flash: Nháy, lóe sáng
Flash mô tả một sự kiện xảy ra nhanh chóng hoặc một ánh sáng sáng chói xuất hiện đột ngột.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
flash
|
Phiên âm: /flæʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tia sáng, đèn nháy | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả ánh sáng lóe lên trong chốc lát |
A flash of lightning lit up the sky. |
Một tia chớp lóe sáng bầu trời. |
| 2 |
Từ:
flash
|
Phiên âm: /flæʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lóe sáng, chiếu sáng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động phát sáng nhanh chóng |
The lights flashed on and off. |
Đèn nhấp nháy liên tục. |
| 3 |
Từ:
flashed
|
Phiên âm: /flæʃt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã lóe sáng, đã chiếu sáng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động phát sáng đã xảy ra |
The police lights flashed behind us. |
Đèn cảnh sát lóe sáng phía sau chúng tôi. |
| 4 |
Từ:
flashing
|
Phiên âm: /ˈflæʃɪŋ/ | Loại từ: Danh từ / V-ing | Nghĩa: Sự lóe sáng, sự chiếu sáng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả ánh sáng nhấp nháy |
The flashing lights caught everyone’s attention. |
Ánh đèn nhấp nháy thu hút sự chú ý của mọi người. |
| 5 |
Từ:
flashlight
|
Phiên âm: /ˈflæʃlaɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đèn pin | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thiết bị cầm tay phát sáng |
He used a flashlight to find his way. |
Anh ấy dùng đèn pin để tìm đường. |
| 6 |
Từ:
flashback
|
Phiên âm: /ˈflæʃbæk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cảnh hồi tưởng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảnh quay trở lại quá khứ trong phim hoặc truyện |
The movie included a flashback to his childhood. |
Bộ phim có cảnh hồi tưởng thời thơ ấu của anh ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This camera has a built-in flash. Máy ảnh này có đèn flash tích hợp. |
Máy ảnh này có đèn flash tích hợp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
My camera needs a new flash bulb. Máy ảnh của tôi cần một bóng đèn flash mới. |
Máy ảnh của tôi cần một bóng đèn flash mới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She smiled with a rare flash of humour. Cô ấy mỉm cười với một tia hài hước hiếm có. |
Cô ấy mỉm cười với một tia hài hước hiếm có. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He felt a brief flash of jealousy. Anh ta cảm thấy một thoáng ghen tuông. |
Anh ta cảm thấy một thoáng ghen tuông. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A driver is not supposed to flash his lights at the coming vehicles. Người lái xe không được phép nháy đèn vào các phương tiện đang đi tới. |
Người lái xe không được phép nháy đèn vào các phương tiện đang đi tới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
In a flash of pure genius, she realized the answer to the problem. Trong nháy mắt của một thiên tài thuần túy, cô ấy đã nhận ra câu trả lời cho vấn đề. |
Trong nháy mắt của một thiên tài thuần túy, cô ấy đã nhận ra câu trả lời cho vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The sudden flash of light in the night sky was caused by a meteoric fireball. Tia sáng bất ngờ trên bầu trời đêm là do một quả cầu lửa thiên thạch gây ra. |
Tia sáng bất ngờ trên bầu trời đêm là do một quả cầu lửa thiên thạch gây ra. | Lưu sổ câu |
| 8 |
With a flash of insight I realized what the dream meant. Với một cái nhìn sáng suốt, tôi nhận ra giấc mơ có ý nghĩa gì. |
Với một cái nhìn sáng suốt, tôi nhận ra giấc mơ có ý nghĩa gì. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A flash of lightning and a peal of thunder heralded torrential rain. Một tia chớp và một loạt sấm sét báo trước một trận mưa xối xả. |
Một tia chớp và một loạt sấm sét báo trước một trận mưa xối xả. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We caught a flash of white in the bushes. Chúng tôi bắt gặp một tia sáng trắng trong bụi cây. |
Chúng tôi bắt gặp một tia sáng trắng trong bụi cây. | Lưu sổ câu |
| 11 |
An incredibly loud bang followed the flash. Một tiếng nổ cực lớn kéo theo ánh đèn flash. |
Một tiếng nổ cực lớn kéo theo ánh đèn flash. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Did you use flash when you took these pictures? Bạn có sử dụng đèn flash khi chụp những bức ảnh này không? |
Bạn có sử dụng đèn flash khi chụp những bức ảnh này không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
It was done in a flash. Nó được thực hiện trong nháy mắt. |
Nó được thực hiện trong nháy mắt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Lighthouse and beacons flash at night. Ngọn hải đăng và đèn hiệu nhấp nháy vào ban đêm. |
Ngọn hải đăng và đèn hiệu nhấp nháy vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A rocket exploded with a blinding flash. Một tên lửa phát nổ với ánh sáng chói mắt. |
Một tên lửa phát nổ với ánh sáng chói mắt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'll need flash for this shot. Tôi sẽ cần đèn flash cho ảnh này. |
Tôi sẽ cần đèn flash cho ảnh này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
That's a very flash suit he's wearing. Đó là bộ đồ rất bắt mắt mà anh ấy đang mặc. |
Đó là bộ đồ rất bắt mắt mà anh ấy đang mặc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It came to me in a flash of inspiration. Nó đến với tôi trong một tia cảm hứng. |
Nó đến với tôi trong một tia cảm hứng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Here is a late news flash. Đây là một tin tức muộn. |
Đây là một tin tức muộn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The flash didn't go off. Đèn flash không tắt. |
Đèn flash không tắt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The bomb exploded in a flash of yellow light. Quả bom phát nổ trong một tia sáng vàng. |
Quả bom phát nổ trong một tia sáng vàng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The bird vanished in a flash of blue. Con chim biến mất trong một tia sáng xanh. |
Con chim biến mất trong một tia sáng xanh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A flash of lightning lit up the night sky. Một tia chớp sáng lên bầu trời đêm. |
Một tia chớp sáng lên bầu trời đêm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He's very flash, isn't he? Anh ấy rất nhanh nhẹn, phải không? |
Anh ấy rất nhanh nhẹn, phải không? | Lưu sổ câu |
| 25 |
The camera has a builtin flash. Máy ảnh có đèn flash tích hợp. |
Máy ảnh có đèn flash tích hợp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Our vacation seemed to just flash by. Kỳ nghỉ của chúng tôi dường như chỉ trôi qua. |
Kỳ nghỉ của chúng tôi dường như chỉ trôi qua. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Start crossing when the green WALK sign starts to flash. Bắt đầu băng qua khi biển báo ĐI BỘ màu xanh lá cây bắt đầu nhấp nháy. |
Bắt đầu băng qua khi biển báo ĐI BỘ màu xanh lá cây bắt đầu nhấp nháy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There was a startled look on his face when the flash bulb went off. Có một cái nhìn giật mình trên khuôn mặt anh ta khi bóng đèn chớp tắt. |
Có một cái nhìn giật mình trên khuôn mặt anh ta khi bóng đèn chớp tắt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a flash of lightning một tia chớp |
một tia chớp | Lưu sổ câu |
| 30 |
There was a blinding flash and the whole building shuddered. Có một tia sáng chói mắt và cả tòa nhà rùng mình. |
Có một tia sáng chói mắt và cả tòa nhà rùng mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The flashes from the guns illuminated the sky. Những tia sáng từ những khẩu súng chiếu sáng bầu trời. |
Những tia sáng từ những khẩu súng chiếu sáng bầu trời. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The lighthouse gives out four flashes every 15 seconds. Ngọn hải đăng phát ra bốn lần nhấp nháy sau mỗi 15 giây. |
Ngọn hải đăng phát ra bốn lần nhấp nháy sau mỗi 15 giây. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Below them they saw torch flashes from locals which signalled V for Victory. Bên dưới họ nhìn thấy những ngọn đuốc từ người dân địa phương phát ra tín hiệu V cho Chiến thắng. |
Bên dưới họ nhìn thấy những ngọn đuốc từ người dân địa phương phát ra tín hiệu V cho Chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a camera with a built-in flash máy ảnh có đèn flash tích hợp |
máy ảnh có đèn flash tích hợp | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'll need flash for this shot. Tôi sẽ cần đèn flash cho bức ảnh này. |
Tôi sẽ cần đèn flash cho bức ảnh này. | Lưu sổ câu |
| 36 |
flash photography chụp ảnh với đèn flash |
chụp ảnh với đèn flash | Lưu sổ câu |
| 37 |
The tour guide asked people to turn off the flash on their cameras. Hướng dẫn viên yêu cầu mọi người tắt đèn flash trên máy ảnh của họ. |
Hướng dẫn viên yêu cầu mọi người tắt đèn flash trên máy ảnh của họ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a flash of white teeth một tia sáng của hàm răng trắng |
một tia sáng của hàm răng trắng | Lưu sổ câu |
| 39 |
On the horizon, she saw a flash of silver—the sea! Ở phía chân trời, cô nhìn thấy một tia sáng bạc |
Ở phía chân trời, cô nhìn thấy một tia sáng bạc | Lưu sổ câu |
| 40 |
We caught a flash of white in the bushes. Chúng tôi bắt gặp một tia sáng trắng trong bụi cây. |
Chúng tôi bắt gặp một tia sáng trắng trong bụi cây. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a flash of brilliance/insight/inspiration một tia sáng rực rỡ / sáng suốt / cảm hứng |
một tia sáng rực rỡ / sáng suốt / cảm hứng | Lưu sổ câu |
| 42 |
He caught the flash of anger in her eyes. Anh bắt gặp tia tức giận trong mắt cô. |
Anh bắt gặp tia tức giận trong mắt cô. | Lưu sổ câu |
| 43 |
When she looked at me, I caught a flash of recognition in her eyes. Khi cô ấy nhìn tôi, tôi chợt nhận ra trong mắt cô ấy. |
Khi cô ấy nhìn tôi, tôi chợt nhận ra trong mắt cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
‘Did you really win first prize?’ he said with a flash of genuine admiration. "Bạn đã thực sự giành được giải nhất?" Anh ấy nói với một ánh mắt ngưỡng mộ thực sự. |
"Bạn đã thực sự giành được giải nhất?" Anh ấy nói với một ánh mắt ngưỡng mộ thực sự. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He needed to prove that his success was not just a flash in the pan. Anh ấy cần chứng minh rằng thành công của anh ấy không chỉ là chớp nhoáng trong chảo. |
Anh ấy cần chứng minh rằng thành công của anh ấy không chỉ là chớp nhoáng trong chảo. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The weekend seemed to be over in a flash. Cuối tuần dường như kết thúc trong nháy mắt. |
Cuối tuần dường như kết thúc trong nháy mắt. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The answer came to me like a flash. Câu trả lời đến với tôi nhanh như chớp. |
Câu trả lời đến với tôi nhanh như chớp. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Quick as a flash she was at his side. Nhanh như chớp, cô đã ở bên cạnh anh. |
Nhanh như chớp, cô đã ở bên cạnh anh. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I don't think the picture will come out in this light. Try using the flash. Tôi không nghĩ rằng bức ảnh sẽ xuất hiện trong điều kiện ánh sáng này. Hãy thử sử dụng đèn flash. |
Tôi không nghĩ rằng bức ảnh sẽ xuất hiện trong điều kiện ánh sáng này. Hãy thử sử dụng đèn flash. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I took it with flash. Tôi chụp bằng đèn flash. |
Tôi chụp bằng đèn flash. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The flash didn't go off. Đèn flash không tắt. |
Đèn flash không tắt. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She had a sudden flash of inspiration. Cô ấy có một nguồn cảm hứng bất ngờ. |
Cô ấy có một nguồn cảm hứng bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
a rare flash of humour một tia hài hước hiếm có |
một tia hài hước hiếm có | Lưu sổ câu |
| 54 |
I don't think the picture will come out in this light. Try using the flash. Tôi không nghĩ rằng bức tranh sẽ xuất hiện trong ánh sáng này. Hãy thử sử dụng đèn flash. |
Tôi không nghĩ rằng bức tranh sẽ xuất hiện trong ánh sáng này. Hãy thử sử dụng đèn flash. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The flash didn't go off. Đèn flash không tắt. |
Đèn flash không tắt. | Lưu sổ câu |