Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

film là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ film trong tiếng Anh

film /fɪlm/
- (n) (v) : phim, được dựng thành phim

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

film: Phim, bộ phim

Film là bộ phim hoặc tác phẩm điện ảnh được sản xuất và chiếu trên màn ảnh.

  • The film won several awards at the international film festival. (Bộ phim đã giành được nhiều giải thưởng tại lễ hội phim quốc tế.)
  • She is studying film production at the university. (Cô ấy đang học sản xuất phim tại trường đại học.)
  • The new action film has received rave reviews from critics. (Bộ phim hành động mới nhận được nhiều lời khen ngợi từ các nhà phê bình.)

Bảng biến thể từ "film"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: film
Phiên âm: /fɪlm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phim, cuộn phim Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tác phẩm điện ảnh hoặc vật liệu quay chụp We watched a great film last night.
Chúng tôi xem một bộ phim hay tối qua.
2 Từ: films
Phiên âm: /fɪlmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bộ phim Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều tác phẩm điện ảnh Classic films are still loved by many.
Các bộ phim kinh điển vẫn được nhiều người yêu thích.
3 Từ: film
Phiên âm: /fɪlm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quay phim, ghi hình Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động ghi lại hình ảnh bằng máy quay They filmed the scene in Paris.
Họ quay cảnh đó ở Paris.
4 Từ: filming
Phiên âm: /ˈfɪlmɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc quay phim, ghi hình Ngữ cảnh: Dùng để nói về quá trình sản xuất phim Filming will start next month.
Việc quay phim sẽ bắt đầu vào tháng tới.
5 Từ: filmmaker
Phiên âm: /ˈfɪlmeɪkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà làm phim, đạo diễn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia sản xuất phim He’s a talented young filmmaker.
Anh ấy là một nhà làm phim trẻ tài năng.
6 Từ: filmography
Phiên âm: /fɪlˈmɒɡrəfi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Danh sách phim của một người Ngữ cảnh: Dùng để mô tả toàn bộ tác phẩm điện ảnh của diễn viên hoặc đạo diễn Her filmography includes over 30 movies.
Danh sách phim của cô ấy có hơn 30 bộ phim.
7 Từ: filmed
Phiên âm: /fɪlmd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã quay phim Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động quay phim đã hoàn tất The movie was filmed in Vietnam.
Bộ phim được quay tại Việt Nam.

Từ đồng nghĩa "film"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "film"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He refused to appear nude in the film.

Anh ấy từ chối xuất hiện khỏa thân trong phim.

Lưu sổ câu

2

The film had an exciting plot.

Bộ phim có một cốt truyện hấp dẫn.

Lưu sổ câu

3

The critics' rating of the film was low.

Đánh giá của các nhà phê bình đối với bộ phim là thấp.

Lưu sổ câu

4

The film looks back at Spain's glorious past.

Bộ phim nhìn lại quá khứ huy hoàng của Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

5

Her latest film is classified/rated PG.

Bộ phim mới nhất của cô được xếp loại / xếp hạng PG.

Lưu sổ câu

6

We also went to see the film.

Chúng tôi cũng đi xem phim.

Lưu sổ câu

7

The film was shot on location in France.

Bộ phim được quay tại Pháp.

Lưu sổ câu

8

The film exploited his image and infringed his copyright.

Bộ phim đã khai thác hình ảnh của anh ấy và vi phạm bản quyền của anh ấy.

Lưu sổ câu

9

This new film will please his legions of admirers.

Bộ phim mới này sẽ làm hài lòng quân đoàn hâm mộ của anh ấy.

Lưu sổ câu

10

The film is spoiled by some very wooden acting.

Bộ phim bị hư hỏng bởi một số diễn xuất rất mộc.

Lưu sổ câu

11

I have ten exposures left on this film.

Tôi còn lại mười lần phơi sáng trên phim này.

Lưu sổ câu

12

The film was an undoubted success.

Bộ phim là một thành công không nghi ngờ gì.

Lưu sổ câu

13

The film is full of mindless violence.

Bộ phim đầy bạo lực dã tâm.

Lưu sổ câu

14

The film will be screened next week.

Phim sẽ được chiếu vào tuần sau.

Lưu sổ câu

15

I've seen a clip from the film.

Tôi đã xem một đoạn clip từ bộ phim.

Lưu sổ câu

16

The film has recently won a shedload of awards.

Bộ phim gần đây đã giành được rất nhiều giải thưởng.

Lưu sổ câu

17

We saw the film and afterwards walked home together.

Chúng tôi đã xem bộ phim và sau đó cùng nhau đi bộ về nhà.

Lưu sổ câu

18

Each film gets a snappy two-line summary.

Mỗi phim có một bản tóm tắt hai dòng ngắn gọn.

Lưu sổ câu

19

We darkened the room to show the film.

Chúng tôi tối phòng để chiếu phim.

Lưu sổ câu

20

The film was dreadful - all spooks and vampires.

Bộ phim thật kinh hoàng

Lưu sổ câu

21

We've got the film on tape.

Chúng tôi có cuốn phim trên băng.

Lưu sổ câu

22

Her latest film has generated a lot of interest/excitement.

Bộ phim mới nhất của cô ấy đã tạo ra rất nhiều sự quan tâm / phấn khích.

Lưu sổ câu

23

The film is a visual art.

Bộ phim là một nghệ thuật tạo hình.

Lưu sổ câu

24

In 1952 she wed film director Roger Vadim.

Năm 1952, cô kết hôn với đạo diễn phim Roger Vadim.

Lưu sổ câu

25

A Disney film can always fill cinemas .

Một bộ phim của Disney luôn có thể lấp đầy các rạp chiếu phim.

Lưu sổ câu

26

The film was panned by the critics.

Bộ phim bị các nhà phê bình đánh giá cao.

Lưu sổ câu

27

Watching that film really did something to me.

Xem bộ phim đó thực sự đã làm được điều gì đó với tôi.

Lưu sổ câu

28

Spielberg's new film is packing in the crowds.

Bộ phim mới của Spielberg đang thu hút đông đảo khán giả.

Lưu sổ câu

29

The audiences are enthusing over the new film.

Khán giả say mê bộ phim mới.

Lưu sổ câu

30

His last film was a complete turkey.

Bộ phim cuối cùng của anh ấy là một con gà tây hoàn chỉnh.

Lưu sổ câu

31

Let's stay in and watch a film.

Hãy ở lại và xem một bộ phim.

Lưu sổ câu

32

We're going out to see a film.

Chúng ta sẽ đi xem phim.

Lưu sổ câu

33

There's a good film on tonight (= showing at the cinema or on TV).

Có một bộ phim hay vào tối nay (= chiếu ở rạp chiếu phim hoặc trên TV).

Lưu sổ câu

34

a horror/documentary/feature film

phim kinh dị / tài liệu / phim truyện

Lưu sổ câu

35

an action/animated film

một bộ phim hành động / hoạt hình

Lưu sổ câu

36

a silent film (= one recorded without sound)

phim câm (= phim được quay không có âm thanh)

Lưu sổ câu

37

As a student he made a short film about his home town.

Khi còn là sinh viên, anh ấy đã làm một bộ phim ngắn về thành phố quê hương của mình.

Lưu sổ câu

38

to shoot/direct/produce a film

quay / đạo diễn / sản xuất phim

Lưu sổ câu

39

The film was shot on location in France.

Bộ phim được quay tại Pháp.

Lưu sổ câu

40

The film has been downloaded some 21 million times since its release.

Bộ phim đã được tải xuống khoảng 21 triệu lần kể từ khi phát hành.

Lưu sổ câu

41

a film crew/critic/director/producer

một đoàn làm phim / nhà phê bình / đạo diễn / nhà sản xuất

Lưu sổ câu

42

an international film festival

liên hoan phim quốc tế

Lưu sổ câu

43

a film version/adaptation of a novel by Henry James

phiên bản điện ảnh / chuyển thể từ tiểu thuyết của Henry James

Lưu sổ câu

44

He's a great composer of film music.

Anh ấy là một nhà soạn nhạc tuyệt vời về nhạc điện ảnh.

Lưu sổ câu

45

jobs in film and television

việc làm trong lĩnh vực điện ảnh và truyền hình

Lưu sổ câu

46

She'd like to write for theatre and film.

Cô ấy muốn viết cho sân khấu và điện ảnh.

Lưu sổ câu

47

the film industry

ngành công nghiệp điện ảnh

Lưu sổ câu

48

television news film of the riots

phim tin tức truyền hình về bạo loạn

Lưu sổ câu

49

The accident was caught on film.

Tai nạn bắt gặp trên phim.

Lưu sổ câu

50

It was amazing to be able to capture those moments on film.

Thật tuyệt vời khi có thể ghi lại những khoảnh khắc đó trên phim.

Lưu sổ câu

51

They showed a film clip of the interview.

Họ chiếu một đoạn phim về cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

52

a roll of film

một cuộn phim

Lưu sổ câu

53

a 35mm film

phim 35mm

Lưu sổ câu

54

There was no film in the camera.

Không có phim trong máy ảnh.

Lưu sổ câu

55

Grease coated everything in a thin film.

Mỡ phủ mọi thứ trong một lớp màng mỏng.

Lưu sổ câu

56

Everything was covered in a film of dust.

Mọi thứ đều bị bao phủ trong một lớp màng bụi.

Lưu sổ câu

57

She makes children's films.

Cô ấy làm phim cho trẻ em.

Lưu sổ câu

58

He was an ad director before starting to make feature films.

Anh ấy là giám đốc quảng cáo trước khi bắt đầu làm phim truyện.

Lưu sổ câu

59

Your typical Hollywood film has a happy ending.

Bộ phim Hollywood điển hình của bạn có một kết thúc có hậu.

Lưu sổ câu

60

Her dream was to star in a Hollywood film.

Ước mơ của cô ấy là đóng vai chính trong một bộ phim Hollywood.

Lưu sổ câu

61

What's your favourite film?

Bộ phim yêu thích của bạn là gì?

Lưu sổ câu

62

Do you like James Bond films?

Bạn có thích phim James Bond không?

Lưu sổ câu

63

The latest film by Kathryn Bigelow is out soon.

Bộ phim mới nhất của Kathryn Bigelow sắp ra mắt.

Lưu sổ câu

64

The film came out last week.

Bộ phim ra mắt vào tuần trước.

Lưu sổ câu

65

Now you can stream films on your mobile device.

Giờ đây, bạn có thể phát trực tuyến phim trên thiết bị di động của mình.

Lưu sổ câu

66

It's an independent cinema screening mainly art films.

Đó là một rạp chiếu phim độc lập chủ yếu chiếu phim nghệ thuật.

Lưu sổ câu

67

Her music is used throughout the film.

Âm nhạc của cô ấy được sử dụng xuyên suốt bộ phim.

Lưu sổ câu

68

She thought the film far too violent to show to children.

Cô ấy nghĩ rằng bộ phim quá bạo lực để chiếu cho trẻ em.

Lưu sổ câu

69

The film contains explicit scenes of violence.

Phim chứa nhiều cảnh bạo lực rõ ràng.

Lưu sổ câu

70

The film depicts immense courage amid the horrors of war.

Bộ phim mô tả lòng dũng cảm vô bờ bến giữa sự khủng khiếp của chiến tranh.

Lưu sổ câu

71

The film manages to capture the mood of the times.

Bộ phim nắm bắt được tâm trạng của thời đại.

Lưu sổ câu

72

The film opens with a bird's-eye shot of London.

Bộ phim mở đầu bằng cảnh quay ở London.

Lưu sổ câu

73

The film stars Nicole Kidman as a nightclub singer.

Phim có sự tham gia của Nicole Kidman trong vai một ca sĩ hộp đêm.

Lưu sổ câu

74

The film was finally released after weeks of protest by religious groups.

Bộ phim cuối cùng đã được phát hành sau nhiều tuần phản đối của các nhóm tôn giáo.

Lưu sổ câu

75

The film was heavily edited for screening on television.

Bộ phim đã được chỉnh sửa rất nhiều để chiếu trên truyền hình.

Lưu sổ câu

76

There is a great car chase in the film.

Có một cuộc rượt đuổi ô tô tuyệt vời trong phim.

Lưu sổ câu

77

There's an interesting film on at the local cinema.

Có một bộ phim thú vị chiếu tại rạp chiếu phim địa phương.

Lưu sổ câu

78

There's a season of classic films on TV.

Có một mùa phim kinh điển trên TV.

Lưu sổ câu

79

one of the earliest colour films

một trong những bộ phim màu sớm nhất

Lưu sổ câu

80

They've just started shooting a film of the novel.

Họ vừa bắt đầu quay một bộ phim của cuốn tiểu thuyết.

Lưu sổ câu

81

a film adaptation of a well-known fairy tale

một bộ phim chuyển thể từ một câu chuyện cổ tích nổi tiếng

Lưu sổ câu

82

a film version of Jane Austen's famous novel

phiên bản điện ảnh của cuốn tiểu thuyết nổi tiếng của Jane Austen

Lưu sổ câu

83

This film tells the remarkable story of a disabled actor.

Bộ phim này kể về câu chuyện đáng chú ý của một diễn viên khuyết tật.

Lưu sổ câu

84

We went to an awful film last night.

Tối qua chúng tôi đã xem một bộ phim kinh khủng.

Lưu sổ câu

85

a film about Nelson Mandela

phim về Nelson Mandela

Lưu sổ câu

86

a film based on the novel by Charles Potter

một bộ phim dựa trên tiểu thuyết của Charles Potter

Lưu sổ câu

87

a film dealing with old age

một bộ phim đề cập đến tuổi già

Lưu sổ câu

88

a film entitled ‘Bitter Moon’

một bộ phim mang tên "Bitter Moon"

Lưu sổ câu

89

a film from Spanish director Luis Eduardo Aute

một bộ phim của đạo diễn Tây Ban Nha Luis Eduardo Aute

Lưu sổ câu

90

a film recording the first powered flight

một bộ phim ghi lại chuyến bay đầu tiên được cung cấp năng lượng

Lưu sổ câu

91

a film with an all-star cast

một bộ phim với dàn diễn viên toàn sao

Lưu sổ câu

92

He was killed when a film stunt went wrong.

Anh ấy bị giết khi một diễn viên đóng thế phim gặp trục trặc.

Lưu sổ câu

93

We stayed for the film credits to see who the music was by.

Chúng tôi ở lại phần ghi công của bộ phim để xem bản nhạc của ai.

Lưu sổ câu

94

The scramble for the film rights to her next novel has already begun.

Cuộc tranh giành quyền làm phim cho cuốn tiểu thuyết tiếp theo của cô đã bắt đầu.

Lưu sổ câu

95

They built a massive film set of an airport.

Họ đã xây dựng một phim trường đồ sộ về một sân bay.

Lưu sổ câu

96

the ‘Star Wars’ film series

loạt phim 'Chiến tranh giữa các vì sao'

Lưu sổ câu

97

the film classic ‘Fantasia’

bộ phim kinh điển ‘Fantasia’

Lưu sổ câu

98

You can study theatre, film and dance as well as painting at the school.

Bạn có thể học sân khấu, điện ảnh và khiêu vũ cũng như hội họa tại trường.

Lưu sổ câu

99

Many of them work in film or photography.

Nhiều người trong số họ làm việc trong lĩnh vực phim ảnh hoặc nhiếp ảnh.

Lưu sổ câu

100

She knows everything there is to know about film.

Cô ấy biết mọi thứ cần biết về phim.

Lưu sổ câu

101

He wrote several books about film in the 1970s.

Ông đã viết một số cuốn sách về điện ảnh trong những năm 1970.

Lưu sổ câu

102

the history of film

lịch sử của điện ảnh

Lưu sổ câu

103

one of the greatest talents working in Indian film

một trong những tài năng lớn nhất làm việc trong lĩnh vực điện ảnh Ấn Độ

Lưu sổ câu

104

He worked for a major film studio.

Anh ấy làm việc cho một xưởng phim lớn.

Lưu sổ câu

105

Tyrannical Hollywood film moguls ruled their stars' lives.

Các ông trùm điện ảnh Hollywood chuyên chế đã cai trị cuộc sống của các ngôi sao của họ.

Lưu sổ câu

106

The star has plenty of what film people call ‘bankability’.

Ngôi sao có rất nhiều thứ mà người ta gọi là 'khả năng ngân hàng' của bộ phim.

Lưu sổ câu

107

Working Title is a British film production company.

Working Title là một công ty sản xuất phim của Anh.

Lưu sổ câu

108

We're a small film company.

Chúng tôi là một công ty điện ảnh nhỏ.

Lưu sổ câu

109

film taken by security cameras

phim do camera an ninh chụp

Lưu sổ câu

110

When I watched the film back, I noticed someone in the background.

Khi tôi xem lại bộ phim, tôi nhận thấy một người nào đó ở phía sau.

Lưu sổ câu

111

They study film of their opponents before the game.

Họ nghiên cứu phim của đối thủ trước trận đấu.

Lưu sổ câu

112

CCTV film captured the assault.

Phim CCTV ghi lại cảnh hành hung.

Lưu sổ câu

113

Police examined video film from a security camera on the bus.

Cảnh sát kiểm tra đoạn phim từ camera an ninh trên xe buýt.

Lưu sổ câu

114

He hoped the existence of the security film would lead to a successful prosecution.

Anh ta hy vọng sự tồn tại của bộ phim an ninh sẽ dẫn đến một vụ truy tố thành công.

Lưu sổ câu

115

You can download film clips from the news archive.

Bạn có thể tải xuống các đoạn phim từ kho lưu trữ tin tức.

Lưu sổ câu

116

There is some old film footage of the meeting.

Có một số đoạn phim cũ về cuộc họp.

Lưu sổ câu

117

Music plays over the film footage.

Nhạc phát trên các cảnh phim.

Lưu sổ câu

118

The news always contains several film reports.

Tin tức luôn có một số phóng sự phim.

Lưu sổ câu

119

They captured the incident on film.

Họ đã ghi lại sự việc trên phim.

Lưu sổ câu

120

It's one of the most dramatic moments I've ever seen on film.

Đó là một trong những khoảnh khắc ấn tượng nhất mà tôi từng thấy trên phim.

Lưu sổ câu

121

Their encounter has been preserved on film.

Cuộc gặp gỡ của họ đã được lưu lại trên phim.

Lưu sổ câu

122

Fast film is best for action shots.

Phim nhanh là tốt nhất cho các cảnh quay hành động.

Lưu sổ câu

123

He spliced the two lengths of film together.

Anh ấy nối hai đoạn phim lại với nhau.

Lưu sổ câu

124

In the darkroom they found that only half the film had been exposed.

Trong phòng tối, họ thấy rằng chỉ có một nửa bộ phim được phơi bày.

Lưu sổ câu

125

I used to get my films developed at a local shop.

Tôi từng phát triển phim của mình tại một cửa hàng địa phương.

Lưu sổ câu

126

a roll of 35 millimetre film

một cuộn phim 35 mm

Lưu sổ câu

127

She put a new film in her camera.

Cô ấy đặt một bộ phim mới vào máy ảnh của mình.

Lưu sổ câu

128

Do you use a film camera or a digital camera?

Bạn sử dụng máy ảnh phim hay máy ảnh kỹ thuật số?

Lưu sổ câu

129

He returned with several rolls of colour and black-and-white film.

Anh ấy trở lại với một số cuộn phim màu và đen trắng.

Lưu sổ câu

130

He used 16mm colour film.

Anh ấy sử dụng phim màu 16mm.

Lưu sổ câu

131

The film got accidentally exposed and ruined.

Bộ phim vô tình bị lộ và hủy hoại.

Lưu sổ câu

132

There was a film of soot everywhere.

Có một màng bồ hóng ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

133

The leaves were still covered with a film of dew.

Những chiếc lá vẫn còn phủ một lớp sương.

Lưu sổ câu

134

The film of water left by the tide shimmered in the sun.

Màng nước do thủy triều để lại lấp lánh dưới ánh mặt trời.

Lưu sổ câu

135

There was a fine film of sweat on her forehead.

Trên trán cô ấy có một vệt mồ hôi nhỏ.

Lưu sổ câu

136

The books were covered in a thin film of dust.

Những cuốn sách bị bao phủ bởi một lớp bụi mỏng.

Lưu sổ câu

137

She makes children's films.

Cô ấy làm phim cho trẻ em.

Lưu sổ câu

138

What's your favourite film?

Bộ phim yêu thích của bạn là gì?

Lưu sổ câu

139

It's an independent cinema screening mainly art films.

Đó là một rạp chiếu phim độc lập chủ yếu chiếu phim nghệ thuật.

Lưu sổ câu

140

The film opens with a bird's-eye shot of London.

Bộ phim mở đầu bằng cảnh quay của một chú chim ở London.

Lưu sổ câu

141

There's an interesting film on at the local cinema.

Có một bộ phim thú vị được chiếu tại rạp chiếu phim địa phương.

Lưu sổ câu

142

There's a season of classic films on TV.

Có một mùa phim kinh điển trên TV.

Lưu sổ câu

143

They've just started shooting a film of the novel.

Họ vừa bắt đầu quay một bộ phim của cuốn tiểu thuyết.

Lưu sổ câu

144

a film version of Jane Austen's famous novel

phiên bản điện ảnh của cuốn tiểu thuyết nổi tiếng của Jane Austen

Lưu sổ câu

145

Tyrannical Hollywood film moguls ruled their stars' lives.

Các ông trùm chuyên chế điện ảnh Hollywood cai trị cuộc sống của các ngôi sao của họ.

Lưu sổ câu

146

We're a small film company.

Chúng tôi là một công ty điện ảnh nhỏ.

Lưu sổ câu

147

It's one of the most dramatic moments I've ever seen on film.

Đó là một trong những khoảnh khắc ấn tượng nhất mà tôi từng thấy trên phim.

Lưu sổ câu