Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fancy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fancy trong tiếng Anh

fancy /ˈfænsi/
- (v) (adj) : tưởng tượng, cho, nghĩ rằng; tưởng tượng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fancy: Lộng lẫy, thích thú

Fancy mô tả điều gì đó sang trọng, lạ mắt hoặc một sự thích thú, mong muốn.

  • She wore a fancy dress to the gala event. (Cô ấy mặc một chiếc váy lộng lẫy đến sự kiện dạ tiệc.)
  • Would you fancy a cup of tea? (Bạn có thích một tách trà không?)
  • The restaurant has a fancy menu with dishes from all over the world. (Nhà hàng có thực đơn sang trọng với các món ăn từ khắp nơi trên thế giới.)

Bảng biến thể từ "fancy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fancy
Phiên âm: /ˈfænsi/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thích, muốn, tưởng tượng Ngữ cảnh: Dùng để nói về mong muốn hoặc thích thú tạm thời Do you fancy a cup of tea?
Bạn có muốn uống một tách trà không?
2 Từ: fancy
Phiên âm: /ˈfænsi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cầu kỳ, sang trọng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc nơi được trang trí tinh tế, đắt tiền They stayed in a fancy hotel.
Họ ở trong một khách sạn sang trọng.
3 Từ: fancy
Phiên âm: /ˈfænsi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sở thích, sự tưởng tượng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ý nghĩ hoặc cảm xúc đột ngột, thường không nghiêm túc It’s just a passing fancy.
Đó chỉ là một sở thích thoáng qua.
4 Từ: fanciful
Phiên âm: /ˈfæn.sɪ.fəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Viển vông, tưởng tượng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả ý tưởng hoặc hình ảnh không thực tế He told a fanciful story about dragons.
Anh ta kể một câu chuyện tưởng tượng về rồng.
5 Từ: fanciness
Phiên âm: /ˈfæn.sɪ.nəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cầu kỳ, sang trọng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đặc điểm xa hoa, phức tạp The fanciness of the restaurant impressed everyone.
Sự sang trọng của nhà hàng khiến mọi người ấn tượng.
6 Từ: fancily
Phiên âm: /ˈfæn.sɪ.li/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách cầu kỳ, tinh tế Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phong cách sang trọng, trau chuốt She dressed fancily for the party.
Cô ấy ăn mặc cầu kỳ cho bữa tiệc.

Từ đồng nghĩa "fancy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fancy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A little of what you fancy does you good.

Một chút điều bạn yêu thích sẽ giúp bạn tốt.

Lưu sổ câu

2

Can you fancy him in uniform?

Bạn có thể thích anh ấy trong bộ đồng phục không?

Lưu sổ câu

3

Do you fancy a drink this evening?

Bạn có thích uống gì tối nay không?

Lưu sổ câu

4

Do you fancy going out this evening?

Bạn có thích đi chơi tối nay không?

Lưu sổ câu

5

The furniture is not fancy, just functional.

Đồ nội thất không cầu kỳ, chỉ tiện dụng.

Lưu sổ câu

6

Can you fancy yourself on the moon?

Bạn có thể tưởng tượng mình trên mặt trăng không?

Lưu sổ câu

7

Scientific stories titillate the fancy of the school boys.

Những câu chuyện khoa học khơi gợi sự yêu thích của các nam sinh trong trường.

Lưu sổ câu

8

He patched together a mask for the fancy party.

Anh ấy đã cùng nhau vá một chiếc mặt nạ cho bữa tiệc sang trọng.

Lưu sổ câu

9

I like simple food better than fancy dishes.

Tôi thích những món ăn đơn giản hơn những món ăn cầu kỳ.

Lưu sổ câu

10

Guests were told to come in fancy dress.

Những vị khách được yêu cầu đến trong trang phục sang trọng.

Lưu sổ câu

11

The England keeper revealed some fancy footwork in the victory over Nottingham Forest.

Thủ môn người Anh để lộ một số động tác chân đẹp mắt trong chiến thắng trước Nottingham Forest.

Lưu sổ câu

12

I want a plain black jumper with no fancy trimmings.

Tôi muốn một chiếc áo liền quần màu đen trơn không có trang trí cầu kỳ.

Lưu sổ câu

13

Do you fancy coming on a day trip to Bath next Saturday?

Bạn có muốn thực hiện một chuyến đi trong ngày đến Bath vào thứ Bảy tới không?

Lưu sổ câu

14

I rather fancy the Antipodes for a holiday this summer.

Tôi thích Antipodes cho kỳ nghỉ hè này.

Lưu sổ câu

15

Many of the dancers at the fancy dress ball wore colourful masks.

Nhiều vũ công tại buổi dạ hội ăn mặc lộng lẫy đeo những chiếc mặt nạ đầy màu sắc.

Lưu sổ câu

16

I've got a cowboy outfit for the fancy dress party.

Tôi có một bộ đồ cao bồi cho bữa tiệc ăn mặc sang trọng.

Lưu sổ câu

17

She didn't fancy the idea of going home in the dark.

Cô ấy không thích ý tưởng về nhà trong bóng tối.

Lưu sổ câu

18

What shall we do foodwise - do you fancy going out to eat?

Chúng ta sẽ làm gì theo thức ăn

Lưu sổ câu

19

Several of the managers donned fancy dress for the office party.

Một số quản lý đã mặc bộ váy đẹp mắt cho bữa tiệc văn phòng.

Lưu sổ câu

20

It was packaged in a fancy plastic case with attractive graphics.

Nó được đóng gói trong một hộp nhựa lạ mắt với đồ họa hấp dẫn.

Lưu sổ câu

21

Laura's taken a fancy to Japanese food.

Laura rất thích đồ ăn Nhật Bản.

Lưu sổ câu

22

The story tickled her fancy/curiosity.

Câu chuyện làm cô thích thú / tò mò.

Lưu sổ câu

23

I didn't fancy myself wearing a kilt.

Tôi không thích mình mặc một ký.

Lưu sổ câu

24

I fancy it will rain.

Tôi thích trời sẽ mưa.

Lưu sổ câu

25

Does anything on the menu tickle your fancy?

Có thứ gì trên menu khiến bạn thích thú không?

Lưu sổ câu

26

I think he would come but it's only a fancy of mine.

Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến nhưng đó chỉ là sự yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

27

Did I really hear someone come in, or was it only a fancy?

Tôi thực sự nghe thấy ai đó bước vào, hay đó chỉ là một trò tưởng tượng?

Lưu sổ câu

28

She didn't fancy (= did not like) the idea of going home in the dark.

Cô ấy không thích (= không thích) ý tưởng về nhà trong bóng tối.

Lưu sổ câu

29

Which horse do you fancy in the next race?

Bạn thích con ngựa nào trong cuộc đua tiếp theo?

Lưu sổ câu

30

He's hoping to get the job but I don't fancy his chances.

Anh ấy hy vọng có được công việc nhưng tôi không thích cơ hội của anh ấy.

Lưu sổ câu

31

Fancy a drink?

Bạn thích đồ uống?

Lưu sổ câu

32

I fancied a change of scene.

Tôi tưởng tượng ra một sự thay đổi cảnh.

Lưu sổ câu

33

I think she fancies me.

Tôi nghĩ cô ấy thích tôi.

Lưu sổ câu

34

He started to chat to me and I could tell that he really fancied himself.

Anh ấy bắt đầu trò chuyện với tôi và tôi có thể nói rằng anh ấy thực sự thích bản thân.

Lưu sổ câu

35

She fancies herself (as) a serious actress.

Cô ấy tự tưởng tượng mình (như) một nữ diễn viên nghiêm túc.

Lưu sổ câu

36

He fancied himself in love with me, the silly boy.

Anh ấy tự cho mình là yêu tôi, chàng trai ngốc nghếch.

Lưu sổ câu

37

Fancy! She's never been in a plane before.

Lạ lùng! Cô ấy chưa bao giờ đi máy bay trước đây.

Lưu sổ câu

38

Fancy meeting you here!

Thật tuyệt khi gặp bạn ở đây!

Lưu sổ câu

39

‘She remembered my name after all those years.’ ‘Fancy that!’

"Cô ấy đã nhớ tên tôi sau ngần ấy năm."

Lưu sổ câu

40

He's hoping to get the job but I don't fancy his chances.

Anh ấy hy vọng có được công việc nhưng tôi không thích cơ hội của anh ấy.

Lưu sổ câu

41

She fancied (that) she could hear footsteps.

Cô ấy tưởng tượng (rằng) cô ấy có thể nghe thấy tiếng bước chân.

Lưu sổ câu