một mũi tiêm phòng cúm

Lưu sổ câu

36

He is suffering from flu-like symptoms.

Anh ấy đang bị các triệu chứng giống như cúm.

Lưu sổ câu

37

She’s had a nasty dose of flu.

Cô ấy bị một đợt cúm khó chịu.

Lưu sổ câu

38

The project team flew to Denver to meet the company's board.

Nhóm dự án bay đến Denver để gặp hội đồng quản trị của công ty.

Lưu sổ câu