fetch: Lấy, mang về
Fetch là hành động đi lấy hoặc mang về thứ gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fetch
|
Phiên âm: /fetʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lấy, mang về, đi lấy | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đi lấy vật gì đó rồi mang lại |
Can you fetch me a glass of water? |
Bạn có thể lấy giúp tôi một ly nước không? |
| 2 |
Từ:
fetched
|
Phiên âm: /fetʃt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã mang về, đã lấy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lấy đồ đã xảy ra |
She fetched her bag from the car. |
Cô ấy đã lấy túi của mình từ trong xe. |
| 3 |
Từ:
fetching
|
Phiên âm: /ˈfetʃɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Duyên dáng, thu hút (ít dùng) | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật trông hấp dẫn, quyến rũ |
She looked fetching in her red dress. |
Cô ấy trông rất duyên dáng trong chiếc váy đỏ. |
| 4 |
Từ:
fetcher
|
Phiên âm: /ˈfetʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đi lấy, chó được huấn luyện để mang đồ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc vật thực hiện việc mang lại |
The dog is a great fetcher of sticks. |
Con chó rất giỏi trong việc nhặt gậy. |
| 5 |
Từ:
refetch
|
Phiên âm: /ˌriːˈfetʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lấy lại, tải lại | Ngữ cảnh: Dùng trong kỹ thuật hoặc ngữ cảnh lập trình để mô tả hành động tải lại dữ liệu |
The program will refetch the latest results. |
Chương trình sẽ tải lại kết quả mới nhất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Quick! Go and fetch a doctor. Nhanh lên! Đi tìm bác sĩ. |
Nhanh lên! Đi tìm bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I had to fetch water from the well. Tôi phải lấy nước từ giếng. |
Tôi phải lấy nước từ giếng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Lizzie, fetch your mistress her shawl. Lizzie, lấy khăn choàng cho tình nhân của bạn. |
Lizzie, lấy khăn choàng cho tình nhân của bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Will you fetch some water? Bạn sẽ lấy một ít nước chứ? |
Bạn sẽ lấy một ít nước chứ? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Can you fetch it out and show me it? Bạn có thể lấy nó ra và cho tôi xem được không? |
Bạn có thể lấy nó ra và cho tôi xem được không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Shall I fetch your bag from the next room? Tôi lấy túi của bạn từ phòng bên cạnh nhé? |
Tôi lấy túi của bạn từ phòng bên cạnh nhé? | Lưu sổ câu |
| 7 |
Please fetch the children in for dinner. Vui lòng đưa bọn trẻ vào ăn tối. |
Vui lòng đưa bọn trẻ vào ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Please fetch that book along. Vui lòng tìm nạp cuốn sách đó. |
Vui lòng tìm nạp cuốn sách đó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Yes, I've come to fetch you. Vâng [http://senturedict.com], tôi đến để tìm hiểu bạn. |
Vâng [http://senturedict.com], tôi đến để tìm hiểu bạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Please fetch me my glasses. Vui lòng lấy cho tôi kính của tôi. |
Vui lòng lấy cho tôi kính của tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I have to fetch my mother from the station. Tôi phải đưa mẹ tôi từ nhà ga. |
Tôi phải đưa mẹ tôi từ nhà ga. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's warm enough to fetch out the garden chairs. Nó đủ ấm để lấy những chiếc ghế trong vườn. |
Nó đủ ấm để lấy những chiếc ghế trong vườn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I must fetch the washing in,it's raining. Tôi phải lấy đồ giặt vào, trời đang mưa. |
Tôi phải lấy đồ giặt vào, trời đang mưa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Why don't you fetch your new boyfriend over one evening?We'd like to meet him. Tại sao bạn không tìm bạn trai mới của mình hơn một buổi tối? Chúng tôi muốn gặp anh ấy. |
Tại sao bạn không tìm bạn trai mới của mình hơn một buổi tối? Chúng tôi muốn gặp anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Peter has fainted;this bucket of water should fetch him round. Peter đã ngất xỉu; xô nước này sẽ khiến anh ấy tròn trịa. |
Peter đã ngất xỉu; xô nước này sẽ khiến anh ấy tròn trịa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I know someone has to fetch some more logs, but why pick on me? Tôi biết ai đó phải tìm nạp thêm một số nhật ký, nhưng tại sao lại chọn tôi? |
Tôi biết ai đó phải tìm nạp thêm một số nhật ký, nhưng tại sao lại chọn tôi? | Lưu sổ câu |
| 17 |
These shots were not sufficient to fetch the bear down. Những bức ảnh này không đủ để hạ gục con gấu. |
Những bức ảnh này không đủ để hạ gục con gấu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Why don't you fetch your new girlfriend over? We'd like to meet her. Tại sao bạn không tìm bạn gái mới của mình qua? Chúng tôi muốn gặp cô ấy. |
Tại sao bạn không tìm bạn gái mới của mình qua? Chúng tôi muốn gặp cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
This glass has been used - please fetch me a clean one. Kính này đã được sử dụng |
Kính này đã được sử dụng | Lưu sổ câu |
| 20 |
Be a dear and fetch me my coat. Hãy là một người thân yêu và lấy cho tôi chiếc áo khoác của tôi. |
Hãy là một người thân yêu và lấy cho tôi chiếc áo khoác của tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I asked him to fetch me the evening paper. Tôi yêu cầu anh ấy lấy cho tôi tờ báo buổi tối. |
Tôi yêu cầu anh ấy lấy cho tôi tờ báo buổi tối. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I can't fetch it back to mind. Tôi không thể tìm lại nó trong tâm trí. |
Tôi không thể tìm lại nó trong tâm trí. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Those cheap seats will fetch in the people. Những chiếc ghế giá rẻ đó sẽ được mọi người săn đón. |
Những chiếc ghế giá rẻ đó sẽ được mọi người săn đón. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We'll fetch the workers out for the more pay. Chúng tôi sẽ đưa công nhân ra ngoài với mức lương cao hơn. |
Chúng tôi sẽ đưa công nhân ra ngoài với mức lương cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The picture should fetch 2000 at auction. Bức tranh sẽ đạt 2000 tại cuộc đấu giá. |
Bức tranh sẽ đạt 2000 tại cuộc đấu giá. | Lưu sổ câu |
| 26 |
to fetch help/a doctor tìm trợ giúp / bác sĩ |
tìm trợ giúp / bác sĩ | Lưu sổ câu |
| 27 |
The inhabitants have to walk a mile to fetch water. Người dân phải đi bộ một dặm để lấy nước. |
Người dân phải đi bộ một dặm để lấy nước. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She's gone to fetch the kids from school. Cô ấy đi đón bọn trẻ từ trường. |
Cô ấy đi đón bọn trẻ từ trường. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Could you fetch me my bag? Bạn có thể lấy cho tôi túi của tôi được không? |
Bạn có thể lấy cho tôi túi của tôi được không? | Lưu sổ câu |
| 30 |
The painting is expected to fetch $10 000 at auction. Bức tranh dự kiến thu được 10 000 đô la trong cuộc đấu giá. |
Bức tranh dự kiến thu được 10 000 đô la trong cuộc đấu giá. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Most of her day was spent fetching and carrying for her family. Phần lớn thời gian trong ngày của cô ấy dành cho việc tìm kiếm và mang vác cho gia đình. |
Phần lớn thời gian trong ngày của cô ấy dành cho việc tìm kiếm và mang vác cho gia đình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She expected him to do all the fetching and carrying. Cô ấy mong đợi anh ấy làm tất cả việc tìm và mang. |
Cô ấy mong đợi anh ấy làm tất cả việc tìm và mang. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Could you fetch my bag for me? Bạn có thể lấy túi của tôi cho tôi được không? |
Bạn có thể lấy túi của tôi cho tôi được không? | Lưu sổ câu |
| 34 |
He fetched a couple of towels from the bathroom. Anh ấy lấy một vài chiếc khăn tắm từ phòng tắm. |
Anh ấy lấy một vài chiếc khăn tắm từ phòng tắm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He ran to fetch help. Anh ấy chạy đi tìm sự giúp đỡ. |
Anh ấy chạy đi tìm sự giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She's gone to fetch the kids from school. Cô ấy đi đón bọn trẻ từ trường. |
Cô ấy đi đón bọn trẻ từ trường. | Lưu sổ câu |