Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

flower là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ flower trong tiếng Anh

flower /ˈflaʊə/
- (n) : hoa, bông, đóa, cây hoa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

flower: Hoa

Flower là bộ phận sinh sản của cây, thường có màu sắc rực rỡ và mùi thơm.

  • The garden was full of colorful flowers in spring. (Khu vườn đầy hoa sắc màu vào mùa xuân.)
  • She gave me a beautiful flower for my birthday. (Cô ấy tặng tôi một bông hoa đẹp vào sinh nhật.)
  • The flowers in the vase brightened up the room. (Những bông hoa trong bình làm sáng bừng căn phòng.)

Bảng biến thể từ "flower"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: flower
Phiên âm: /ˈflaʊər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hoa, bông hoa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả bộ phận của cây thường có màu sắc đẹp The garden is full of beautiful flowers.
Khu vườn đầy hoa đẹp.
2 Từ: flowers
Phiên âm: /ˈflaʊərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các loài hoa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều bông hoa hoặc nhiều loại hoa khác nhau She received a bouquet of flowers.
Cô ấy nhận được một bó hoa.
3 Từ: flower
Phiên âm: /ˈflaʊər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nở hoa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình hoa phát triển và nở The roses are starting to flower.
Những bông hồng bắt đầu nở.
4 Từ: flowering
Phiên âm: /ˈflaʊərɪŋ/ Loại từ: Danh từ / Tính từ Nghĩa: Sự nở hoa / có hoa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả giai đoạn hoặc cây có hoa The flowering season begins in spring.
Mùa hoa nở bắt đầu vào mùa xuân.
5 Từ: florist
Phiên âm: /ˈflɔːrɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người bán hoa, thợ cắm hoa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người làm nghề kinh doanh hoa The florist arranged the wedding bouquet.
Người bán hoa sắp xếp bó hoa cưới.
6 Từ: flowery
Phiên âm: /ˈflaʊəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có hoa, hoa mỹ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật có trang trí bằng hoa hoặc lời nói bóng bẩy She wore a flowery dress.
Cô ấy mặc một chiếc váy hoa.

Từ đồng nghĩa "flower"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "flower"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One flower makes no garland.

Một bông hoa không làm nên vòng hoa.

Lưu sổ câu

2

The handsomest flower is not the sweetest.

Bông hoa đẹp nhất không phải là ngọt ngào nhất.

Lưu sổ câu

3

Many a flower is born to blush unseen.

Nhiều loài hoa được sinh ra để đỏ mặt không thể nhìn thấy.

Lưu sổ câu

4

Patience is a flower that grows not in every one’s garden.

Kiên nhẫn là bông hoa không mọc trong vườn của mỗi người.

Lưu sổ câu

5

Life is a flower of which love is the honey.

Cuộc sống là một bông hoa, trong đó tình yêu là mật.

Lưu sổ câu

6

Beauty, unaccompanied by virtue, is as a flower without perfume.

Sắc đẹp, không có phẩm hạnh, giống như một bông hoa không có nước hoa.

Lưu sổ câu

7

The roses are in flower early this year.

Hoa hồng sẽ ra hoa vào đầu năm nay.

Lưu sổ câu

8

She carved a flower out of a radish.

Cô ấy khắc một bông hoa từ củ cải.

Lưu sổ câu

9

The plant has a brilliant purple flower.

Cây có hoa màu tím rực rỡ.

Lưu sổ câu

10

A dream nobody cares,a Suigetsu mirror flower wasted.

Giấc mơ chẳng ai quan tâm, hoa gương Suigetsu lãng phí.

Lưu sổ câu

11

In this poem the budding flower means youth.

Trong bài thơ này hoa vừa chớm nở có nghĩa là tuổi trẻ.

Lưu sổ câu

12

Her skin had the delicacy of a flower.

Làn da của cô ấy có vẻ đẹp của một bông hoa.

Lưu sổ câu

13

Each individual flower is tiny.

Mỗi bông hoa nhỏ.

Lưu sổ câu

14

A flower has quite a complicated structure.

Một bông hoa có cấu tạo khá phức tạp.

Lưu sổ câu

15

A single flower does not make a spring.

Một bông hoa duy nhất không làm nên mùa xuân.

Lưu sổ câu

16

They handed the flower around in quick order.

Họ đưa hoa xung quanh theo thứ tự nhanh chóng.

Lưu sổ câu

17

Most fruit trees flower in the spring.

Hầu hết các cây ăn quả ra hoa vào mùa xuân.

Lưu sổ câu

18

He has a flower stall in Portobello Road market.

Anh ấy có một quầy bán hoa ở chợ đường Portobello.

Lưu sổ câu

19

The bee is going from flower to flower.

Con ong đang đi từ hoa này sang hoa khác.

Lưu sổ câu

20

They handed the flower round in quick order.

Họ trao vòng hoa theo thứ tự nhanh chóng.

Lưu sổ câu

21

The plant has a beautiful bright red flower.

Cây có hoa màu đỏ tươi rất đẹp.

Lưu sổ câu

22

When does this plant flower?

Khi nào cây này ra hoa?

Lưu sổ câu

23

How beautiful the purple flower is!

Bông hoa tím mới đẹp làm sao!

Lưu sổ câu

24

The flower garden was tastefully laid out.

Vườn hoa được bày trí trang nhã.

Lưu sổ câu

25

We chose some curtains with a flower motif.

Chúng tôi đã chọn một số rèm cửa có họa tiết hoa.

Lưu sổ câu

26

This flower has no scent.

Hoa này không có mùi hương.

Lưu sổ câu

27

The crocuses are late coming into flower.

Cây sấu ra hoa muộn.

Lưu sổ câu

28

This flower was drawn on the paper.

Hoa này được vẽ trên giấy.

Lưu sổ câu

29

Do you know the name of this flower?

Bạn có biết tên của loài hoa này không?

Lưu sổ câu

30

The plant has a beautiful bright red flower.

Cây có hoa màu đỏ tươi rất đẹp.

Lưu sổ câu

31

The roses are in flower early this year.

Hoa hồng ra hoa vào đầu năm nay.

Lưu sổ câu

32

The crocuses are late coming into flower.

Cây râm bụt ra hoa muộn.

Lưu sổ câu

33

a flower bud/petal

một nụ hoa / cánh hoa

Lưu sổ câu

34

a garden full of flowers

một khu vườn đầy hoa

Lưu sổ câu

35

The forest floor was a carpet of wild flowers.

Nền rừng là một thảm hoa dại.

Lưu sổ câu

36

a flower garden/show

một vườn hoa / buổi trình diễn

Lưu sổ câu

37

I picked some flowers.

Tôi đã hái một số bông hoa.

Lưu sổ câu

38

cut/fresh/dried flowers

hoa cắt cành / tươi / khô

Lưu sổ câu

39

a bouquet/bunch of flowers

một bó / bó hoa

Lưu sổ câu

40

a flower arrangement

cắm hoa

Lưu sổ câu

41

They were cut down in the flower of their youth.

Họ đã bị đốn ngã trong bông hoa của tuổi trẻ.

Lưu sổ câu

42

The butterflies flit from flower to flower.

Những con bướm bay từ hoa này sang hoa khác.

Lưu sổ câu

43

Daffodils flower in early spring.

Daffodils ra hoa vào đầu mùa xuân.

Lưu sổ câu

44

It has deep pink scented flowers.

Nó có hoa thơm màu hồng đậm.

Lưu sổ câu

45

It was the first year that the cactus had produced flowers.

Đó là năm đầu tiên cây xương rồng ra hoa.

Lưu sổ câu

46

The bush was absolutely covered in flowers.

Bụi cây hoàn toàn được bao phủ bởi hoa.

Lưu sổ câu

47

The flowers are pollinated by insects.

Những bông hoa được thụ phấn nhờ côn trùng.

Lưu sổ câu

48

The flowers were still tightly closed.

Những bông hoa vẫn đóng chặt.

Lưu sổ câu

49

The alleys were adorned with banks of flowers.

Những con hẻm được trang hoàng bởi những hàng ngân hàng hoa.

Lưu sổ câu

50

The spring flowers were just coming out.

Những bông hoa mùa xuân vừa mới nở.

Lưu sổ câu

51

He took her flowers and chocolates.

Anh ấy lấy hoa và sôcôla của cô ấy.

Lưu sổ câu

52

I ordered flowers online for her birthday.

Tôi đặt hoa trực tuyến cho ngày sinh nhật của cô ấy.

Lưu sổ câu

53

I sent him flowers to apologize.

Tôi đã gửi hoa để xin lỗi anh ấy.

Lưu sổ câu

54

I'm learning flower arranging.

Tôi đang học cắm hoa.

Lưu sổ câu

55

They sell a few pot plants, but they mainly sell cut flowers.

Họ bán một vài chậu cây, nhưng họ chủ yếu bán hoa cắt cành.

Lưu sổ câu

56

I'm learning flower arranging.

Tôi đang học cắm hoa.

Lưu sổ câu