fifty: Năm mươi
Fifty là số 50, dùng như tính từ hoặc danh từ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She was born in the fifties. Cô sinh năm mươi. |
Cô sinh năm mươi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He retired in his fifties. Ông nghỉ hưu ở tuổi năm mươi. |
Ông nghỉ hưu ở tuổi năm mươi. | Lưu sổ câu |