Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fetch là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fetch trong tiếng Anh

fetch /fetʃ/
- (v) : tìm về, đem về; làm bực mình; làm say mê, quyến rũ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fetch: Lấy, mang về

Fetch là hành động đi lấy hoặc mang về thứ gì đó.

  • The dog loves to fetch the ball when we throw it. (Chú chó thích đi lấy bóng khi chúng tôi ném nó.)
  • Can you fetch me a glass of water from the kitchen? (Bạn có thể lấy cho tôi một cốc nước từ bếp không?)
  • She went to fetch the mail from the post office. (Cô ấy đi lấy thư từ bưu điện.)

Bảng biến thể từ "fetch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fetch
Phiên âm: /fetʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lấy, mang về, đi lấy Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đi lấy vật gì đó rồi mang lại Can you fetch me a glass of water?
Bạn có thể lấy giúp tôi một ly nước không?
2 Từ: fetched
Phiên âm: /fetʃt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã mang về, đã lấy Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lấy đồ đã xảy ra She fetched her bag from the car.
Cô ấy đã lấy túi của mình từ trong xe.
3 Từ: fetching
Phiên âm: /ˈfetʃɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Duyên dáng, thu hút (ít dùng) Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật trông hấp dẫn, quyến rũ She looked fetching in her red dress.
Cô ấy trông rất duyên dáng trong chiếc váy đỏ.
4 Từ: fetcher
Phiên âm: /ˈfetʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đi lấy, chó được huấn luyện để mang đồ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc vật thực hiện việc mang lại The dog is a great fetcher of sticks.
Con chó rất giỏi trong việc nhặt gậy.
5 Từ: refetch
Phiên âm: /ˌriːˈfetʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lấy lại, tải lại Ngữ cảnh: Dùng trong kỹ thuật hoặc ngữ cảnh lập trình để mô tả hành động tải lại dữ liệu The program will refetch the latest results.
Chương trình sẽ tải lại kết quả mới nhất.

Từ đồng nghĩa "fetch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fetch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Quick! Go and fetch a doctor.

Nhanh lên! Đi tìm bác sĩ.

Lưu sổ câu

2

I had to fetch water from the well.

Tôi phải lấy nước từ giếng.

Lưu sổ câu

3

Lizzie, fetch your mistress her shawl.

Lizzie, lấy khăn choàng cho tình nhân của bạn.

Lưu sổ câu

4

Will you fetch some water?

Bạn sẽ lấy một ít nước chứ?

Lưu sổ câu

5

Can you fetch it out and show me it?

Bạn có thể lấy nó ra và cho tôi xem được không?

Lưu sổ câu

6

Shall I fetch your bag from the next room?

Tôi lấy túi của bạn từ phòng bên cạnh nhé?

Lưu sổ câu

7

Please fetch the children in for dinner.

Vui lòng đưa bọn trẻ vào ăn tối.

Lưu sổ câu

8

Please fetch that book along.

Vui lòng tìm nạp cuốn sách đó.

Lưu sổ câu

9

Yes, I've come to fetch you.

Vâng [http://senturedict.com], tôi đến để tìm hiểu bạn.

Lưu sổ câu

10

Please fetch me my glasses.

Vui lòng lấy cho tôi kính của tôi.

Lưu sổ câu

11

I have to fetch my mother from the station.

Tôi phải đưa mẹ tôi từ nhà ga.

Lưu sổ câu

12

It's warm enough to fetch out the garden chairs.

Nó đủ ấm để lấy những chiếc ghế trong vườn.

Lưu sổ câu

13

I must fetch the washing in,it's raining.

Tôi phải lấy đồ giặt vào, trời đang mưa.

Lưu sổ câu

14

Why don't you fetch your new boyfriend over one evening?We'd like to meet him.

Tại sao bạn không tìm bạn trai mới của mình hơn một buổi tối? Chúng tôi muốn gặp anh ấy.

Lưu sổ câu

15

Peter has fainted;this bucket of water should fetch him round.

Peter đã ngất xỉu; xô nước này sẽ khiến anh ấy tròn trịa.

Lưu sổ câu

16

I know someone has to fetch some more logs, but why pick on me?

Tôi biết ai đó phải tìm nạp thêm một số nhật ký, nhưng tại sao lại chọn tôi?

Lưu sổ câu

17

These shots were not sufficient to fetch the bear down.

Những bức ảnh này không đủ để hạ gục con gấu.

Lưu sổ câu

18

Why don't you fetch your new girlfriend over? We'd like to meet her.

Tại sao bạn không tìm bạn gái mới của mình qua? Chúng tôi muốn gặp cô ấy.

Lưu sổ câu

19

This glass has been used - please fetch me a clean one.

Kính này đã được sử dụng

Lưu sổ câu

20

Be a dear and fetch me my coat.

Hãy là một người thân yêu và lấy cho tôi chiếc áo khoác của tôi.

Lưu sổ câu

21

I asked him to fetch me the evening paper.

Tôi yêu cầu anh ấy lấy cho tôi tờ báo buổi tối.

Lưu sổ câu

22

I can't fetch it back to mind.

Tôi không thể tìm lại nó trong tâm trí.

Lưu sổ câu

23

Those cheap seats will fetch in the people.

Những chiếc ghế giá rẻ đó sẽ được mọi người săn đón.

Lưu sổ câu

24

We'll fetch the workers out for the more pay.

Chúng tôi sẽ đưa công nhân ra ngoài với mức lương cao hơn.

Lưu sổ câu

25

The picture should fetch 2000 at auction.

Bức tranh sẽ đạt 2000 tại cuộc đấu giá.

Lưu sổ câu

26

to fetch help/a doctor

tìm trợ giúp / bác sĩ

Lưu sổ câu

27

The inhabitants have to walk a mile to fetch water.

Người dân phải đi bộ một dặm để lấy nước.

Lưu sổ câu

28

She's gone to fetch the kids from school.

Cô ấy đi đón bọn trẻ từ trường.

Lưu sổ câu

29

Could you fetch me my bag?

Bạn có thể lấy cho tôi túi của tôi được không?

Lưu sổ câu

30

The painting is expected to fetch $10 000 at auction.

Bức tranh dự kiến ​​thu được 10 000 đô la trong cuộc đấu giá.

Lưu sổ câu

31

Most of her day was spent fetching and carrying for her family.

Phần lớn thời gian trong ngày của cô ấy dành cho việc tìm kiếm và mang vác cho gia đình.

Lưu sổ câu

32

She expected him to do all the fetching and carrying.

Cô ấy mong đợi anh ấy làm tất cả việc tìm và mang.

Lưu sổ câu

33

Could you fetch my bag for me?

Bạn có thể lấy túi của tôi cho tôi được không?

Lưu sổ câu

34

He fetched a couple of towels from the bathroom.

Anh ấy lấy một vài chiếc khăn tắm từ phòng tắm.

Lưu sổ câu

35

He ran to fetch help.

Anh ấy chạy đi tìm sự giúp đỡ.

Lưu sổ câu

36

She's gone to fetch the kids from school.

Cô ấy đi đón bọn trẻ từ trường.

Lưu sổ câu