Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

floor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ floor trong tiếng Anh

floor /flɔː/
- (n) : sàn, tầng (nhà)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

floor: Sàn nhà

Floor là bề mặt của một căn phòng hoặc khu vực mà bạn đi lại trên đó.

  • The floor was covered with a beautiful wooden carpet. (Sàn nhà được phủ một tấm thảm gỗ đẹp.)
  • She swept the floor before starting to cook dinner. (Cô ấy quét sàn trước khi bắt đầu nấu bữa tối.)
  • They polished the floor to make it shine. (Họ đánh bóng sàn nhà để làm nó sáng lên.)

Bảng biến thể từ "floor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: floor
Phiên âm: /flɔːr/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sàn nhà, tầng (trong tòa nhà) Ngữ cảnh: Dùng để mô tả bề mặt dưới cùng trong phòng hoặc cấp độ của tòa nhà The book fell to the floor.
Cuốn sách rơi xuống sàn.
2 Từ: floors
Phiên âm: /flɔːrz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tầng, các sàn Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều tầng trong tòa nhà The building has ten floors.
Tòa nhà có mười tầng.
3 Từ: floor
Phiên âm: /flɔːr/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm sàn, đánh ngã Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc phủ sàn hoặc hạ gục ai đó The boxer floored his opponent in the first round.
Võ sĩ hạ gục đối thủ trong hiệp đầu tiên.
4 Từ: flooring
Phiên âm: /ˈflɔːrɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vật liệu lát sàn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật liệu dùng để làm sàn nhà We chose wooden flooring for the living room.
Chúng tôi chọn sàn gỗ cho phòng khách.
5 Từ: ground floor
Phiên âm: /ˌɡraʊnd ˈflɔːr/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Tầng trệt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tầng dưới cùng của tòa nhà The reception is on the ground floor.
Quầy lễ tân ở tầng trệt.
6 Từ: basement floor
Phiên âm: /ˈbeɪsmənt flɔːr/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Tầng hầm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tầng thấp nhất, dưới mặt đất The basement floor is used for storage.
Tầng hầm được dùng làm kho chứa đồ.

Từ đồng nghĩa "floor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "floor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They were on the upper floor of the building.

Họ ở tầng trên của tòa nhà.

Lưu sổ câu

2

The floor felt uneven under his feet.

Sàn nhà không bằng phẳng dưới chân anh ấy.

Lưu sổ câu

3

The body was lying on the kitchen floor.

Thi thể nằm trên sàn bếp.

Lưu sổ câu

4

The wires connect under the floor.

Các dây nối dưới sàn nhà.

Lưu sổ câu

5

The students sit in a circle on the floor.

Học sinh ngồi thành vòng tròn trên sàn.

Lưu sổ câu

6

Water was dripping onto the floor below.

Nước nhỏ xuống sàn bên dưới.

Lưu sổ câu

7

Don't just sling your bag on the floor!

Đừng chỉ đeo túi của bạn trên sàn!

Lưu sổ câu

8

Don't just sling your clothes on the floor.

Đừng chỉ phơi quần áo trên sàn.

Lưu sổ câu

9

The carpenters began to floor the room.

Những người thợ mộc bắt đầu lát sàn căn phòng.

Lưu sổ câu

10

A little milk dribbled onto the floor.

Một ít sữa chảy ra sàn.

Lưu sổ câu

11

The dish fell to the floor and broke.

Đĩa rơi xuống sàn và vỡ.

Lưu sổ câu

12

The floor was littered with rusty food cans.

Sàn nhà ngổn ngang những hộp thức ăn hoen gỉ.

Lưu sổ câu

13

The encyclopedia thudded onto the floor.

Từ điển bách khoa rơi đầy trên sàn.

Lưu sổ câu

14

The larvae burrow into cracks in the floor.

Ấu trùng chui vào các khe nứt trên sàn nhà.

Lưu sổ câu

15

There was piddle all over the floor.

Có một sự khó khăn trên khắp sàn nhà.

Lưu sổ câu

16

The pot shattered as it hit the floor.

Cái nồi vỡ vụn khi rơi xuống sàn.

Lưu sổ câu

17

The floor is covered with a red carpet.

Sàn nhà được trải thảm đỏ.

Lưu sổ câu

18

Her scene ended up on the cutting room floor.

Cảnh của cô ấy kết thúc trên sàn phòng cắt.

Lưu sổ câu

19

This floor has been designated a no-smoking area.

Tầng này đã được quy định là khu vực cấm hút thuốc.

Lưu sổ câu

20

The floor was overlaid with rugs of oriental design.

Sàn nhà được phủ bằng những tấm thảm thiết kế theo phong cách phương Đông.

Lưu sổ câu

21

Several couples were on the dance floor.

Một số cặp đôi đã ở trên sàn nhảy.

Lưu sổ câu

22

Oil was spattered on the floor.

Dầu rơi vãi trên sàn.

Lưu sổ câu

23

His head hit the floor with a dull thud.

Đầu anh ta đập xuống sàn với một tiếng động mạnh.

Lưu sổ câu

24

Several of the books had fallen onto the floor.

Một số cuốn sách đã rơi xuống sàn.

Lưu sổ câu

25

The floor was stacked high with piles of books.

Sàn nhà cao chất chồng nhiều sách.

Lưu sổ câu

26

I smooched with him on the dance floor.

Tôi âu yếm với anh ấy trên sàn nhảy.

Lưu sổ câu

27

She scrubbed the stain on the floor.

Cô ấy chà sạch vết bẩn trên sàn nhà.

Lưu sổ câu

28

The baby crawled across the floor.

Em bé bò qua sàn nhà.

Lưu sổ câu

29

The river meandered gently along the valley floor.

Dòng sông uốn khúc nhẹ nhàng dọc theo đáy thung lũng.

Lưu sổ câu

30

Women's hosiery you'll find on the second floor,[http://] Madam.

Bạn sẽ tìm thấy hàng dệt kim của phụ nữ ở tầng hai [hookict.com], [http://Senturedict.com] Thưa bà.

Lưu sổ câu

31

a wooden/concrete/tiled floor

sàn gỗ / bê tông / lát gạch

Lưu sổ câu

32

His glass fell to the floor and broke.

Kính của anh ấy rơi xuống sàn và vỡ.

Lưu sổ câu

33

The body was lying on the kitchen floor.

Thi thể nằm trên sàn bếp.

Lưu sổ câu

34

ceramic floor tiles

gạch lát nền gốm

Lưu sổ câu

35

The furniture and floor coverings date from the 1920s.

Đồ nội thất và tấm trải sàn có từ những năm 1920.

Lưu sổ câu

36

The alterations should give us extra floor space.

Các thay đổi sẽ cung cấp cho chúng tôi thêm không gian sàn.

Lưu sổ câu

37

The study was stacked from floor to ceiling with books.

Nghiên cứu được xếp chồng lên nhau từ sàn đến trần với sách.

Lưu sổ câu

38

The floor of the car was covered in cigarette ends.

Sàn xe phủ đầy thuốc lá.

Lưu sổ câu

39

Their apartment occupies the top floor of the building.

Căn hộ của họ nằm trên tầng cao nhất của tòa nhà.

Lưu sổ câu

40

Her office is on the second floor.

Văn phòng của cô ấy ở tầng hai.

Lưu sổ câu

41

a cafe on the mezzanine floor

một quán cà phê trên tầng lửng

Lưu sổ câu

42

The upper floors of the building will contain function rooms.

Các tầng trên của tòa nhà sẽ bố trí các phòng chức năng.

Lưu sổ câu

43

the Irish guy who lives two floors above

anh chàng người Ireland sống ở hai tầng trên

Lưu sổ câu

44

There is a lift to all floors.

Có thang máy lên tất cả các tầng.

Lưu sổ câu

45

Their house is on three floors (= it has three floors).

Ngôi nhà của họ có ba tầng (= nó có ba tầng).

Lưu sổ câu

46

the ocean/sea/forest floor

đáy đại dương / biển / rừng

Lưu sổ câu

47

A layer of fine mud spread over the floor of the cave.

Một lớp bùn mịn trải dài trên nền hang.

Lưu sổ câu

48

Opposition politicians registered their protest on the floor of the House.

Các chính trị gia đối lập đã đăng ký cuộc biểu tình của họ trên sàn của Hạ viện.

Lưu sổ câu

49

We will now take any questions from the floor.

Bây giờ chúng tôi sẽ lấy bất kỳ câu hỏi nào từ sàn.

Lưu sổ câu

50

on the floor of the Stock Exchange (= where trading takes place)

trên sàn của Sở giao dịch chứng khoán (= nơi diễn ra giao dịch)

Lưu sổ câu

51

Prices have gone through the floor (= fallen to a very low level).

Giá giảm sàn (= giảm xuống mức rất thấp).

Lưu sổ câu

52

She held the floor for over an hour.

Cô ấy đã giữ sàn hơn một giờ.

Lưu sổ câu

53

Couples took the floor for the last dance of the evening.

Các cặp đôi đã lên sàn cho buổi khiêu vũ cuối cùng của buổi tối.

Lưu sổ câu

54

She was sitting on the floor watching TV.

Cô ấy đang ngồi trên sàn xem TV.

Lưu sổ câu

55

Do you mind sitting on the floor?

Bạn có phiền khi ngồi trên sàn nhà không?

Lưu sổ câu

56

I can't sleep on the bare floor!

Tôi không thể ngủ trên sàn trần!

Lưu sổ câu

57

His footsteps echoed on the wooden floor.

Bước chân anh vang vọng trên sàn gỗ.

Lưu sổ câu

58

The bathroom floor was flooded with water.

Sàn phòng tắm ngập trong nước.

Lưu sổ câu

59

There were wooden panels from floor to ceiling.

Có những tấm gỗ từ sàn đến trần.

Lưu sổ câu

60

His office is on the fifth floor.

Văn phòng của anh ấy ở tầng năm.

Lưu sổ câu

61

I can't sleep on the bare floor!

Tôi không thể ngủ trên sàn trần!

Lưu sổ câu

62

a five-storey house

một ngôi nhà năm tầng

Lưu sổ câu

63

The office building is five storeys high.

Tòa nhà văn phòng cao năm tầng.

Lưu sổ câu