fellow: Bạn đồng hành, đồng nghiệp
Fellow mô tả một người có cùng sở thích, mục tiêu, hoặc vị trí với bạn, thường trong một nhóm hoặc tổ chức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fellow
|
Phiên âm: /ˈfeləʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồng nghiệp, bạn đồng hành | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người cùng làm việc, học tập hoặc chia sẻ sở thích |
He’s my fellow student at the university. |
Anh ấy là bạn học cùng đại học với tôi. |
| 2 |
Từ:
fellows
|
Phiên âm: /ˈfeləʊz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những người bạn, đồng nghiệp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm người cùng mục tiêu hoặc nghề nghiệp |
They are good fellows who always help others. |
Họ là những người bạn tốt luôn giúp đỡ người khác. |
| 3 |
Từ:
fellowship
|
Phiên âm: /ˈfeləʊʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tình bạn, tình đồng nghiệp; học bổng nghiên cứu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mối quan hệ thân thiết hoặc vị trí học thuật |
She received a research fellowship at Oxford. |
Cô ấy nhận học bổng nghiên cứu tại Oxford. |
| 4 |
Từ:
fellowman
|
Phiên âm: /ˈfeləʊmæn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồng loại, đồng bào | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người khác trong cộng đồng loài người |
We should treat our fellowmen with kindness. |
Chúng ta nên đối xử tử tế với đồng loại. |
| 5 |
Từ:
fellow worker
|
Phiên âm: /ˈfeləʊ ˈwɜːkər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Đồng nghiệp, bạn cùng làm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm cùng công ty hoặc nhóm |
My fellow workers are very supportive. |
Các đồng nghiệp của tôi rất nhiệt tình hỗ trợ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Stone dead [Stone-dead] has no fellow. Đá chết [Stone |
Đá chết [Stone | Lưu sổ câu |
| 2 |
Her fellow members marveled at her seemingly infinite energy. Các thành viên của cô ấy ngạc nhiên trước năng lượng dường như vô hạn của cô ấy. |
Các thành viên của cô ấy ngạc nhiên trước năng lượng dường như vô hạn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The dog can smell the fellow out. Con chó có thể ngửi thấy mùi của đồng loại. |
Con chó có thể ngửi thấy mùi của đồng loại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She ordered that impolite fellow out. Cô ấy ra lệnh cho gã bất lịch sự đó ra ngoài. |
Cô ấy ra lệnh cho gã bất lịch sự đó ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I consider him to be a clever fellow. Tôi coi anh ta là một người thông minh. |
Tôi coi anh ta là một người thông minh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He is an optimistic young fellow. Anh ấy là một người trẻ lạc quan. |
Anh ấy là một người trẻ lạc quan. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He seemed like a decent sort of a fellow. Anh ta có vẻ như là một người tử tế. |
Anh ta có vẻ như là một người tử tế. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He is the most impudent fellow in nature. Anh ta là người trơ tráo nhất trong tự nhiên. |
Anh ta là người trơ tráo nhất trong tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I soon got talking to my fellow passengers. Tôi đã sớm nói chuyện với các hành khách của mình. |
Tôi đã sớm nói chuyện với các hành khách của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Guy, hoof this fellow out! Anh bạn ơi, cút cái này đi! |
Anh bạn ơi, cút cái này đi! | Lưu sổ câu |
| 11 |
He is a useless fellow. Anh ta là một tên vô dụng. |
Anh ta là một tên vô dụng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Look at that young fellow. Nhìn anh bạn trẻ đó. |
Nhìn anh bạn trẻ đó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Her fellow teachers greeted her proposal with scorn . Các giáo viên đồng nghiệp của cô ấy chào đón đề xuất của cô ấy với vẻ khinh bỉ. |
Các giáo viên đồng nghiệp của cô ấy chào đón đề xuất của cô ấy với vẻ khinh bỉ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He is a reasonable fellow. Anh ấy là một người hợp lý. |
Anh ấy là một người hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He has the appearance of a rustic fellow. Anh ấy có vẻ ngoài của một người mộc mạc. |
Anh ấy có vẻ ngoài của một người mộc mạc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was a meek, mild-mannered fellow. Anh ấy là một người hiền lành, cư xử nhẹ nhàng. |
Anh ấy là một người hiền lành, cư xử nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A stupid fellow is difficult to teach. Đồng bọn ngu ngốc khó dạy. |
Đồng bọn ngu ngốc khó dạy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He incited his fellow citizens to take their revenge. Anh ta xúi giục đồng bào của mình trả thù. |
Anh ta xúi giục đồng bào của mình trả thù. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Paul's an easy-going sort of fellow. Paul là một người dễ gần. |
Paul là một người dễ gần. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The contempt he felt for his fellow students was obvious. Sự khinh thường mà anh ấy dành cho các học sinh của mình là quá rõ ràng. |
Sự khinh thường mà anh ấy dành cho các học sinh của mình là quá rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The camaraderie among fellow employees made the tedious work just bearable. Tình bạn thân thiết giữa các nhân viên khiến công việc tẻ nhạt trở nên có thể chịu đựng được. |
Tình bạn thân thiết giữa các nhân viên khiến công việc tẻ nhạt trở nên có thể chịu đựng được. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His views have excited a lively controversy among fellow scientists. Quan điểm của ông đã gây ra một cuộc tranh cãi sôi nổi giữa các nhà khoa học đồng nghiệp. |
Quan điểm của ông đã gây ra một cuộc tranh cãi sôi nổi giữa các nhà khoa học đồng nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He's a lazy fellow. Anh ta là một kẻ lười biếng. |
Anh ta là một kẻ lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It was a rare honour to be made a fellow of the college. Đó là một vinh dự hiếm hoi khi được trở thành đồng nghiệp của trường đại học. |
Đó là một vinh dự hiếm hoi khi được trở thành đồng nghiệp của trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She discovered to her pleasure, a talent for making her fellow guests laugh. Cô ấy đã khám phá ra niềm vui của mình, tài năng làm cho những vị khách của cô ấy cười. |
Cô ấy đã khám phá ra niềm vui của mình, tài năng làm cho những vị khách của cô ấy cười. | Lưu sổ câu |
| 26 |
fellow citizens/students đồng bào / học sinh |
đồng bào / học sinh | Lưu sổ câu |
| 27 |
my fellow passengers on the train những người bạn đồng hành của tôi trên chuyến tàu |
những người bạn đồng hành của tôi trên chuyến tàu | Lưu sổ câu |
| 28 |
From the outset of his illness, he has been driven to help fellow sufferers. Ngay từ khi bị bệnh, anh ấy đã được định hướng để giúp đỡ những người cùng khổ. |
Ngay từ khi bị bệnh, anh ấy đã được định hướng để giúp đỡ những người cùng khổ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Thousands of their fellow countrymen are dead. Hàng ngàn đồng hương của họ đã chết. |
Hàng ngàn đồng hương của họ đã chết. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We sometimes appear to care more for animals than for our fellow human beings. Đôi khi chúng ta tỏ ra quan tâm đến động vật hơn là đồng loại. |
Đôi khi chúng ta tỏ ra quan tâm đến động vật hơn là đồng loại. | Lưu sổ câu |