festival: Lễ hội
Festival là một sự kiện hoặc ngày lễ đặc biệt thường tổ chức hàng năm để kỷ niệm một sự kiện, tôn vinh văn hóa, hoặc giải trí.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
festival
|
Phiên âm: /ˈfestɪvəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lễ hội | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự kiện vui chơi, văn hóa, hoặc tôn giáo |
The music festival attracts thousands of visitors every year. |
Lễ hội âm nhạc thu hút hàng ngàn du khách mỗi năm. |
| 2 |
Từ:
festivals
|
Phiên âm: /ˈfestɪvəlz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các lễ hội | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều sự kiện văn hóa khác nhau |
There are many traditional festivals in Vietnam. |
Việt Nam có nhiều lễ hội truyền thống. |
| 3 |
Từ:
festive
|
Phiên âm: /ˈfestɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vui vẻ, mang không khí lễ hội | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tâm trạng hoặc không khí sôi nổi, tươi vui |
The streets were decorated in a festive mood. |
Các con phố được trang trí trong không khí lễ hội. |
| 4 |
Từ:
festivity
|
Phiên âm: /feˈstɪvəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hoạt động lễ hội, sự vui chơi | Ngữ cảnh: Dùng để nói về các hoạt động tổ chức trong dịp lễ |
The festivities lasted all night. |
Các hoạt động lễ hội kéo dài suốt đêm. |
| 5 |
Từ:
festively
|
Phiên âm: /ˈfestɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách vui vẻ, mang không khí lễ hội | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc trang trí trong dịp đặc biệt |
The hall was festively decorated for Christmas. |
Hội trường được trang trí vui vẻ cho Giáng sinh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A host of musicians will perform at the festival. Một loạt các nhạc sĩ sẽ biểu diễn tại lễ hội. |
Một loạt các nhạc sĩ sẽ biểu diễn tại lễ hội. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The festival remains a valuable showcase for new talent. Lễ hội vẫn là nơi giới thiệu giá trị cho những tài năng mới. |
Lễ hội vẫn là nơi giới thiệu giá trị cho những tài năng mới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Not everyone approves of the festival. Không phải ai cũng chấp thuận lễ hội. |
Không phải ai cũng chấp thuận lễ hội. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Christmas is a yearly festival. Giáng sinh là một lễ hội hàng năm. |
Giáng sinh là một lễ hội hàng năm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The festival lasted two days. Lễ hội kéo dài hai ngày. |
Lễ hội kéo dài hai ngày. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is a poster about the pop festival. Có một áp phích về lễ hội nhạc pop. |
Có một áp phích về lễ hội nhạc pop. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They organized the festival jointly with the French cultural service. Họ tổ chức lễ hội cùng với cơ quan văn hóa Pháp. |
Họ tổ chức lễ hội cùng với cơ quan văn hóa Pháp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The pop festival passed off peacefully, despite the fears of local residents. Lễ hội nhạc pop diễn ra trong hòa bình, bất chấp nỗi sợ hãi của cư dân địa phương. |
Lễ hội nhạc pop diễn ra trong hòa bình, bất chấp nỗi sợ hãi của cư dân địa phương. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The annual arts festival is a monument to her vision and hard work. Lễ hội nghệ thuật hàng năm là một tượng đài cho tầm nhìn và sự chăm chỉ của cô ấy. |
Lễ hội nghệ thuật hàng năm là một tượng đài cho tầm nhìn và sự chăm chỉ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The festival lasted two. Lễ hội kéo dài hai. |
Lễ hội kéo dài hai. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The proceeds of today's festival will go to several local charities. Số tiền thu được của lễ hội hôm nay sẽ được chuyển đến một số tổ chức từ thiện địa phương. |
Số tiền thu được của lễ hội hôm nay sẽ được chuyển đến một số tổ chức từ thiện địa phương. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Without the patronage of several large firms, the festival could not take place. Nếu không có sự bảo trợ của một số công ty lớn, lễ hội đã không thể diễn ra. |
Nếu không có sự bảo trợ của một số công ty lớn, lễ hội đã không thể diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The festival is heavily dependent on sponsorship for its success. Lễ hội phụ thuộc nhiều vào sự tài trợ để thành công. |
Lễ hội phụ thuộc nhiều vào sự tài trợ để thành công. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The school has taken part in the festival since 1997. Trường đã tham gia lễ hội từ năm 1997. |
Trường đã tham gia lễ hội từ năm 1997. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Six theatre companies have been selected to take part in this year's festival. Sáu công ty rạp hát đã được chọn để tham gia liên hoan năm nay. |
Sáu công ty rạp hát đã được chọn để tham gia liên hoan năm nay. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A new Czechoslovak film has had its premiere at the Karlovy Vary film festival. Một bộ phim mới của Tiệp Khắc đã có buổi ra mắt đầu tiên tại liên hoan phim Karlovy Vary. |
Một bộ phim mới của Tiệp Khắc đã có buổi ra mắt đầu tiên tại liên hoan phim Karlovy Vary. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a film/music festival liên hoan phim / âm nhạc |
liên hoan phim / âm nhạc | Lưu sổ câu |
| 18 |
The pub is holding its annual beer festival later this week. Quán rượu sẽ tổ chức lễ hội bia hàng năm vào cuối tuần này. |
Quán rượu sẽ tổ chức lễ hội bia hàng năm vào cuối tuần này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The family always celebrates the Jewish festivals. Gia đình luôn tổ chức các lễ hội của người Do Thái. |
Gia đình luôn tổ chức các lễ hội của người Do Thái. | Lưu sổ câu |
| 20 |
the pilgrims who arrived on major festivals những người hành hương đến vào các lễ hội lớn |
những người hành hương đến vào các lễ hội lớn | Lưu sổ câu |
| 21 |
festivals held in honour of local saints lễ hội được tổ chức để tôn vinh các vị thánh địa phương |
lễ hội được tổ chức để tôn vinh các vị thánh địa phương | Lưu sổ câu |
| 22 |
Holi, the Hindu festival to welcome spring Holi, lễ hội chào đón mùa xuân của người Hindu |
Holi, lễ hội chào đón mùa xuân của người Hindu | Lưu sổ câu |
| 23 |
He's appearing at a local folk festival tonight. Anh ấy sẽ xuất hiện tại một lễ hội dân gian địa phương vào tối nay. |
Anh ấy sẽ xuất hiện tại một lễ hội dân gian địa phương vào tối nay. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I like to play any big festivals. Tôi thích chơi bất kỳ lễ hội lớn nào. |
Tôi thích chơi bất kỳ lễ hội lớn nào. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The dance troupe will open the festival on June 13. Đoàn ca múa sẽ khai mạc lễ hội vào ngày 13/6. |
Đoàn ca múa sẽ khai mạc lễ hội vào ngày 13/6. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The festival attracts thousands of visitors every year. Lễ hội thu hút hàng nghìn du khách mỗi năm. |
Lễ hội thu hút hàng nghìn du khách mỗi năm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The school has taken part in the festival since 1997. Trường đã tham gia lễ hội từ năm 1997. |
Trường đã tham gia lễ hội từ năm 1997. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a festival featuring five local bands lễ hội có năm ban nhạc địa phương |
lễ hội có năm ban nhạc địa phương | Lưu sổ câu |
| 29 |
the events in this year's festival các sự kiện trong lễ hội năm nay |
các sự kiện trong lễ hội năm nay | Lưu sổ câu |
| 30 |
the film festival circuit mạch liên hoan phim |
mạch liên hoan phim | Lưu sổ câu |
| 31 |
the movies shown during the eight-day festival những bộ phim chiếu trong lễ hội kéo dài tám ngày |
những bộ phim chiếu trong lễ hội kéo dài tám ngày | Lưu sổ câu |
| 32 |
He's appearing at a local folk festival tonight. Anh ấy sẽ xuất hiện tại một lễ hội dân gian địa phương vào tối nay. |
Anh ấy sẽ xuất hiện tại một lễ hội dân gian địa phương vào tối nay. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the events in this year's festival các sự kiện trong lễ hội năm nay |
các sự kiện trong lễ hội năm nay | Lưu sổ câu |